ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1778/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 22 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH VÀ THỰC HIỆN MỘT PHẦN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 72/TTr-STP ngày 09/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 133 dịch vụ công đủ điều kiện thực hiện trực tuyến, bao gồm: 76 DVC trực tuyến toàn trình (cấp tỉnh 64, cấp huyện 08, cấp xã 04, Danh mục chi tiết tại Phụ lục I đính kèm) và 57 DVC trực tuyến một phần (cấp tỉnh 29, cấp huyện 12, cấp xã 16, Danh mục chi tiết tại Phụ lục II đính kèm) được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp.
Bãi bỏ các dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Phụ lục I, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 61 DVC thuộc Sở Tư pháp từ thứ tự số 486 đến số 546, Mục XII, Phần 1; 10 DVC cấp huyện lĩnh vực tư pháp từ thứ tự số 54 đến số 63, Mục III, Phần 2; 09 DVC cấp xã lĩnh vực hộ tịch, chứng thực, hòa giải cơ sở, phổ biến giáo dục pháp luật từ thứ tự số 32 đến số 40, Phần 3.
Bãi bỏ các dịch vụ công trực tuyến một phần tại Phụ lục II, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 32 DVC thuộc Sở Tư pháp từ thứ tự số 411đến số 442, Mục XI, Phần 1; 02 DVC cấp huyện lĩnh vực tư pháp từ thứ tự số 09 đến số 10, Mục II, Phần 2; 01 DVC cấp xã lĩnh vực hòa giải cơ sở số thứ tự 09, Phần 3.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức triển khai xây dựng, cấu hình các DVC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến theo quy định, hoàn thành trước ngày 10/9/2023.
2. Sở Tư pháp và UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong việc xây dựng, tái cấu trúc quy trình thực hiện các DVC trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này theo thẩm quyền; chỉ đạo và cử công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập Cổng DVC, nộp, giải quyết hồ sơ và trả kết quả), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành để đưa vào sử dụng, hoàn thành trước ngày 15/9/2023.
- Định kỳ trước ngày 15 hàng tháng, Sở Tư pháp chủ trì rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền (nếu có) để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 không sửa đổi, bổ sung còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤC LỤC I
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Cấp tỉnh
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
1.002010.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
2 |
1.002099.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
3 |
1.002153.000.00.00.H47 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
4 |
1.002181.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
5 |
1.002198.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
6 |
1.002398.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
7 |
1.002384.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 |
1.002368.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
9 |
1.000627.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
10 |
1.000614.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
11 |
1.000404.000.00.00.H47 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
13 |
1.000390.000.00.00.H47 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
14 |
1.000426.000.00.00.H47 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
15 |
1.001071.000.00.00.H47 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
16 |
1.001125.000.00.00.H47 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
17 |
1.001153.000.00.00.H47 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
18 |
1.001438.000.00.00.H47 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
19 |
1.001446.000.00.00.H47 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
20 |
1.001721.000.00.00.H47 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
21 |
2.002387.000.00.00.H47 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
22 |
1.001877.000.00.00.H47 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
23 |
2.000789.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
24 |
2.000766.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
25 |
2.000758.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
26 |
2.000743.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
27 |
2.000894.000.00.00.H47 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
Giám định tư pháp |
28 |
2.000890.000.00.00.H47 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
29 |
2.000823.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
30 |
2.000568.000.00.00.H47 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
31 |
1.001216.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh |
|
32 |
2.001395.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
33 |
2.001258.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
34 |
2.001247.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
35 |
2.001225.000.00.00.H47 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
36 |
2.002139.000.00.00.H47 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
|
37 |
1.002626.000.00.00.H47 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Quản lý, thanh lý tài sản |
38 |
1.008727.000.00.00.H47 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
39 |
1.001842.000.00.00.H47 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
40 |
1.001633.000.00.00.H47 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
41 |
1.001600.000.00.00.H47 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
42 |
1.008889.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trọng tài thương mại |
43 |
1.008906.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
44 |
1.001248.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
45 |
1.008913.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Hòa giải thương mại |
46 |
2.002047.000.00.00.H47 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
47 |
2.001716.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
48 |
1.008914.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
49 |
2.000515.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh) |
|
50 |
1.008915.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
51 |
1.008916.000.00.00.H47 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
52 |
1.008925.000.00.00.H47 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
53 |
1.008926.000.00.00.H47 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
54 |
1.008929.000.00.00.H47 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
|
55 |
1.008930.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
56 |
1.008933.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
57 |
1.008935.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
58 |
1.008937.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
59 |
2.000488.000.00.00.H47 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
60 |
2.001417.000.00.00.H47 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
61 |
2.000505.000.00.00.H47 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
62 |
2.000635.000.00.00.H47 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
63 |
1.008938.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
64 |
2.002516. 000.00.00. H47 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
2. Cấp huyện
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
2.000942.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
2 |
2.000908.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
3 |
2.000635.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
4 |
2.000547.000.00.00.H47 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
5 |
2.002189.000.00.00.H47 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
6 |
2.000554.000.00.00.H47 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
7 |
2.002516.000.00.00.H47 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
|
8 |
2.002363.000.00.00.H47 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
3. Cấp xã
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
2.000635.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Lĩnh vực hộ tịch |
2 |
1.004873.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
3 |
2.000908.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Lĩnh vực chứng thực |
4 |
2.000942.000.00.00.H47 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Cấp tỉnh
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
1 |
1.002032.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
2 |
1.002055.000.00.00.H47 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
3 |
1.002079.000.00.00.H47 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
4 |
1.002218.000.00.00.H47 |
Hợp nhất công ty luật |
|
5 |
1.002234.000.00.00.H47 |
Sáp nhập công ty luật |
|
6 |
1.008709.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
7 |
1.000588.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Tư vấn pháp luật |
8 |
1.001756.000.00.00.H47 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Công chứng |
9 |
1.001799.000.00.00.H47 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
10 |
2.000778.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
11 |
1.001688.000.00.00.H47 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
12 |
1.001665.000.00.00.H47 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
13 |
1.001647.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
14 |
1.001122.000.00.00.H47 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
Giám định tư pháp |
15 |
1.009832.000.00.00.H47 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
|
16 |
2.000555.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
|
17 |
1.001117.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
18 |
2.001815.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
Đấu giá tài sản |
19 |
2.001807.000.00.00.H47 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
20 |
2.001333.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
21 |
1.008890.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trọng tài thương mại |
22 |
1.008904.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
23 |
1.008905.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
24 |
1.008927.000.00.00.H47 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
25 |
1.008928.000.00.00.H47 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
26 |
1.008931.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
27 |
1.008932.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
28 |
1.008934.000.00.00.H47 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
29 |
1.008936.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
2. Cấp huyện
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
2.000748.000.00.00.H47 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Hộ tịch |
2 |
2.000528.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
3 |
2.000806.000.00.00.H47 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
4 |
1.001669.000.00.00.H47 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
5 |
2.000756.000.00.00.H47 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
6 |
2.000779.000.00.00.H47 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
7 |
1.001695.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh kết hợp với đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
8 |
1.001766.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
9 |
2.000522.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
10 |
2.000513.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
11 |
2.000497.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
12 |
1.000893.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
3. Cấp xã
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
1.001193.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh |
Hộ tịch |
2 |
1.000894.000.00.00.H47 |
Đăng ký kết hôn |
|
3 |
1.001022.000.00.00.H47 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
4 |
1.000689.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
5 |
1.000656.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai tử |
|
6 |
1.000110.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
7 |
1.000094.000.00.00.H47 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
8 |
1.000080.000.00.00.H47 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
9 |
1.004827.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
10 |
1.004837.000.00.00.H47 |
Đăng ký giám hộ |
|
11 |
1.004845.000.00.00.H47 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
12 |
1.004859.000.00.00.H47 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
|
13 |
1.004884.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
14 |
1.004772.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
15 |
1.004746.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại kết hôn |
|
16 |
1.005461.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại khai tử |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.