ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1808/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 19 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình, Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 224/TTr-SVHTTDL ngày 15/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quy trình nội bộ có số thứ tự 01, 02 Mục B Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 06/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ có số thứ tự 03 tiểu mục II Mục C Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/03/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC THƯ VIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1808/QĐ-UBND ngày 19/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (03 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
01 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
02 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
03 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH sTHEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Công chức một cửa: CCMC
- Văn hóa xã hội: VHXH
* Nhóm 3 TTHC, gồm:
1. Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng.
2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng.
3. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 10 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định:15 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
CCMC cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản giải quyết trình Chủ tịch UBND xã. |
Công chức VHXH |
05 ngày |
B4 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển văn thư. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Công chức VHXH xử lý. |
UBND cấp xã |
03 ngày |
B5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC |
Văn thư UBND xã |
0,5 ngày |
B6 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê và theo dõi. |
CCMC cấp xã, Công chức VHXH |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.