ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 180/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 02 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản Quy Phạm Pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần cụ thể như sau:
1. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh:
1.1. Nghị quyết hết hiệu lực toàn bộ: 12 văn bản.
1.2. Nghị quyết hết hiệu lực một phần: 06 văn bản.
(Chi tiết tại Phụ lục số 01: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần kèm theo)
2. Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh:
2.1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 88 văn bản (79 Quyết định 09 Chỉ thị).
2.2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 09 Quyết định.
(Chi tiết tại Phụ lục số 02: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tuyên Quang)
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN Bộ (12 Nghị quyết)
STT |
Tên loại; số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; trích yếu văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết khóa XIII, kỳ họp thứ 5 (từ ngày 29 tháng 7 đến ngày 31 tháng 7 năm 1993) về việc thành lập Quỹ bảo trợ phòng chống thiên tai |
HĐND tỉnh đã bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 về việc ban hành Nghị quyết bãi bỏ toàn bộ và một phần một số nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành |
23/7/2014 |
2 |
Nghị quyết khóa XIII, kỳ họp bất thường (từ ngày 21 đến ngày 23 tháng 4 năm 1994) ban hành Quy định tạm thời xử phạt vi phạm hành chính đối với các hành vi vi phạm quản lý và sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
HĐND tỉnh đã bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 |
23/7/2014 |
3 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND15 ngày 31/8/2000 về việc phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng cho Công an viên xã từ nguồn ngân sách địa phương. |
HĐND tỉnh đã bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 |
23/7/2014 |
4 |
Nghị quyết số 50/2002/NQ-HĐND ngày 07/9/2002 về việc ban hành Quy chế giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hoạt động tư pháp của các cơ quan Tư pháp tỉnh Tuyên Quang |
HĐND tỉnh đã bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 |
23/7/2014 |
5 |
Nghị quyết số 96/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 về Quy hoạch phát triển lâm nghiệp tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020 |
HĐND tỉnh đã bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 |
23/7/2014 |
6 |
Nghị quyết số 99/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/8/2014 |
7 |
Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ các dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong vùng sản xuất hàng hóa tập trung đến năm 2015 |
Được thay thế tại Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất hàng hóa đối với một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/8/2014 |
8 |
Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 31/8/2011 ban hành Quy định nội dung chi và mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
28/01/2015 |
9 |
Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ các dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong vùng sản xuất hàng hóa tập trung đến năm 2015. |
Được thay thế tại Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất hàng hóa đối với một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
01/8/2014 |
10 |
Nghị quyết số 44/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
25/7/2015 |
11 |
Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, xóm, bản, tổ nhân dân và phụ cấp kiêm thêm nhiệm vụ của cán bộ, công chức cấp xã |
Được thay thế tại Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường thị trấn và ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
01/8/2014 |
12 |
Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 07/03/2013 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
28/01/2015 |
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN (06 Nghị quyết)
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; trích yếu của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
- Khoản 5, 6, 11, 15 Mục I Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết 94/2006/NQ-HĐND; - Mục V, VI, XI, XV Phần A, Danh mục mức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND |
Được bãi bỏ một phần tại Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò; phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi; phí vệ sinh; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/01/2016 |
2 |
Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 của HĐND tỉnh quy định chế độ hỗ trợ cho giáo viên mầm non không trong biên chế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Khoản 1, 2, 4 Điều 1 Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 của HĐND tỉnh |
Được bãi bỏ một phần tại Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 của HĐND tỉnh về việc ban hành Nghị quyết bãi bỏ toàn bộ và một phần một số nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành |
23/7/2014 |
3 |
Nghị quyết số 29/2009/NQ-HĐND ngày 17/12/2009 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Mục I; Mục II; Mục III Nội dung chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2009/NQ-HĐND) |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2009/NQ-HĐND ngày 17/12/2009 của HĐND tỉnh |
01/8/2014 |
4 |
Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Khoản 2, mục I Phụ lục sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định về phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND |
Được bãi bỏ một phần tại Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò; phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi; phí vệ sinh; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/01/2016 |
5 |
Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 31/8/2011 của HĐND tỉnh về Quy định chế độ phụ cấp hàng tháng của Thôn đội trưởng, chế độ, chính sách đối với dân quân và mức hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội đối với Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Khoản 1, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 31/8/2011 của HĐND tỉnh |
Được bãi bỏ một phần tại Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường thị trấn và ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/8/2014 |
6 |
Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về định mức phân bổ và định mức chi thường xuyên ngân sách năm 2011 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015 |
Khoản 1 mục I Điều 1 Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh |
Được bãi bỏ một phần tại Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường thị trấn và ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/8/2014 |
..........................
11 |
Quyết định số 2112/QĐ-UB ngày 10/12/2001 về việc dự toán thu, chi đối với các trường mầm non thực hiện thu học phí theo Quyết định số 840/QĐ-UB ngày 10/10/1997 của UBND tỉnh |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
12 |
Quyết định số 2328/QĐ-UB ngày 28/12/2001 về việc ban hành Quy định hỗ trợ cước thuê bao, cước truy nhập, khai thác Internet trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
13 |
Quyết định số 01/2002/QĐ-UB ngày 03/01/2002 về việc “Ban hành tạm thời qui trình kĩ thuật về trồng, chăm sóc và thu hoạch chè trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang” |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
14 |
Quyết định số 71/2002/QĐ-UB ngày 10/4/2002 về việc sửa đổi khoản 1 - Điều 1 Quyết định số 1298/QĐ-UB ngày 15/8/2001 về việc “Ban hành mức thu học phí, công tác quản lý thu, chi học phí tại các trường: Cao đẳng sư phạm, Trung học kinh tế - kỹ thuật và dạy nghề, Trung học Y tế tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
15 |
Quyết định số 116/2002/QĐ-UB ngày 08/5/2002 về việc ban hành tạm thời phương pháp lai tạo nhân giống bò sữa và tiêu chuẩn chọn bò giống trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
16 |
Quyết định số 117/2002/QĐ-UB ngày 08/5/2002 về việc ban hành Quy trình kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng đàn bò sữa và đàn bò thịt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
17 |
Quyết định số 524/2002/QĐ-UB ngày 09/11/2002 về việc ban hành mức thu học phí; công tác quản lý thu, chi học phí hệ đào tạo mở tại trường Trung học Y tế tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
18 |
Quyết định số 29/2003/QĐ-UB ngày 26/3/2003 về việc ghi họ, tên cả vợ và chồng vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
19 |
Quyết định số 69/2003/QĐ-UB ngày 23/5/2003 về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý, sử dụng thiết bị thu, xem truyền hình vệ tinh kỹ thuật số (loại nhỏ) |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
20 |
Quyết định số 89/2003/QĐ-UB ngày 08/7/2003 về việc ban hành Quy định tạm thời suất đầu tư trồng chăm sóc rừng trồng bằng cây Mỡ bầu (kích thước bầu 7cm x 12cm, mật độ trồng 3.300 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
21 |
Quyết định số 94/2003/QĐ-UB ngày 25/7/2003 về việc ban hành Quy định chế độ học bổng đào tạo dạy nghề thuộc Dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
22 |
Quyết định số 99/2003/QĐ-UB ngày 06/8/2003 về việc ban hành quy định một số định mức tiền lương phụ cấp kinh phí hỗ trợ cho cán bộ, đơn vị thực thi Dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
23 |
Quyết định số 132/2003/QĐ-UB ngày 13/10/2003 Ban hành mức thu học phí; công tác quản lý thu, chi học phí hệ đào tạo mở tại Trường kỹ nghệ tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
24 |
Quyết định số 147/2003/QĐ-UB ngày 10/11/2003 Ban hành mức thu học phí; công tác quản lý thu, chi học phí hệ đào tạo mở tại Trường Trung học kinh tế - kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
25 |
Quyết định số 152/2003/QĐ-UB ngày 20/11/2003 về việc ban hành Quy định tạm thời về suất đầu tư trồng chăm sóc rừng bằng cây Lát Mexico có kích thước bầu 7cm x 12cm, mật độ trồng 2.500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
26 |
Quyết định số 68/2004/QĐ-UB ngày 13/09/2004 về việc thành lập Quỹ Hỗ trợ đào tạo công chức dự bị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
27 |
Quyết định số 78/2004/QĐ-UB ngày 18/11/2004 về việc ban hành Quy định tạm thời suất đầu tư trồng cây hành lang ven lộ bằng cây bản địa có kích thước bầu 25cm x 25cm, khoảng cách trồng 4cm x 4cm (mật độ 625 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
28 |
Quyết định số 84/2004/QĐ-UB ngày 13/12/2004 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
29 |
Quyết định số 86/2004/QĐ-UB ngày 13/12/2004 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
30 |
Quyết định số 01/2005/QĐ-UB ngày 4/01/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
31 |
Quyết định số 24/2005/QĐ-UB ngày 04/4/2005 ban hành Quy định về quản lý, sử dụng vốn cải thiện đời sống phụ nữ thuộc Dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
32 |
Quyết định số 25/2005/QĐ-UB ngày 13/4/2005 ban hành Quy định về tên miền Internet và địa chỉ Internet cho hệ thống thông tin điện tử của UBND tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
33 |
Quyết định số 32/2005/QĐ-UBND ngày 18/4/2005 về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về một số định mức tiền lương, phụ cấp và kinh phí hỗ trợ áp dụng đối với Dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
34 |
Quyết định số 66/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao đất ở và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
23/10/2014 |
35 |
Quyết định số 67/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao đất ở và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
23/10/2014 |
36 |
Quyết định số 68/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 về việc ban hành Quy định hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang hình thành từ ngày 18 tháng 12 năm 1980 đến ngày 30 tháng 6 năm 2004 mà giấy tờ quyền sử dụng đất không ghi rõ diện tích đất ở |
Được thay thế tại Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp: Thửa đất ở có vườn, ao được hình thành từ ngày 18 tháng 12 năm 1980 đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 mà giấy tờ quyền sử dụng đất không ghi rõ diện tích đất ở; đất chuyển từ xã về phường, thị trấn do điều chỉnh địa giới hành chính mà người sử dụng đất không có giấy tờ về quyền sử dụng đất. |
01/11/2014 |
37 |
Quyết định số 90/2005/QĐ-UB ngày 9/10/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
38 |
Quyết định số 91/2005/QĐ-UB ngày 9/10/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
39 |
Quyết định số 92/2005/QĐ-UB ngày 9/10/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
40 |
Quyết định số 93/2005/QĐ-UB ngày 9/10/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại UBND huyện Na Hang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
41 |
Quyết định số 94/2005/QĐ-UB ngày 9/10/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Công nghiệp - Thủ công nghiệp |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
42 |
Quyết định số 103/2005/QĐ-UB ngày 22/11/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Giao thông vận tải |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
43 |
Quyết định số 104/2005/QĐ-UB ngày 22/11/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
44 |
Quyết định số 106/2005/QĐ-UBND ngày 15/12/2005 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” trong giải quyết công việc của tổ chức và công dân tại UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
45 |
Quyết định số 02/2006/QĐ-UB ngày 18/01/2006 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Văn hóa - Thông tin |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
46 |
Quyết định số 03/2006/QĐ-UBND ngày 24/02/2006 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định về một số định mức tiền lương, phụ cấp và kinh phí hỗ trợ áp dụng đối với Dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
47 |
Quyết định số 06/2006/QĐ-UBND ngày 22/3/2006 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại UBND huyện Yên Sơn. |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
48 |
Quyết định số 09/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Y tế. |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
49 |
Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 về việc về việc phân cấp cho các xã thực hiện một số hoạt động của Dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
50 |
Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/2007 Phê duyệt Quy hoạch phát triển lâm nghiệp tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
51 |
Quyết định số 40/2007/QĐ-UBND ngày 13/12/2007 về việc ban hành Quy định về tổ chức và quản lý bến xe, điểm đỗ xe ô tô chở khách trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
52 |
Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 22/4/2008 ban hành Quy định về quản lý hoạt động điểm Bưu điện - Văn hóa xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
53 |
Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 10/7/2008 về việc ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
54 |
Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 10/7/2008 về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 của UBND tỉnh. |
01/01/2015 |
55 |
Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 11/7/2008 ban hành Quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
56 |
Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao đất ở và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
23/10/2014 |
57 |
Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 17/6/2009 về việc ban hành Quy định quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
30/11/2015 |
58 |
Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 18/6/2009 về việc ban hành Quy định danh mục hàng hóa thực hiện bình ổn giá, đăng ký, kê khai giá và quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá đối với hàng hóa dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. |
01/12/2014 |
59 |
Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 về ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ các dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong vùng sản xuất hàng hóa tập trung đến năm 2015 |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014. |
24/12/2014 |
60 |
Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
26/4/2015 |
61 |
Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 về việc quy định Chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
26/4/2015 |
62 |
Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 11/7/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
63 |
Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 25/02/2010 về việc ban hành Quy chế thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
64 |
Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 ban hành Quy định về thực hiện chế độ nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
Được thay thế tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh Tuyên Quang. |
01/8/2014 |
65 |
Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 về việc quy định phân cấp trách nhiệm tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng và quản lý nghĩa trang, nghĩa địa; hạn mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
Được thay thế tại Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
23/10/2014 |
66 |
Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 Quy định về thời gian mở cửa, đóng cửa hoạt động hàng ngày đối với các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
Được thay thế tại Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
01/11/2014 |
67 |
Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 về việc sửa đổi, bổ sung Quy định danh mục hàng hóa thực hiện bình ổn giá, đăng ký, kê khai giá và quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 18/6/2009 |
Được thay thế tại Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. |
01/12/2014 |
68 |
Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 về việc ban hành Quy chế trách nhiệm quản lý, cơ chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế trách nhiệm quản lý, cơ chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
15/7/2014 |
69 |
Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 06/7/2011 về việc ban hành đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất theo từng khu vực, tuyến đường tương ứng với mục đích sử dụng đất và mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính thu tiền thuê đất đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
20/11/2014 |
70 |
Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 về việc bổ sung một số quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục tiêu phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
26/4/2015 |
71 |
Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 về việc ban hành quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
15/7/2014 |
72 |
Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ các dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong vùng sản xuất hàng hóa tập trung đến năm 2015 |
UBND tỉnh đã bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
24/12/2014 |
73 |
Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 Quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách, nhiệm vụ, tiêu chuẩn và quản lý đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, xóm, bản, tổ nhân dân và phụ cấp kiêm thêm nhiệm vụ của cán bộ, công chức cấp xã |
Được thay thế tại Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh Quy định nhiệm vụ, tiêu chuẩn, bố trí và quản lý đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
01/12/2014 |
74 |
Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 về việc ban hành Đơn giá sản phẩm: Đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
Được thay thế tại Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Đơn giá Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
20/11/2014 |
75 |
Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2013. |
Được thay thế tại Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/05/2014 của UBND tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014. |
25/5/2014 |
76 |
Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 về việc ban hành quy định phân khu vực, phân loại đường phố và phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định phân khu vực, phân loại đường phố và phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
30/01/2015 |
77 |
Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 ban hành giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
30/01/2015 |
78 |
Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh để xác định cước vận tải năm 2014 |
Được thay thế tại Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2015 để xác định cước vận tải đường bộ. |
10/6/2015 |
79 |
Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được thay thế tại Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 20/12/2015 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/01/2016 |
II |
CHỈ THỊ (09 văn bản) |
||
80 |
Chỉ thị số 10/UB-CT ngày 23/6/1994 về việc đẩy mạnh cuộc vận động thực hiện nếp sống văn hóa |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh |
24/12/2014 |
81 |
Chỉ thị số 08/CT-UB ngày 23/6/1999 về việc tăng cường và đẩy mạnh công tác cho vay vốn phát triển sản xuất nông lâm nghiệp và cho vay vốn thực hiện chương trình xóa đói giảm nghèo |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh |
24/12/2014 |
82 |
Chỉ thị số 13/CT-UB ngày 23/12/1999 về chế độ làm việc, trực Ủy ban xã, phường, thị trấn |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh |
24/12/2014 |
83 |
Chỉ thị số 08/CT-UB ngày 8/6/2000 về tăng cường quản lý, kiểm tra các hoạt động dịch vụ văn hóa và kinh doanh văn hóa phẩm |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh |
24/12/2014 |
84 |
Chỉ thị số 05/2002/CT-UB ngày 02/5/2002 về công tác phòng, chống dịch bệnh động vật |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh |
24/12/2014 |
85 |
Chỉ thị số 02/2005/CT-UBND ngày 19/01/2005 về việc thực hiện các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch cúm gia cầm |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh |
24/12/2014 |
86 |
Chỉ thị số 05/2006/CT-UBND ngày 25/05/2006 về việc chấn chỉnh, nâng cao hiệu quả đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
24/12/2014 |
87 |
Chỉ thị số 06/2007/CT-UBND ngày 06/08/2007 về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh động vật |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh |
24/12/2014 |
88 |
Chỉ thị số 03/2009/CT-UBND ngày 30/3/2009 về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh |
24/12/2014 |
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 09 Quyết định
STT |
Tên loại; số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; trích yếu của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 về việc quy định chế độ hỗ trợ cho giáo viên mầm non không trong biên chế nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Khoản 1, 2, 4 Điều 1 |
Được bãi bỏ một phần tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. |
24/12/2014 |
2 |
Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ, khuyến khích phát triển công nghiệp, thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Quỹ khuyến công) |
Điều 1; Điều 5; Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Khoản 1, 2, 4 Điều 9 Quy chế quản lý, sử dụng quỹ hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp, thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 28/3/2010 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 09/2/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp, thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Quỹ khuyến công) |
19/02/2015 |
3 |
Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 về việc Ban hành Quy định trình tự, thủ tục, hồ sơ, thời gian xét tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh, Tập thể lao động xuất sắc, Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Khoản 1 Điều 4; Khoản 1 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Khoản 1 Điều 9; Khoản 1 Điều 10; Khoản 1 Điều 11; Khoản 1 Điều 12; Khoản 1 Điều 14; Khoản 2 Điều 6. Cụm từ “Bỏ phiếu đạt 2/3 trở lên nhất trí” tại khoản 2, 3, 4, 5, 6 Điều 3, Khoản 2 Điều 4, Khoản 2 Điều 5 Quy định trình tự, thủ tục, hồ sơ, thời gian xét tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh, Tập thể lao động xuất sắc, Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (ban hành kèm theo Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND) |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 01/8/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục, hồ sơ, thời gian xét tặng thưởng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh, Tập thể Lao động xuất sắc, Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của UBND tỉnh |
10/8/2015 |
4 |
Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 về việc ban hành quy định về quản lý và phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Điều 4 Quy định về quản lý và phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (ban hành kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 01/7/2011) |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định về quản lý và phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 của UBND tỉnh |
01/5/2014 |
5 |
Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 về việc Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Mục 7, phần 3, phụ lục số 02: Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi (ban hành kèm theo Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011) |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
28/12/2014 |
6 |
Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Điều 1; Điều 2; Điều 5; Khoản 7, Điều 14 Quy định (ban hành kèm theo Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND) |
Được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 của UBND tỉnh. |
01/01/2015 |
7 |
Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 về việc ban hành Quy định cho hội viên nông dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang vay vốn được hỗ trợ kinh phí và lãi suất tiền vay để phát triển chăn nuôi (trâu, bò, lợn) có kết hợp xây dựng hầm bể Biogas bằng vật liệu nhựa Composite |
Khoản 1, Điều 2; Điểm b, khoản 1, Điều 4; Điểm b, khoản 1, Điều 7; Điểm c, khoản 2, Điều 8; Khoản 4, Điều 9 Quy định cho hội viên nông dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang vay vốn được hỗ trợ kinh phí và lãi suất tiền vay để phát triển chăn nuôi (trâu, bò, lợn) có kết hợp xây dựng hầm bể Biogas bằng vật liệu nhựa Composite (ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012) |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 21/05/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quy định cho hội viên nông dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang vay vốn được hỗ trợ kinh phí và lãi suất tiền vay để phát triển chăn nuôi (trâu, bò, lợn) có kết hợp xây dựng hầm bể Biogas bằng vật liệu nhựa Composite ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh |
31/5/2014 |
8 |
Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 26/10/2013 ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Khoản 2 Điều 5; Điểm c Khoản 2 Điều 6; Khoản 1, khoản 2 Điều 7; Gạch đầu dòng thứ nhất và thứ 2 Khoản 2 Điều 9; Khoản 1 Điều 11; Gạch đầu dòng thứ 2 Điểm b khoản 4 Điều 19 Quy định (ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND) |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 26/10/2013 của UBND tỉnh |
25/10/2015 |
9 |
Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 về việc ban hành Quy định tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Khoản 2, Điều 29 Quy định tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/6/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi Khoản 2, Điều 29 Quy định tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của UBND tỉnh |
01/07/2015 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.