ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1800/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 20 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
(Đính kèm Phụ lục)
Nội dung cụ thể của từng TTHC được quy định tại Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. Giao Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm chỉ đạo việc cập nhật đăng tải, niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận, thực hiện TTHC theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc sở; Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết tại tỉnh |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thừa phát lại |
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
|
3 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại |
10 ngày |
08 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
|
4 |
Cấp lại thẻ Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
|
5 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
20 ngày |
19 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
1.000.000 đồng |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thừa phát lại; - Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. |
6 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
10 ngày |
09 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thừa phát lại. |
7 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
- Trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng (03 ngày làm việc). - Trường hợp thay đổi khác (07 ngày làm việc). |
- Trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng (03 ngày làm việc). - Trường hợp thay đổi khác (06 ngày làm việc). |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
|
8 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
30 ngày |
29 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thừa phát lại.
|
9 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
|
10 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
30 ngày |
29 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
|
11 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
|
12 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
30 ngày |
29 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
|
13 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.