ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1798/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN SÌN HỒ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn Hồ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sìn Hồ tại Tờ trình số 2237/TTr- Ủy ban nhân dân ngày 23 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3213/TTr- STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sìn Hồ, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Sìn Hồ có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
c) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Sìn Hồ
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sìn Hồ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Sìn Hồ |
Xã Căn Co |
Xã Chăn Nưa |
Xã Hồng Thu |
Xã Làng Mô |
Xã Lùng Thàng |
Xã Ma Quai |
Xã Nậm Cuổi |
Xã Nậm Hăn |
Xã Nậm Mạ |
Xã Nậm Tăm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
152.245.18 |
1.139.14 |
8.187.67 |
9.642.84 |
6.328.45 |
11.116.64 |
7.570.43 |
5.327.58 |
8.697.45 |
9.018.52 |
3.084.60 |
10.542.92 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
93.828.32 |
584.78 |
3.179.32 |
5.814.89 |
2.421.15 |
8.201.01 |
5.506.09 |
3.400.73 |
5.375.06 |
3.614.80 |
1.802.31 |
8.431.77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.594.02 |
164.76 |
377.30 |
102.25 |
350.40 |
413.68 |
397.58 |
465.26 |
358.91 |
301.35 |
30.06 |
383.75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
680.61 |
|
|
|
0.06 |
|
|
0.06 |
132.15 |
7.12 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12.575.94 |
49.78 |
883.68 |
158.49 |
630.32 |
1.170.84 |
251.62 |
199.08 |
654.00 |
1.136.13 |
719.28 |
315.88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.614.23 |
1.73 |
1.127.82 |
2.388.53 |
131.92 |
493.88 |
608.15 |
21.26 |
1.212.63 |
91.88 |
65.78 |
1.222.55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
34.539.47 |
|
|
765.27 |
|
4.114.23 |
3.159.55 |
1.393.55 |
1.277.31 |
|
724.83 |
3.687.22 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
30.314.30 |
366.08 |
785.64 |
2.397.34 |
1.306.32 |
2.006.13 |
1.067.76 |
1.302.97 |
1.828.99 |
2.077.11 |
261.21 |
2.809.32 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
23.352.01 |
222.70 |
685.56 |
1.558.45 |
1.227.67 |
1.683.60 |
951.71 |
1.189.61 |
730.86 |
1.043.25 |
95.07 |
2.351.29 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
190.36 |
2.43 |
4.88 |
3.01 |
2.19 |
2.25 |
21.43 |
18.61 |
43.22 |
8.33 |
1.15 |
13.05 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.232.89 |
133.08 |
899.93 |
781.70 |
204.24 |
177.08 |
178.23 |
112.85 |
225.19 |
1.073.46 |
909.09 |
614.73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
64.50 |
5.87 |
|
|
|
17.23 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.67 |
2.85 |
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
|
0.49 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3.13 |
1.11 |
0.16 |
|
|
0.07 |
0.10 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
51.63 |
2.06 |
9.73 |
1.67 |
0.05 |
|
0.57 |
|
1.54 |
|
|
17.47 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
139.23 |
|
81.00 |
14.19 |
16.67 |
18.11 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
49.73 |
1.17 |
4.36 |
|
7.83 |
|
1.46 |
|
|
|
|
15.01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.817.94 |
70.75 |
111.20 |
76.21 |
45.48 |
71.32 |
78.13 |
46.61 |
129.38 |
104.86 |
49.83 |
136.08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.304.61 |
26.39 |
96.57 |
64.91 |
31.92 |
43.60 |
53.18 |
29.77 |
109.00 |
76.96 |
40.15 |
104.63 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
84.48 |
33.02 |
0.32 |
1.60 |
0.31 |
1.94 |
11.08 |
3.15 |
2.55 |
1.90 |
2.57 |
1.57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5.70 |
0.26 |
0.35 |
0.56 |
0.37 |
0.03 |
0.35 |
0.11 |
0.05 |
0.30 |
0.14 |
0.91 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11.94 |
1.92 |
0.38 |
0.15 |
0.19 |
0.22 |
0.09 |
0.21 |
0.16 |
0.20 |
0.22 |
6.24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
47.00 |
2.72 |
1.87 |
1.47 |
2.13 |
2.49 |
2.78 |
2.33 |
2.39 |
3.94 |
1.17 |
4.09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2.31 |
0.39 |
|
0.49 |
|
|
|
|
0.28 |
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
142.69 |
0.70 |
0.85 |
0.65 |
9.02 |
8.43 |
0.21 |
3.46 |
0.14 |
0.38 |
0.39 |
0.71 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1.47 |
0.17 |
|
0.02 |
0.01 |
0.73 |
0.02 |
|
0.10 |
|
0.02 |
0.16 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
214.58 |
3.53 |
10.86 |
6.36 |
1.53 |
13.88 |
10.42 |
7.58 |
14.42 |
21.18 |
5.17 |
17.77 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2.12 |
1.65 |
|
|
|
|
|
|
0.29 |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
723.09 |
|
44.36 |
53.09 |
97.55 |
59.50 |
22.49 |
28.38 |
47.31 |
34.17 |
6.48 |
44.41 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
42.02 |
42.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12.19 |
3.31 |
0.19 |
0.34 |
0.20 |
0.20 |
0.18 |
0.56 |
0.25 |
0.23 |
0.30 |
0.21 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.61 |
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.59 |
|
|
|
|
0.02 |
|
|
0.57 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
569.55 |
2.26 |
27.22 |
110.64 |
7.79 |
10.63 |
75.30 |
37.30 |
46.14 |
4.78 |
6.86 |
28.18 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4.752.24 |
1.31 |
621.71 |
525.41 |
28.67 |
|
|
|
|
929.22 |
845.62 |
372.52 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.77 |
0.02 |
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
50.183.97 |
421.28 |
4.108.42 |
3.046.25 |
3.703.06 |
2.738.55 |
1.886.11 |
1.814.00 |
3.097.20 |
4.330.26 |
373.20 |
1.496.42 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Noong Hẻo |
Xã Pa Khóa |
Xã Pa Tần |
Xã Phăng Sô Lin |
Xã Phìn Hồ |
Xã Pu Sam Cáp |
Xã Sà Dề Phìn |
Xã Tả Phìn |
Xã Tủa Sin Chải |
Xã Tả Ngảo |
Xã Nậm Cha |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
152.245.18 |
5.966.84 |
4.211.35 |
11.105.58 |
4.257.46 |
6.143.62 |
5.045.15 |
6.304.49 |
4.268.44 |
10.089.20 |
8.081.96 |
6.114.85 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
93.828.32 |
4.595.44 |
2.701.01 |
6.518.27 |
2.367.33 |
4.122.16 |
4.069.88 |
3.532.01 |
2.818.94 |
4.965.46 |
5.725.22 |
4.080.69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.594.02 |
658.96 |
220.25 |
266.56 |
334.39 |
253.65 |
277.23 |
240.58 |
250.07 |
253.30 |
273.09 |
220.64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
680.61 |
471.75 |
7.67 |
45.82 |
|
|
15.98 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12.575.94 |
136.72 |
301.31 |
83.53 |
212.31 |
370.72 |
300.56 |
913.79 |
263.87 |
828.07 |
1.137.97 |
1.857.99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.614.23 |
920.81 |
183.17 |
30.82 |
0.35 |
90.30 |
13.11 |
96.22 |
114.14 |
2.49 |
93.15 |
703.54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
34.539.47 |
2.406.47 |
943.58 |
3.027.57 |
1.100.62 |
2.756.89 |
2.594.28 |
541.70 |
840.44 |
2.394.02 |
2.606.68 |
205.26 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
30.314.30 |
435.24 |
1.043.51 |
3.107.63 |
718.33 |
649.77 |
881.42 |
1.736.98 |
1.348.25 |
1.487.38 |
1.608.58 |
1.088.34 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
23.352.01 |
153.85 |
945.00 |
2.594.80 |
594.00 |
511.94 |
689.70 |
1.472.26 |
1.094.07 |
1.246.93 |
1.357.98 |
951.71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
190.36 |
37.24 |
9.19 |
2.16 |
1.33 |
0.83 |
3.28 |
2.74 |
2.17 |
0.20 |
5.75 |
4.92 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.232.89 |
266.47 |
316.19 |
371.54 |
75.49 |
161.38 |
76.17 |
220.38 |
101.85 |
593.86 |
135.57 |
604.41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
64.50 |
|
|
11.25 |
3.90 |
|
|
19.46 |
6.79 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.67 |
|
|
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3.13 |
0.66 |
|
1.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
51.63 |
9.27 |
0.34 |
|
0.08 |
0.11 |
|
8.04 |
|
|
|
0.70 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
139.23 |
|
|
|
|
|
|
5.97 |
|
|
|
3.29 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
49.73 |
|
11.00 |
4.95 |
|
|
|
|
|
|
|
3.95 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.817.94 |
110.35 |
48.47 |
160.78 |
31.49 |
61.64 |
43.60 |
97.50 |
42.68 |
129.72 |
76.23 |
95.63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.304.61 |
81.08 |
32.07 |
105.92 |
24.59 |
47.29 |
23.27 |
45.74 |
38.18 |
121.45 |
38.93 |
69.01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
84.48 |
0.36 |
0.90 |
0.60 |
1.45 |
0.17 |
|
15.55 |
|
2.30 |
2.19 |
0.95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5.70 |
|
0.17 |
0.13 |
0.03 |
0.12 |
|
0.79 |
0.14 |
0.33 |
0.16 |
0.40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11.94 |
0.20 |
0.21 |
0.22 |
0.13 |
0.14 |
0.14 |
0.13 |
0.15 |
0.13 |
0.27 |
0.24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
47.00 |
2.52 |
1.22 |
1.95 |
0.55 |
1.48 |
1.80 |
1.16 |
3.49 |
0.84 |
2.88 |
1.73 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2.31 |
0.07 |
0.62 |
|
0.03 |
0.20 |
|
0.23 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
142.69 |
1.01 |
0.29 |
43.30 |
3.61 |
11.71 |
0.30 |
30.97 |
0.49 |
0.10 |
25.86 |
0.11 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1.47 |
|
|
0.03 |
|
0.08 |
0.09 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1.04 |
|
|
|
1.04 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
214.58 |
25.11 |
12.99 |
8.45 |
0.06 |
0.45 |
18.00 |
2.91 |
0.21 |
4.57 |
5.94 |
23.19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2.12 |
|
|
0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
723.09 |
36.43 |
17.37 |
35.86 |
14.47 |
27.29 |
22.13 |
18.23 |
19.42 |
29.10 |
30.13 |
34.92 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
42.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12.19 |
0.11 |
0.48 |
0.22 |
0.14 |
0.37 |
0.33 |
3.37 |
0.09 |
0.74 |
0.22 |
0.15 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.61 |
|
|
|
|
1.89 |
0.01 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
569.55 |
52.63 |
12.21 |
24.57 |
25.41 |
22.06 |
10.10 |
3.04 |
5.12 |
2.42 |
28.99 |
25.90 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4.752.24 |
57.02 |
226.32 |
132.75 |
|
48.02 |
|
64.17 |
27.75 |
431.88 |
|
439.87 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.77 |
|
|
|
|
|
|
0.60 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
50.183.97 |
1.104.93 |
1.194.15 |
4.215.77 |
1.814.64 |
1.860.08 |
899.10 |
2.552.10 |
1.347.65 |
4.529.88 |
2.221.17 |
1.429.75 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÌN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Sìn Hồ |
Xã Căn Co |
Xã Chăn Nưa |
Xã Hồng Thu |
Xã Làng Mô |
Xã Lùng Thàng |
Xã Ma Quai |
Xã Nậm Cuổi |
Xã Nậm Hăn |
Xã Nậm Mạ |
Xã Nậm Tăm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
350.94 |
23.33 |
21.42 |
19.85 |
7.78 |
6.76 |
3.36 |
1.89 |
41.89 |
20.02 |
17.23 |
11.61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
55.27 |
13.22 |
1.52 |
0.81 |
5.86 |
0.80 |
0.36 |
0.10 |
3.81 |
3.67 |
1.20 |
2.44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.01 |
|
|
|
|
|
|
|
1.56 |
3.07 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
184.74 |
8.99 |
9.90 |
6.90 |
1.80 |
0.43 |
2.85 |
0.93 |
23.20 |
13.55 |
16.03 |
8.67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
32.06 |
|
5.00 |
3.14 |
0.12 |
3.10 |
|
|
8.89 |
2.80 |
|
0.50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
44.76 |
|
|
3.00 |
|
2.43 |
|
|
0.39 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
31.91 |
0.52 |
5.00 |
6.00 |
|
|
0.15 |
0.86 |
5.00 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.20 |
0.60 |
0.00 |
|
|
|
|
|
0.60 |
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
140.90 |
9.41 |
2.26 |
3.30 |
1.31 |
0.15 |
1.55 |
0.07 |
23.45 |
17.94 |
9.20 |
15.87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10.65 |
2.95 |
0.24 |
1.15 |
0.14 |
|
1.55 |
0.04 |
0.46 |
0.34 |
0.50 |
2.12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.23 |
0.63 |
0.24 |
0.05 |
0.14 |
|
|
0.04 |
0.01 |
0.34 |
0.50 |
0.02 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3.85 |
0.20 |
|
|
|
|
1.55 |
|
|
|
|
2.10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
4.37 |
2.07 |
|
1.10 |
|
|
|
|
0.30 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
0.15 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
36.22 |
|
1.29 |
2.15 |
0.35 |
0.15 |
|
|
1.15 |
4.02 |
8.45 |
1.75 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.62 |
0.62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
69.81 |
5.79 |
0.73 |
|
0.82 |
|
|
0.03 |
21.84 |
13.58 |
0.25 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23.55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÌN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Noong Hẻo |
Xã Pa Khóa |
Xã Pa Tần |
Xã Phăng Sô Lin |
Xã Phìn Hồ |
Xã Pu Sam Cáp |
Xã Sà Dề Phìn |
Xã Tả Phìn |
Xã Tủa Sin Chải |
Xã Tả Ngảo |
Xã Nậm Cha |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(26) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
350.94 |
16.43 |
3.49 |
16.21 |
5.51 |
0.77 |
0.50 |
30.83 |
2.79 |
76.20 |
7.21 |
15.86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
55.27 |
1.77 |
0.60 |
3.46 |
0.32 |
0.30 |
0.40 |
1.20 |
0.20 |
10.40 |
1.33 |
1.50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.01 |
1.42 |
|
1.81 |
|
|
0.15 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
184.74 |
9.71 |
2.81 |
0.50 |
1.70 |
0.35 |
0.10 |
10.33 |
1.71 |
44.80 |
5.73 |
13.75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
32.06 |
4.45 |
0.04 |
0.05 |
|
0.10 |
|
2.70 |
0.53 |
|
0.03 |
0.61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
44.76 |
|
|
12.20 |
3.14 |
|
|
16.60 |
|
7.00 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
31.91 |
0.20 |
0.04 |
|
|
0.02 |
|
|
|
14.00 |
0.12 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.20 |
0.30 |
|
|
0.35 |
|
|
|
0.35 |
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
140.90 |
3.68 |
11.00 |
6.52 |
0.20 |
0.02 |
|
6.82 |
0.20 |
9.85 |
10.40 |
7.70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10.65 |
0.05 |
|
0.10 |
|
0.01 |
|
0.10 |
|
0.90 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.23 |
0.05 |
|
0.10 |
|
0.01 |
|
0.10 |
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3.85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
4.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
36.22 |
3.63 |
|
|
0.20 |
0.01 |
|
0.47 |
0.20 |
4.15 |
0.55 |
7.70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
69.81 |
|
|
6.42 |
|
|
|
5.70 |
|
4.80 |
9.85 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23.55 |
|
11.00 |
|
|
|
|
0.55 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÌN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Sìn Hồ |
Xã Căn Co |
Xã Chăn Nưa |
Xã Hồng Thu |
Xã Làng Mô |
Xã Lùng Thàng |
Xã Ma Quai |
Xã Nậm Cuổi |
Xã Nậm Hăn |
Xã Nậm Mạ |
Xã Nậm Tăm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(25) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
369.14 |
23.33 |
28.62 |
19.85 |
10.48 |
6.76 |
3.36 |
1.89 |
41.89 |
20.02 |
17.23 |
11.61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
57.58 |
13.22 |
2.03 |
0.81 |
7.06 |
0.80 |
0.36 |
0.10 |
3.81 |
3.67 |
1.20 |
2.44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
8.01 |
|
|
|
|
|
|
|
1.56 |
3.07 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
199.05 |
8.99 |
15.71 |
6.90 |
3.30 |
0.43 |
2.85 |
0.93 |
23.20 |
13.55 |
16.03 |
8.67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
33.63 |
|
5.87 |
3.14 |
0.12 |
3.10 |
|
|
8.89 |
2.80 |
|
0.50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
44.76 |
|
|
3.00 |
|
2.43 |
|
|
0.39 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
31.91 |
0.52 |
5.00 |
6.00 |
|
|
0.15 |
0.86 |
5.00 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2.21 |
0.60 |
0.01 |
|
|
|
|
|
0.60 |
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0.60 |
|
0.40 |
|
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÌN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Noong Hẻo |
Xã Pa Khóa |
Xã Pa Tần |
Xã Phăng Sô Lin |
Xã Phìn Hồ |
Xã Pu Sam Cáp |
Xã Sà Dề Phìn |
Xã Tả Phìn |
Xã Tủa Sin Chải |
Xã Tả Ngảo |
Xã Nậm Cha |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(25) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
369.14 |
23.73 |
3.49 |
16.21 |
5.51 |
0.77 |
0.50 |
30.83 |
2.79 |
76.20 |
7.21 |
16.86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
57.58 |
2.37 |
0.60 |
3.46 |
0.32 |
0.30 |
0.40 |
1.20 |
0.20 |
10.40 |
1.33 |
1.50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
8.01 |
1.42 |
|
1.81 |
|
|
0.15 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
199.05 |
15.71 |
2.81 |
0.50 |
1.70 |
0.35 |
0.10 |
10.33 |
1.71 |
44.80 |
5.73 |
14.75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
33.63 |
5.15 |
0.04 |
0.05 |
|
0.10 |
|
2.70 |
0.53 |
|
0.03 |
0.61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
44.76 |
|
|
12.20 |
3.14 |
|
|
16.60 |
|
7.00 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
31.91 |
0.20 |
0.04 |
|
|
0.02 |
|
|
|
14.00 |
0.12 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2.21 |
0.30 |
|
|
0.35 |
|
|
|
0.35 |
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghi
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN SÌN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Sìn Hồ |
Xã Căn Co |
Xã Chăn Nưa |
Xã Hồng Thu |
Xã Làng Mô |
Xã Lùng Thàng |
Xã Ma Quai |
Xã Nậm Cuổi |
Xã Nậm Hăn |
Xã Nậm Mạ |
Xã Nậm Tăm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.319.92 |
11.00 |
19.00 |
15.10 |
11.00 |
13.70 |
13.70 |
13.70 |
513.70 |
524.42 |
2.70 |
13.70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
50.00 |
|
|
4.10 |
|
2.70 |
2.70 |
2.70 |
2.70 |
|
2.70 |
2.70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.269.92 |
11.00 |
19.00 |
11.00 |
11.00 |
11.00 |
11.00 |
11.00 |
511.00 |
524.42 |
|
11.00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
130.05 |
7.56 |
7.86 |
0.05 |
4.43 |
4.72 |
0.56 |
1.70 |
4.27 |
|
|
1.50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
7.80 |
|
7.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
6.90 |
|
|
|
4.30 |
|
|
|
|
|
|
0.50 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
101.81 |
6.95 |
0.06 |
0.05 |
0.13 |
4.72 |
0.56 |
1.70 |
1.97 |
|
|
1.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
21.59 |
|
0.06 |
|
|
|
0.56 |
|
1.97 |
|
|
1.00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
6.95 |
6.95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
73.27 |
|
|
0.05 |
0.13 |
4.72 |
|
1.70 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10.80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.30 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN SÌN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Noong Hẻo |
Xã Pa Khóa |
Xã Pa Tần |
Xã Phăng Sô Lin |
Xã Phìn Hồ |
Xã Pu Sam Cáp |
Xã Sà Dề Phìn |
Xã Tả Phìn |
Xã Tủa Sin Chải |
Xã Tả Ngảo |
Xã Nậm Cha |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(26) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.319.92 |
24.70 |
13.70 |
13.70 |
13.70 |
13.70 |
13.70 |
20.20 |
13.70 |
13.70 |
13.70 |
13.70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
50.00 |
2.70 |
2.70 |
2.70 |
2.70 |
2.70 |
2.70 |
2.70 |
2.70 |
2.70 |
2.70 |
2.70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.269.92 |
22.00 |
11.00 |
11.00 |
11.00 |
11.00 |
11.00 |
17.50 |
11.00 |
11.00 |
11.00 |
11.00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
130.05 |
4.05 |
4.00 |
38.47 |
|
|
4.00 |
20.28 |
|
2.00 |
22.50 |
2.10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
2.00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.13 |
|
|
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
7.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
6.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
101.81 |
4.05 |
4.00 |
29.84 |
|
|
4.00 |
18.28 |
|
2.00 |
22.50 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
21.59 |
4.00 |
4.00 |
4.00 |
|
|
4.00 |
|
|
2.00 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
6.95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
73.27 |
0.05 |
|
25.84 |
|
|
|
18.28 |
|
|
22.50 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10.80 |
|
|
8.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.