BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1813/QĐ-ĐKVN |
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 2836/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành Thông tư hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ
PHẬN MỘT CỬA CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-ĐKVN ngày 22 tháng 12 năm
2020)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số |
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
B-BGT-285415-TT |
2 |
Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa |
B-BGT-285824-TT |
3 |
Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
B-BGT-285825-TT |
4 |
Công nhận nâng hạng đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
B-BGT-285418-TT |
5 |
Công nhận đăng kiểm viên trong trường hợp đặc biệt |
B-BGT-285826-TT |
6 |
Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam |
B-BGT-285654-TT |
7 |
Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển |
B-BGT-285658-TT |
8 |
Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
B-BGT-285516-TT |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải |
B-BGT-284886-TT |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải |
B-BGT-284887-TT |
11 |
Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải |
B-BGT-285657-TT |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
B-BGT-284865-TT |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp |
B-BGT-284867-TT |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
B-BGT-284892-TT |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
B-BGT-284893-TT |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp |
B-BGT-284873-TT |
17 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhận nhập khẩu ô tô |
B-BGT-284877-TT |
18 |
Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp |
B-BGT-285738-TT |
19 |
Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu |
B-BGT-285739-TT |
20 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp |
B-BGT-284878-TT |
21 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
B-BGT-285754-TT |
22 |
Cấp lại giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
B-BGT-285744-TT |
23 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đường sắt đô thị |
B-BGT-285806-TT |
24 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống an toàn vận hành đường sắt đô thị |
B-BGT-285807-TT |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
1.001364 |
26 |
Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển |
1.000225 |
27 |
Thẩm định thiết kế tàu biển |
2.000087 |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) |
1.004318 |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
1.001001 |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
1.001322 |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
1.001296 |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới |
1.001319 |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp hết thời hạn hiệu lực |
1.001325 |
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng |
1.001326 |
35 |
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng cải tạo |
1.005107 |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ô tô, rơ móc, và sơ mi rơ moóc |
1.005002 |
37 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ móc và sơ mi rơ moóc |
1.005001 |
38 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy |
1.004985 |
39 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy |
1.004983 |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
1.004981 |
41 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
1.007936 |
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
1.007937 |
43 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP |
3.0000136 |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
3.0000133 |
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
3.000134 |
46 |
Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
3.000135 |
47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
1.007938 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.