ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1807/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 18 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỖ TRỢ TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 143/TTr-SKHĐT-VP ngày 17 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 01 (Một) thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 01 (Một) Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thực hiện thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia và tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã, niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC
XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (2.002668) |
Toàn trình |
10 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp/Qua dịch vụ bưu chính công ích/Trực tuyến qua Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (khi được xây dựng xong/Cổng dịch công quốc gia. |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 113/2024/NĐ- CP ngày 12/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Quyết định số 2373/QĐ- BKHĐT ngày 11/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh lực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
1. Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện TTHC 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
UBND cấp xã |
Công chức Văn phòng |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
01 giờ |
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phân công cho Công chức xử lý |
01 giờ |
Bước 3 |
UBND cấp xã |
Công chức cấp xã |
- Thẩm định hồ sơ; - Xử lý; - Trình lãnh đạo Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
74 giờ |
Bước 4 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo Sở |
Ký chuyển Văn thư cho số phát hành văn bản |
02 giờ |
Bước 5 |
UBND cấp xã |
Văn thư Văn phòng UBND cấp xã |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản |
02 giờ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.