ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1788/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 05 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 94/TTr-LĐTBXH ngày 21/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới ban hành (trong đó: cấp tỉnh 03 thủ tục; cấp huyện 03 thủ tục; cấp xã: 01 thủ tục), 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (trong đó: cấp tỉnh 01 thủ tục, cấp huyện 02 thủ tục, cấp xã 01 thủ tục) trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: congpc2@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử cấp tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính (tại số thứ tự 02, 03, mục IV, phần B; số thứ tự 02, mục IV, phần C)(1) tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
|
____________________
(1) Lưu ý: có 01 TTHC do trước đây chưa đề nghị UBND tỉnh công bố.
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Nộp trực tiếp |
Bưu điện |
Dịch vụ công |
||||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||||
01 |
1.010935.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
x |
x |
x |
Không |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ |
|
02 |
1.010936.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
x |
x |
x |
Không |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ |
|
03 |
1.010937.000.00.00.H47 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
x |
x |
x |
Không |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||||||
01 |
1.010938.000.00.00.H47 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp huyện |
x |
x |
x |
Không |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ |
|
02 |
1.010939.000.00.00.H47 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp huyện |
x |
x |
x |
Không |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ |
|
03 |
1.010940.000.00.00.H47 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp huyện |
x |
x |
x |
Không |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ |
|
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||||||
01 |
1.010941.000.00.00.H47 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
x |
x |
x |
Không |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BÕ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
TTHC được công bố tại các Quyết định của Bộ LĐ-TB&XH và UBND tỉnh |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
01 |
2.000044.000.00.00.H47 |
Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP |
Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
01 |
2.000049.000.00.00.H47 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP |
Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 |
|
02 |
1.000123.000.00.00.H47 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP |
Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 |
|
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
01 |
1.003521.000.00.00.H47 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP |
Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.