BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1810/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;
Căn cứ Thông tư số 26/2019/TT-BKHCN quy định chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Quyết định số 900/QĐ-BGTVT ngày 21/5/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Hội đồng xác định nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2022;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng xác định danh mục nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2022 bổ sung lần 1, lĩnh vực Công nghiệp;
Xét văn bản đề xuất nhiệm vụ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn năm 2022 bổ sung lần 1 của các đơn vị: Cục Đăng kiểm Việt Nam, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn và dự kiến kinh phí của Bộ Giao thông vận tải để đưa ra tuyển chọn thực hiện năm 2022 bổ sung lần 1, lĩnh vực Công nghiệp (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Vụ Khoa học - Công nghệ có trách nhiệm thông báo và triển khai thực hiện tuyển chọn Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2022 bổ sung lần 1, lĩnh vực Công nghiệp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học - Công nghệ, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG
MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN VÀ DỰ KIẾN KINH PHÍ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM
2022 BỔ SUNG LẦN 1, LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày tháng
năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên nhiệm vụ |
Hình thức phát hành |
Thời gian (tháng) |
Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) |
Ghi chú |
1. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hệ thống lưu trữ năng lượng điện có thể sạc lại trên xe cơ giới |
QCVN |
12 |
190 |
Kinh phí từ Quỹ KHCN của Cục ĐKVN |
2. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống hà tàu biển (QCVN74:2014/BGTVT) |
QCVN |
12 |
50 |
Kinh phí từ Quỹ KHCN của Cục ĐKVN |
3. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc - QCVN 11:2022/BGTVT thay thế QCVN 11:2015/BGTVT |
QCVN |
12 |
120 |
Kinh phí từ Quỹ KHCN của Cục ĐKVN |
4. |
Hệ thống đổi pin xe điện - Phần 1: Các yêu cầu và hướng dẫn chung |
TCVN |
12 |
335,079 |
Kinh phí từ Hiệp hội các nhà sản xuất xe máy Việt Nam (VAMM) |
5. |
Hệ thống đổi pin xe điện - Phần 2: Các yêu cầu an toàn |
TCVN |
12 |
342,881 |
Kinh phí từ Hiệp hội các nhà sản xuất xe máy Việt Nam (VAMM) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.