ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1823/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 10 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 71/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 103/TT-SLĐTBXH ngày 28/6/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 821/STP-KSTT ngày 23/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 35 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi 02 thủ tục hành chính và bãi bỏ 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội; ban hành 03 thủ tục hành chính mới, bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Thủ tục hành chính mới: 35 thủ tục
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
I. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (25 TTHC) |
|
|
1 |
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01 |
2 |
Thủ tục thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
13 |
3 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
24 |
4 |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
27 |
5 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
29 |
6 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
31 |
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
33 |
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
47 |
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
58 |
10 |
Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
61 |
11 |
Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
63 |
12 |
Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp). |
65 |
13 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
67 |
14 |
Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường Cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh |
70 |
15 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBNB cấp tỉnh |
73 |
16 |
Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh |
75 |
17 |
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh |
77 |
18 |
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh |
94 |
19 |
Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
96 |
20 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
99 |
21 |
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. |
101 |
22 |
Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. |
103 |
23 |
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
106 |
24 |
Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. |
123 |
25 |
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
129 |
II. Lĩnh vực An toàn lao động (04 TTHC) |
||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
131 |
2 |
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý |
136 |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. |
138 |
4 |
Thủ tục thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với các đơn vị do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập), hạng B, hạng C. |
140 |
III. Lĩnh vực Việc làm (06 TTHC) |
||
1 |
Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
144 |
2 |
Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu. |
151 |
3 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
158 |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
164 |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
172 |
6 |
Thủ tục thu hồi giấy phép lao động. |
178 |
II. Thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. (02 thủ tục)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi. |
Trang |
1 |
Thủ tục thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập. |
- Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm. - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp. |
290 |
2 |
Thủ tục tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
- Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm. - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp. |
292 |
|
|
|
|
* Ghi chú. Các TTHC nêu trên sửa đổi:
Sửa đổi lĩnh vực Việc làm: 02 thủ tục hành chính: từ trang 290 đến trang 293 tại Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
III. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: (10 thủ tục)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
Bãi bỏ trang |
I. Lĩnh vực An toàn lao động. |
|||
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động |
20 |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt tam. |
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động-TBXH |
263 |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TBXH |
271 |
3 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TBXH |
276 |
4 |
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TBXH |
280 |
5 |
Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TBXH |
283 |
6 |
Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài. |
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/20 của Bộ Lao động - TBXH. |
286 |
III. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
294 |
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
301 |
3 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp. |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
307 |
* Ghi chú: Bãi bỏ các TTHC từ trang 20 đến trang 25; trang 263 đến trang 289; trang 294 đến trang 312 tại Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban dân tỉnh Bình Dương.
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
I. Thủ tục hành chính mới: (03 thủ tục )
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (01 thủ tục) |
||
1 |
Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn năm 2016-2020 thuộc diện đối tượng ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
180 |
II. Lĩnh vực Giảm nghèo (02 thủ tục) |
||
1 |
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ thoát nghèo phát sinh trong năm. |
184 |
2 |
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm. |
188 |
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: (01 thủ tục)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
Bãi bỏ trang |
1 |
Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn năm 2015-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác nhận hộ gia đình nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn năm 2016 - 2020 |
470 |
* Ghi chú: Bãi bỏ các TTHC từ trang 470 đến trang 473 tại Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.