ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1824/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 04 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 69/TTr- SKHĐT ngày 30 tháng 7 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Sửa đổi thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5 Phần XVI danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
2. Sửa đổi thủ tục hành chính số 60, 61; hủy công khai thủ tục hành chính số 62 Khoản 3, Mục B danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
3. Sửa đổi thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 35, 36, 41, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60; hủy bỏ thủ tục hành chính số 25; bãi bỏ thủ tục hành chính số 27, 54; hủy công khai thủ tục hành chính số 13, 14, 15, 16, 17, 19, 26, 34, 37, 38, 39, 40, 42, 47 danh mục thủ tục hành ban hành kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
4. Sửa đổi thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8; hủy công khai thủ tục hành chính số 7, 9 danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
5. Sửa đổi thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 28, 29, 31, 32, 35, 36, 42, 44, 45, 46, 47, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 65, 66, 67, 68; hủy bỏ thủ tục hành chính số 25; bãi bỏ thủ tục hành chính số 27, 37; hủy công khai thủ tục hành chính số 13, 14, 15, 16, 17, 19, 26, 30, 33, 34, 38, 39, 40, 41, 43, 48, 64 danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. Đồng thời, danh mục thủ tục hành chính ban hành mới kèm theo Quyết định này được triển khai thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
6. Sửa đổi thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10, 11; hủy bỏ thủ tục hành chính số 7; bãi bỏ thủ tục hành chính số 9; hủy công khai thủ tục hành chính số 8 danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
7. Sửa đổi thủ tục hành chính số 30, 31, 32, 33, 34, 35, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 6, 47, 48, 50, 55, 58, 59, 60, 61, 62, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 104, 105, 106, 107, 109, 110, 111; hủy bỏ thủ tục hành chính số 65; bãi bỏ thủ tục hành chính số 36, 63; hủy công khai thủ tục hành chính số 29, 37, 44, 49, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 64, 71, 73, 74, 75, 76, 108 danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang. Đồng thời, danh mục thủ tục hành chính ban hành mới kèm theo Quyết định này được triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.