ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1805/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 15 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1100/TTr-SKHCN ngày 01/10/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính (02 TTHC).
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (02 TTHC).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
-Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xử lý (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh). |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Công chức Chi cục giao thụ lý hồ sơ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
02 ngày |
Bước 4 |
Công chức Chi cục giao thụ lý hồ sơ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh). |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
2. Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xử lý (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh). |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Công chức Chi cục giao thụ lý hồ sơ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
02 ngày |
Bước 4 |
Công chức Chi cục giao thụ lý hồ sơ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh). |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.