ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18013/QĐ-UBND |
Quận 10, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH QUẬN 10 NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân quận 10 Khóa X tại kỳ họp thứ Mười Hai nhiệm kỳ 2016 - 2021 về quyết toán ngân sách nhà nước và địa phương năm 2018;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận 10 tại tờ trình số 1012/TTr-TCKH ngày 26 tháng 11 năm 2019 về việc công bố công khai dự toán thu chi ngân sách quận 10 trình Hội đồng nhân dân năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu chi ngân sách năm 2020 của quận 10 trình Hội đồng nhân dân quận 10 (các biểu đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 10, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 15 phường, Thủ trưởng các ban, ngành, đơn vị có liên quan thuộc quận 10 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2019 |
ƯTH NĂM 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh (1) (%) |
(năm hiện hành) |
(năm hiện hành) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
864.980 |
1.208.570 |
871.701 |
72,13% |
I |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
361.914 |
346.937 |
365.181 |
105,26% |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
99.350 |
113.464 |
164.721 |
145,17% |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
262.564 |
233.473 |
200.460 |
85,86% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
503.066 |
503.066 |
506.520 |
100,69% |
- |
Thu bổ sung cân đối |
298.270 |
298.270 |
298.270 |
100,00% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
204.796 |
204.796 |
208.250 |
101,69% |
Ill |
Thu kết dư |
|
276.337 |
|
0,00% |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
82.230 |
|
0,00% |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
864.980 |
900.464 |
871.701 |
96,81% |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
864.980 |
900.464 |
871.701 |
96,81% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
13.710 |
27.328 |
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
834.454 |
856.320 |
854.885 |
102,45% |
3 |
Dự phòng ngân sách |
16.816 |
16.816 |
16.816 |
100,00% |
4 |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành;
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2019 |
Ước thực hiện năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh (1) (%) |
(năm hiện hành) |
(năm hiện hành) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
843.983 |
1.150.970 |
848.132 |
73,69% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
340.917 |
307.824 |
341.612 |
110,98% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
503.066 |
503.066 |
506.520 |
100,69% |
- |
Thu bổ sung cân đối |
298.270 |
298.270 |
298.270 |
100,00% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
204.796 |
204.796 |
208.250 |
101,69% |
3 |
Thu kết dư |
|
268.367 |
|
0,00% |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
71.713 |
|
0,00% |
II |
Chi ngân sách |
843.983 |
850.116 |
848.132 |
99,77% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
683.631 |
696.683 |
682.185 |
97,92% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
160.352 |
131.433 |
165.947 |
126,26% |
- |
Chi bổ sung cân đối |
160.352 |
131.433 |
165.947 |
126,26% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
#DIV/0! |
3 |
Chỉ chuyển nguồn sang năm sau |
|
22.000 |
|
0,00% |
B |
NGÂN SÁCH XÃ |
|
|
|
#DIV/0! |
I |
Nguồn thu ngân sách |
181.349 |
203.949 |
189.516 |
92,92% |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
20.997 |
38.404 |
23.569 |
61,37% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện |
160.352 |
147.058 |
165.947 |
112,84% |
- |
Thu bổ sung cân đối |
112.944 |
93.149 |
112.944 |
121,25% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
47.408 |
53.909 |
53.003 |
98,32% |
3 |
Thu kết dư |
|
7.970 |
|
0,00% |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
10.517 |
|
0,00% |
II |
Chi ngân sách |
181.349 |
181.046 |
189.516 |
104,50% |
Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành;
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ước thực hiện năm 2019 (năm hiện hành) |
Dự toán năm 2020 |
So sánh (%) |
|||
TỔNG THU NSNN |
THU NSBP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
2.505.869 |
346.937 |
2.222.000 |
277.870 |
88,67% |
80,09% |
I |
Thu nội địa |
2.505.869 |
346.937 |
2.222.000 |
277.870 |
88,67% |
80,09% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do Huyện quản lý |
|
|
20.000 |
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
60.000 |
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: |
1.545.212 |
233.473 |
1.105.000 |
200.460 |
71,51% |
85,86% |
- Thuế thu nhập DN |
491.215 |
62.680 |
315.000 |
56.700 |
64,13% |
90,46% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.044.786 |
165.551 |
782.000 |
140.760 |
74,85% |
85,03% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
6.632 |
|
5.000 |
|
75,39% |
|
|
- Thuế tài nguyên |
2.579 |
5.242 |
3.000 |
3.000 |
116,32% |
57,23% |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
436.569 |
|
425.000 |
|
97,35% |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
213.847 |
25.192 |
221.000 |
15.470 |
103,34% |
61,41% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
66.669 |
34.026 |
75.000 |
29.277 |
112,50% |
86,04% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
17.059 |
19.763 |
10.000 |
10.000 |
58,62% |
50,60% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
127.879 |
|
190.000 |
|
148,58% |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
15.647 |
|
31.000 |
|
198,12% |
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
(chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
82.987 |
34.483 |
85.000 |
22.663 |
102,43% |
65,72% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách huyện |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
877.220 |
848.132 |
170.968 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN |
877.220 |
848.132 |
170.968 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
860.404 |
831.316 |
170.968 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
349.157 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
III |
Chi dự phòng ngân sách |
16.816 |
16.816 |
|
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
0 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
848.132 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ |
141.880 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC |
706.252 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
II |
Chi thường xuyên |
689.436 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
349.157 |
2 |
Chi an ninh và quốc phòng |
6.000 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
68.843 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
3.210 |
5 |
Chi thể dục thể thao |
1.843 |
6 |
Chi các hoạt động kinh tế |
86.630 |
7 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
62.469 |
8 |
Chi bảo đảm xã hội |
78.557 |
9 |
Chi khác |
7,868 |
10 |
Chi dự phòng tiết kiệm |
24.859 |
III |
Dự phòng ngân sách |
16.816 |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.