ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1795/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyên mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 17/5/2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 404/TTr-STNMT ngày 24/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ, bổ sung năm 2024 là 8,11 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 7,17 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 7,57 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm 2024 là 05 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 8,11 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV và danh sách chi tiết kèm theo)
5. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công:
- Điều chỉnh địa điểm dự án đối với 01 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30/12/2023. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã điều chỉnh địa điểm dự án tại Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất ròng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất phải thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH
PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Bách Quang |
Phường Châu Sơn |
Phường Lương Sơn |
Phường Mỏ Chè |
Phường Phố Cò |
Phường Cải Đan |
Phường Thắng Lợi |
Xã Bá Xuyên |
Xã Tân Quang |
|||
|
Tổng |
8,11 |
0,26 |
0,42 |
0,03 |
0,08 |
0,09 |
0,08 |
0,20 |
0,02 |
6,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8,11 |
0,26 |
0,42 |
0,03 |
0,08 |
0,09 |
0,08 |
0,20 |
0,02 |
6,94 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,60 |
0,06 |
0,07 |
0,03 |
0,08 |
0,09 |
0,07 |
0,20 |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
7,17 |
0,20 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,02 |
6,94 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG
CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Phường Bách Quang |
Phường Cải Đan |
Xã Bá Xuyên |
Xã Tân Quang |
|||
|
Tổng |
7,17 |
0,20 |
0,01 |
0,02 |
6,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
6,97 |
0,20 |
0,01 |
0,02 |
6,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5,94 |
0,17 |
0,01 |
0,02 |
5,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,03 |
0,03 |
|
|
0,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,20 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Bách Quang |
Phường Cải Đan |
Xã Bá Xuyên |
Phường Châu Sơn |
Phường Lương Sơn |
Phường Mỏ Chè |
Phường Phố Cò |
Phường Thắng Lợi |
Xã Tân Quang |
|||
|
Tổng |
7,57 |
0,26 |
0,08 |
0,02 |
0,07 |
0,03 |
0,08 |
0,09 |
0,20 |
6,74 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
7,57 |
0,26 |
0,08 |
0,02 |
0,07 |
0,03 |
0,08 |
0,09 |
0,20 |
6,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6,00 |
0,17 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
5,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,11 |
|
0,04 |
|
|
|
0,01 |
0,03 |
0,04 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,40 |
0,08 |
|
|
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,06 |
0,16 |
0,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
0,05 |
|
|
|
0,02 |
|
0,03 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 05 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
8,11 |
5,99 |
|
|
2,12 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Các phường trên địa bàn thành phố Sông Công |
0,60 |
0,05 |
|
|
0,55 |
2 |
Trụ sở UBND phường Châu Sơn (Trụ sở UBND phường Lương Châu cũ) (để giao đất) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
3 |
TBA 220kV Sông Công và đường dây đấu nối |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
6,60 |
5,55 |
|
|
1,05 |
4 |
04 xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Phú Bình 2 |
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
5 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Sông Công 5 |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
0,34 |
0,20 |
|
|
0,14 |
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,20 |
0,17 |
|
|
0,03 |
ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt |
Nay điều chỉnh lại như sau |
Nguyên nhân, lý do điều chỉnh |
||||||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||||
A |
Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Lương Sơn |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
34,53 |
15,52 |
|
|
19,01 |
1 |
Cụm công nghiệp Lương Sơn |
Phường Lương Sơn, phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
34,53 |
15,52 |
|
|
19,01 |
Điều chỉnh lại địa điểm do sơ suất của UBND thành phố Sông Công trong quá trình đề nghị chuyển tiếp sang năm 2024 thiếu địa điểm phường Bách Quang. Dự án đã được HĐND tỉnh điều chỉnh tại Nghị quyết 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
|||||||
I |
Phường Cải Đan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Trường Xuân |
Phường Cải Đan |
254a |
63-III |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Lưu Thị Tịnh |
Phường Cải Đan |
502 |
21 |
BHK |
0,01558 |
0,01558 |
|
|
|
3 |
Đặng Thị Na |
Phường Cải Đan |
521 |
26 |
BHK |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
4 |
Đặng Thị Na |
Phường Cải Đan |
224 |
26 |
LUK |
0,03186 |
0,03186 |
|
|
|
II |
Phường Phố Cò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đinh Trọng Cương |
Phường Phố Cò |
89 |
90-III |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Hoàng Sỹ Thủy |
Phường Phố Cò |
49 |
3 |
CLN |
0,00674 |
0,00674 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Mai Hồng |
Phường Phố Cò |
12 |
3 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Phạm Thị Tuyết |
Phường Phố Cò |
611 |
18 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
5 |
Tạ Văn Hưng |
Phường Phố Cò |
257a |
89-II |
CLN |
0,0043 |
0,0043 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Thị Hoa |
Phường Phố Cò |
19 |
18 |
BHK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
7 |
Trần Thị Huyền |
Phường Phố Cò |
360 |
90-I |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Thị Ánh |
Phường Phố Cò |
479 |
76-I |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
III |
Phường Châu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Thị Huệ |
Phường Châu Sơn |
213 |
34-III |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Hứa Thị Thanh Loan |
Phường Châu Sơn |
128 |
50 |
CLN |
0,003 |
0,003 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Thanh Quân |
Phường Châu Sơn |
90E |
35-III |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Hồng Phượng |
Phường Châu Sơn |
90C |
35-III |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
5 |
Ngô Đức Khiêm |
Phường Châu Sơn |
127(199) |
48(35-I) |
RSX |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
6 |
Dương Thị Mận |
Phường Châu Sơn |
555 |
45 |
LUK |
0,00568 |
0,00568 |
|
|
|
7 |
Dương Thị Mận |
Phường Châu Sơn |
262 |
45 |
LUC |
0,00986 |
0,00986 |
|
|
|
IV |
Phường Thắng Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Huy |
Phường Thắng Lợi |
189C |
48-IV |
CLN |
0,003 |
0,003 |
|
|
|
2 |
Đinh Công Hảo |
Phường Thắng Lợi |
446 |
11 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Trọng Thuần |
Phường Thắng Lợi |
223C |
62-III |
CLN |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
4 |
Hoàng Mạnh Hùng |
Phường Thắng Lợi |
67 |
11 |
CLN |
0,004 |
0,004 |
|
|
|
5 |
Đỗ Trọng Đoàn |
Phường Thắng Lợi |
211 |
48-IV |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
6 |
Dương Thị Thật |
Phường Thắng Lợi |
216 |
26 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
7 |
Ngô Đức Trình |
Phường Thắng Lợi |
135 |
26 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
8 |
Hoàng Thị Thu Quỳnh |
Phường Thắng Lợi |
282 |
5 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
9 |
Đặng Văn Toàn |
Phường Thắng Lợi |
126 |
62-IV |
CLN |
0,013 |
0,013 |
|
|
|
10 |
Dương Như Hợi |
Phường Thắng Lợi |
358 |
17 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
11 |
Nguyễn Ngọc Dung |
Phường Thắng Lợi |
717 |
20 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
12 |
Nguyễn Thị Hồng |
Phường Thắng Lợi |
49D |
47-IV |
CLN |
0,0045 |
0,0045 |
|
|
|
13 |
Nguyễn Thành Trung |
Phường Thắng Lợi |
218 |
16(61-III) |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
14 |
Lê Thị Thu |
Phường Thắng Lợi |
466 |
18 |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
15 |
Phạm Thị Xuyến |
Phường Thắng Lợi |
68 |
4 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
16 |
Lê Văn Tính |
Phường Thắng Lợi |
214 |
11 |
CLN |
0,0075 |
0,0075 |
|
|
|
17 |
Lê Huy Tùng |
Phường Thắng Lợi |
490 |
11 |
CLN |
0,01405 |
0,01405 |
|
|
|
18 |
Lê Ngọc Linh |
Phường Thắng Lợi |
367 |
62-III |
BHK |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
19 |
Lưu Đức Cường |
Phường Thắng Lợi |
176 A |
62-11 |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
V |
Phường Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thái Thị Hồng Nga |
Phường Lương Sơn |
3158 |
16 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thanh Tùng |
Phường Lương Sơn |
1014 |
10 |
CLN |
0,02025 |
0,02025 |
|
|
|
VI |
Phường Bách Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoàn Thị Diệu |
Phường Bách Quang |
434 |
29 |
NTS |
0,0069 |
0,0069 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Đức Long |
Phường Bách Quang |
98 |
34 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
3 |
Phạm Thanh Hải |
Phường Bách Quang |
133a |
37-II |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
4 |
Chu Thị Dung |
Phường Bách Quang |
549 |
42 |
CLN |
0,0265 |
0,0265 |
|
|
|
VII |
Phường Mỏ Chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Thủy |
Phường Mỏ Chè |
671 |
7 |
CLN |
0,01015 |
0,01015 |
|
|
|
2 |
Khuất Đình Hà |
Phường Mỏ Chè |
774 |
9(49-I) |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Dương Văn Hân |
Phường Mỏ Chè |
292b |
48-II |
NTS |
0,0331 |
0,0331 |
|
|
|
4 |
Dương Thị Sang |
Phường Mỏ Chè |
267 |
9 |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
5 |
Đào Thị Oanh |
Phường Mỏ Chè |
343 |
8 |
CLN |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
6 |
Dương Văn Minh |
Phường Mỏ Chè |
444 |
4 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.