ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1797/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1460/OĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1410/TTr- SCT ngày 23 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 05 quy trình: Quy trình sổ 03/TMQT, 04/TMQT, 05/TMQT, 06/TMQT, 07/TMQT ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung 05 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1797/QĐ-UBND ngày 28 tháng
7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
I |
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế (05 thủ tục) |
||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
01/TMQT |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
02/TMQT |
|
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
03/TMQT |
|
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
04/TMQT |
|
5 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
05/TMQT |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP MỚI GIẤY PHÉP THÀNH
LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý thương mại |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, lập hồ sơ cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả, trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP LẠI GIẤY PHÉP THANH
LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Thương mại |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, lập hồ sơ cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Thương mại |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, thống nhất chuyển đến Công chức văn thư của Văn phòng Sở |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả, trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Thương mại |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, lập hồ sơ cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý thương mại |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả, trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIA HẠN GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý thương mại |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, lập hồ sơ cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý thương mại |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả, trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý thương mại |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, lập hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý thương mại |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản. đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả, trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.