ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1824/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 122/TTr-STP ngày 20 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể: Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, gồm 23 (hai mươi ba) thủ tục hành chính tại Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 1872/QĐ-BTP (Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày
12 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT |
SỐ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ (Quy định sửa đổi, bổ sung TTHC) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (23 TTHC) |
|||||
1 |
1.001193.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. |
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ Quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký trực tuyến. |
|
2 |
1.000656.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai tử |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
3 |
1.000110.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
4 |
1.004827.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
5 |
1.004837.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký giám hộ |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
6 |
1.004845.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
7 |
1.004859.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
8 |
1.004873.000.00.00.HQ4 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
9 |
1.004884.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
10 |
1.004772.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
11 |
1.005461.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký lại khai tử |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
12 |
2.000635.000.00.00.H04 |
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Cách thức thực hiện: (bổ sung cách thức thực hiện Trực tuyến); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
13 |
2.000986.000.00.00.H04 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
14 |
2.001023.000.00.00.H04 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
15 |
1.004746.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
16 |
1.000094.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
17 |
1.000080.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
18 |
1.000894.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
19 |
1.001022.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý; |
(Như trên) |
|
20 |
1.000689.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
21 |
1.003583.000.00.0O.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
22 |
1.000593.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
23 |
1.000419.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động |
- Thành phần hồ sơ (Biểu mẫu); - Căn cứ pháp lý. |
(Như trên) |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 23 thủ tục hành chính./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.