ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1806/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/77-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định về mức thu một số khoản phí lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1975/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 1028/TTr-SDL ngày 25 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 08 thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Du lịch có trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định. Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
2. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo nội dung tại Quyết định số 1975/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 tại Phụ lục của Quyết định này thay thế cho thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 13, 15, 16, 17, 18 tại Phụ lục Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 07/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ký và có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1806/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí |
Địa điểm thực hiện |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
TTHC 4 tại chỗ |
1. |
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628) |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
1.500.000 đồng/giấy phép |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. |
Sở Du lịch |
|
2. |
Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị |
750.000 đồng/giấy phép |
Sở Du lịch |
X |
||
3. |
Thủ tục Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
1.000.000 đồng/giấy phép |
Sở Du lịch |
X |
||
4. |
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440) |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
100.000 đồng/thẻ |
Sở Du lịch |
|
||
5. |
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628) |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
325.000 đồng/thẻ |
Sở Du lịch |
|
||
6. |
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623) |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
325.000 đồng/thẻ |
Sở Du lịch |
|
||
7. |
Thủ tục Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432) |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
325.000 đồng/thẻ |
Sở Du lịch |
|
||
8. |
Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614) |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế. 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. |
Sở Du lịch |
|
* Ghi chú:
- Nội dung chi tiết đã được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/)
- Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.