ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1776/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 23 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 TỈNH NAM ĐỊNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 31/2016/NQ-HĐND ngày 24/12/2016; số 05/NQ-HĐND ngày 31/5/2019; số 13/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và phê duyệt bổ sung danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định; điều chỉnh diện tích, tên chủ đầu tư, tên dự án trong danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt;
Theo đề nghị tại tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường số 2502/TTr- STNMT ngày 15/8/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỉnh Nam Định và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và điều chỉnh danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất, cụ thể như sau:
1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 với tổng diện tích 43,08 ha đối với 26 công trình, dự án và giao đất cho nhân dân làm nhà ở, chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại các xã, thị trấn, gồm:
- 19 công trình, dự án phải thu hồi đất với diện tích 13,87 ha.
- 05 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho nhân dân làm nhà ở tại 3 xã (có sử dụng vào đất trồng lúa dưới 10 ha) với diện tích 4,81 ha.
- Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất; giao đất cho nhân dân làm nhà ở và chuyển mục đích trong khu dân cư tại các xã, thị trấn (không sử dụng vào đất trồng lúa) với diện tích 13,94 ha: gồm 2 dự án, công trình đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; 02 dự án giao đất cho nhân dân làm nhà ở; chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại 83 xã, thị trấn.
(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm)
- Cho phép UBND huyện Trực Ninh được chuyển tiếp 03 công trình, dự án có diện tích 10,46 ha đã quá 3 năm kế hoạch nhưng chưa thực hiện bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất 2019 để hoàn thiện thủ tục giao đất, cho thuê đất (các công trình, dự án này đã thực hiện xong các thủ tục thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ GPMB).
(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm)
2. Phê duyệt điều chỉnh danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 (điều chỉnh tên dự án, tên chủ đầu tư) với tổng diện tích là 2,46 ha (trong đó có: 1,85 ha đất trồng lúa) để thực hiện 07 công trình, dự án.
(Chi tiết theo biểu số 03 đính kèm)
Điều 2. Giao UBND các huyện, thành phố:
- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan và UBND các xã , thị trấn có liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Phối hợp với Sở Tài nguyên & Môi trường và các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn chủ đầu tư thực hiện thủ tục về đất đai theo đúng quy định;
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Vị trí bản đồ địa chính |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Mục đích sử dụng |
Ghi chú |
||||||||||||||
Số tờ |
Số thửa |
Tổng số |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
NTS |
CLN |
LMU |
DGD |
DGT |
DTL |
ONT |
TMD |
MNC |
BCS |
||||||||
I |
Bổ sung Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất |
|
|
|
13,87 |
12,40 |
- |
- |
0,18 |
- |
0,88 |
- |
0,08 |
0,33 |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Đất ở |
|
|
|
7,78 |
7,56 |
- |
|
0,18 |
|
- |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
- |
|
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
|
|
5,89 |
5,71 |
- |
|
0,18 |
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
Khu dân cư tập trung |
Xuân Thành |
11 |
185,186,189,190,193,194,184,18 7, 188, 191,195 |
0,98 |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
|
Khu dân cư tập trung |
Xuân Trung |
7 |
371,372,368,367,363,364,337,33 8,342,343,344,345,312,346,365, 340,341,311 |
0,98 |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
|
Khu dân cư tập trung |
Xuân Phương |
9 |
1,2,3,31,96,97,218,521 |
0,99 |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
|
Khu dân cư tập trung |
Xuân Tiến |
4 |
306, 311,312,313 |
0,98 |
0,80 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
|
Khu dân cư tập trung |
Xuân Vinh |
8, 9 |
8 (3,4,5); 9 (74, 77,78) |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
|
Khu dân cư tập trung |
Xuân Hồng |
18, 17 |
18 (37,38,39,47,55); 17 (7, 8) |
0,99 |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
|
Huyện Giao Thủy |
|
|
|
1,89 |
1,85 |
- |
|
- |
|
- |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
- |
|
|
|
Khu dân cư tập trung |
Hoành Sơn |
23 |
68, 77, 78, 79 |
0,94 |
0,92 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
|
Khu dân cư tập trung |
Hoành Sơn |
26, 14, 25 |
26 (1,13,12); 14 (167); 25 (28,29) |
0,95 |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
2 |
Đất giao thông |
|
|
|
3,40 |
3,20 |
- |
|
- |
|
- |
|
0,03 |
0,17 |
|
|
|
- |
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
|
|
3,40 |
3,20 |
- |
|
- |
|
- |
|
0,03 |
0,17 |
|
|
|
- |
|
|
|
Dự án xây dựng cầu vượt sông Hồng thuộc dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển tỉnh Thái Bình |
Giao Thiện |
13, 17, 18 |
13 (1,2,3,5); 17 (3,4,5,8); 18 (8,9,20,21,33,34,35,36,37,43, 44,45,57,59,71) |
3,40 |
3,20 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,17 |
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
3 |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
0,20 |
0,20 |
- |
|
- |
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
|
|
0,20 |
0,20 |
- |
|
- |
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
Trụ sở kho bạc nhà nước huyện Nghĩa Hưng |
TT Liễu Đề |
15 |
9, 10 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
4 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
0,36 |
0,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
|
|
0,27 |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Dự án đường dây 220 kV mạch kép Thái Bình - Tiền Hải - Trực Ninh |
Việt Hùng |
7; 8 |
(7) 4003, 4025; (8) 4305, 4322 |
0,13 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
NQ 31/2016/NQ- HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND tỉnh NĐ; KHSDĐ 2017 chuyển sang |
Thị trấn Cát Thành |
26 |
3, 17 |
0,14 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
|
|
0,06 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Cải tạo ĐZ 110 kV từ TBA 110 kV Mỹ Lộc -VT10 |
Mỹ Phúc |
33,34,35 |
82, 30, 2, 3 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ 05/2019/NQ- HĐND |
Mỹ Thắng |
27 |
5, 7 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Huyện Nam Trực |
|
|
|
0,02 |
0,01 |
- |
|
- |
|
- |
|
- |
0,01 |
|
|
|
- |
|
|
|
Dự án cải tạo mạch vòng khu vực tỉnh Nam Định - 373+374 Trình Xuyên (E3.1)-371 Nam Ninh (E3.12) |
TT Nam Giang |
2, 3, 5, 6 |
2(3, 35, 83, 71, 80, …); 3(31, 34, …); 5(9, 21, …); 16(DTL, 74, …) |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
|
Huyện Xuân Trường |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
- |
|
- |
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
Dự án cải tạo mạch vòng khu vực tỉnh Nam Định - 476 Lạc Quần (E3.8)-479 Trực Ninh (E3.16) |
Xã Xuân Ninh |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
5 |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
|
|
|
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
|
|
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Mở rộng trường tiểu học Mỹ Tân |
Xã Mỹ Tân |
31 |
DTL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
NQ 05/2019/NQ- HĐND |
6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
0,61 |
0,61 |
- |
|
- |
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
|
|
0,61 |
0,61 |
- |
|
- |
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân |
Xã Giao Lạc |
21 |
139,141,144,146 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân |
Xã Giao Hải |
11 |
210 |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
1,50 |
0,50 |
- |
|
- |
|
0,88 |
|
0,01 |
0,11 |
|
|
|
- |
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
|
|
1,00 |
- |
- |
|
- |
|
0,88 |
|
0,01 |
0,11 |
|
|
|
- |
|
|
|
Xây dựng khu xử lý rác thải tập trung liên xã Bạch Long, Giao Long, Giao Châu |
Xã Bạch Long |
21 |
5,6,7 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,88 |
|
0,01 |
0,11 |
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
|
Huyện Hải Hậu |
|
|
|
0,50 |
0,50 |
- |
|
- |
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
Công trình, dự án xây dựng bãi xử lý rác thải, chất thải |
Hải Hưng |
5 |
384 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
II |
Bổ sung Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa dưới 10 ha |
|
|
|
4,81 |
4,50 |
- |
|
0,05 |
|
- |
|
0,10 |
0,16 |
|
|
|
- |
|
|
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
3,88 |
3,62 |
- |
|
- |
|
- |
|
0,10 |
0,16 |
|
|
|
- |
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
|
|
2,20 |
2,14 |
- |
|
- |
|
- |
|
- |
0,06 |
|
|
|
- |
|
|
|
Nhà máy sản xuất giấy, bao gói thực phẩm và giấy in nhiệt của Công ty TNHH đầu tư Linh Giang |
Nghĩa Minh |
2b |
27, 28 |
2,20 |
2,14 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
|
Huyện Ý Yên |
|
|
|
1,68 |
1,48 |
- |
|
- |
|
- |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
- |
|
|
|
Xưởng sản xuất kinh doanh đồ gỗ cửa Công ty cổ phần mỹ nghệ La Xuyên |
Yên Ninh |
27 |
3-5, 10-12, 25-31, 44 |
1,68 |
1,48 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
0,93 |
0,88 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
|
|
0,12 |
0,12 |
- |
|
- |
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Thanh |
2 |
53, 60, 46, 47, 52 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
|
Huyện Giao Thủy |
|
|
|
0,61 |
0,61 |
- |
|
- |
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
Giao Hải |
21,25,11,7,12 |
21 (170,171); 25(152,153); 11 (46); 7 (128); 12 (199) |
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ HĐND |
|
Huyện Xuân Trường |
|
|
|
0,20 |
0,15 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xuân Châu |
11, 8 |
11(81); 8(37,56) |
0,20 |
0,15 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHSDĐ 2018 chuyển sang. NQ 31/2016/NQ- HĐND |
III |
Bổ sung Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng vào đất trồng lúa |
|
|
|
13,94 |
- |
- |
0,07 |
5,13 |
6,59 |
0,03 |
0,17 |
- |
- |
- |
1,95 |
- |
- |
|
|
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
2,16 |
- |
- |
- |
0,21 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
1,95 |
- |
- |
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
|
|
1,95 |
- |
- |
|
- |
|
- |
|
- |
- |
|
1,95 |
|
- |
|
|
|
Dự án đầu tư sản xuất ngành may tổng hợp của Công ty TNHH sản xuất và dịch vụ thương mại Tuyết Thanh |
TT Rạng Đông |
4 (P3) |
57, 61, 62 |
1,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,95 |
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
|
|
0,21 |
- |
- |
- |
0,21 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
Trực Thái |
16 |
75 |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất ở |
|
|
|
11,78 |
- |
- |
0,07 |
4,92 |
6,59 |
0,03 |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
|
|
1,73 |
- |
- |
- |
1,14 |
0,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
Giao Thịnh |
23 |
9 |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển KHSDĐ 2018 sang |
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xã Giao An |
14 |
14 (179) |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Giao Tiến |
10, 7, 22, 15, 20, 16 |
10 (291, 161); 7 (402); 22 (360); 15 (51, 60, 108, 195); 20 (41); 16 (3) |
0,11 |
|
|
|
0,03 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Giao Hà |
4, 8, 19, 6, 13, 12 |
4 (309); 8 (294); 19 (170, 171); 6 (551); 13 (48) ; 12(231) |
0,11 |
|
|
|
0,08 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Bình Hòa |
11, 5, 2, 8, 10, 9 |
11 (71); 5 (364); 2 (56); 8 (46, 215, 168, 371); 10 (271); 9 (296) |
0,13 |
|
|
|
0,07 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Giao Xuân |
23, 11, 27, 24, 8 |
23 (351); 27 (193), 24 (59), 8 (49) |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Giao Hải |
17, 15, 11, 16 |
17 (82); 15(178); 11 (37, 21, 183); 16 (262) |
0,06 |
|
|
|
0,05 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Giao Long |
14, 7, 11, 22, 21, 12 |
14 (131); 7 (157); 11(70, 71), 22 (145, 206, 242, 31, 23); 21 (299); 12 (196, 158, 123) |
0,57 |
|
|
|
0,35 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Bạch Long |
10; 6 |
10 (67, 39); 6 (235) |
0,05 |
|
|
|
0,01 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Giao Yến |
7 |
7 (20) |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Quất Lâm |
18 |
32 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Giao Phong |
4-IV; 9-I |
4-IV(3); 9-I (102) |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Ngô Đồng |
13, 4, 8, 10, 15,6 |
13 (67, 97); 4 (108); 8 (157); 10 (2); 15 (88); 6 (181) |
0,11 |
|
|
|
0,04 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Giao Thịnh |
4, 13, 10 |
4 (171); 13 (6); 10 (24) |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
|
|
1,15 |
- |
- |
- |
0,36 |
0,62 |
- |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trực Mỹ |
2 |
234 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
106 |
0,15 |
|
|
|
0,04 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xã Việt Hùng |
3PL8 |
4725 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
TT Cát Thành |
13 |
321 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
317 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xã Trực Tuấn |
3 |
2779 |
0,06 |
|
|
|
0,04 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xã Trực Nội |
4 |
3323 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xã Trực Thuận |
7 |
304 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
7459 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
51 |
0,04 |
|
|
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xã Trực Thái |
3 |
60 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
2 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
84 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
86 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
3 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xã Trực Đại |
4 |
2804, 2805 |
0,07 |
|
|
|
0,03 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
5584 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xã Trực Hùng |
2 |
4 |
0,04 |
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
39 |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
49 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
139 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
55 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
58 |
0,04 |
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
TT Ninh Cường |
7 |
106 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xã Trực Cường |
4 |
190 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xã Trực Cường |
7 |
173 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
57 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
13 |
166 |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
18 |
288 |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
21 |
64 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
22 |
74 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
17 |
74 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
17 |
78 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
28 |
33 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
20 |
104 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
31 |
44 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
27 |
74 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
21 |
173 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
23 |
14 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
23 |
15 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
24 |
193 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xã Trực Thắng |
12 |
292 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
205 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
14 |
43 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
15 |
60 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
23 |
40 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
29 |
107 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
15 |
87 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Huyện Hải Hậu |
|
|
|
5,20 |
- |
- |
0,07 |
1,78 |
3,32 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Châu |
14 |
438 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Toàn |
8 |
116 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
345 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Tân |
3 |
58 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
148, 151, 421, 646, 757, 385, 91 |
0,08 |
|
|
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
349 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
122 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
17 |
251 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Hưng |
4 |
1158, 1260 |
0,04 |
|
|
|
0,01 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
573, 764, 938 |
0,04 |
|
|
|
0,01 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
289 |
0,06 |
|
|
|
0,02 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
209, 393 |
0,04 |
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
TT Thịnh Long |
23 |
88, 43.1, 140 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
355, 168, 492 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
48 |
393 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
52 |
133 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
47 |
125 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
43 |
173, 174 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
56 |
202 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Nam |
24 |
13, 68 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
14 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
109 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
14 |
54, 130 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Hà |
19 |
46 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
293, 226 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
13 |
169, 343 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
11 |
92 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
17 |
14, 140 |
0,07 |
|
|
|
0,02 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
16 |
81 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
13 |
208, 269 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Hòa |
14 |
20 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
16 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
32 |
48, 49, 192 |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
39 |
13 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
46 |
1 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
47 |
8 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Hòa |
21 |
45 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Quang |
11 |
230 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
152 |
0,03 |
|
|
0,01 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
27 |
239 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
28 |
339, 240 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
293 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
218 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Bắc |
4 |
19, 126, 127, 89, 68, 44 |
0,19 |
|
|
0,04 |
0,06 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
46 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
20 |
171 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
18, 10 |
0,09 |
|
|
|
0,01 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
37 |
0,14 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
26 |
67, 42, 140, 33 |
0,14 |
|
|
|
0,09 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
19 |
120, 50, 290 |
0,08 |
|
|
|
0,05 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
4 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
8 |
68, 72, 51, 70, 73 |
0,13 |
|
|
|
0,09 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
24 |
82 |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
14 |
186 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Ninh |
7 |
128 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
138 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Thanh |
5 |
231 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
121 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
327, 70 |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
25 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
12 |
19 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Lộc |
12 |
115, 74 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
44 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
32 |
33 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
24 |
2 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Cường |
22 |
122, 88, 286, 292 |
0,06 |
|
|
|
0,01 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
229 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
22, 38 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
23 |
19 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
16 |
154/1 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
14 |
15 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
367 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
TT Cồn |
8 |
20 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
219 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Vân |
15 |
447, 413, 250, 189 |
0,07 |
|
|
|
0,01 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
65, 248 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
141, 85 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
13 |
4 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
231, 3 |
0,05 |
|
|
|
0,01 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
266 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
46 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Phong |
8 |
63 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Yên Định |
6 |
94 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Long |
8 |
83 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
120 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
210 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
460 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Sơn |
11 |
255 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
168 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
19 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
20 |
165 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
16 |
40 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
41 |
224 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Phúc |
25 |
85 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
48 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Anh |
18 |
66, 138 |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
284 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Anh |
15 |
95, 186 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
34 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
22 |
198, 178 |
0,04 |
|
|
|
0,01 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
4 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
17 |
341, 14 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
339 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Lý |
12 |
161, 363, 183 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
256, 6, 430 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
17 |
19 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
28 |
85 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
29 |
276, 277 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Tây |
2 |
216 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
117 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
55 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Phương |
5 |
89 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
208 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
20 |
16 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
223, 47, 455 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
26 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
12 |
56 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
11 |
35, 184 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
186 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
16 |
201 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Phú |
31 |
25, 97 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
249 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
36 |
39 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
26 |
135 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
18 |
99 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
12 |
5 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
16 |
7 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Xuân |
4 |
20 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
4, 96 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
14 |
176 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
22 |
159 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
33 |
85 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
26 |
32 |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
228 |
0,04 |
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
16 |
54 |
0,02 |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
23 |
77 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
3 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
27 |
141 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
17 |
108 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
241 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
15 |
155 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Minh |
26 |
338, 302 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
169 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
37 |
9 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
173 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
20 |
17 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
29 |
186 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
129 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
16 |
65 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
42 |
47 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải An |
8 |
245, 513 |
0,04 |
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
290 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
6 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Giang |
17 |
66, 164, 165 |
0,05 |
|
|
|
0,01 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
153 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
16 |
92 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
34 |
101, 98 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
35 |
119, 93 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Giang |
36,37 |
132 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Trung |
6 |
319, 87, 389, 133, 110, 151 |
0,13 |
|
|
|
0,05 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
559, 117 |
0,04 |
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
13 |
47 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
111 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
25 |
243 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
22 |
125 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
8 |
69 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Chính |
6 |
22, 106 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
9 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
49, 7 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
20 |
17, 83, 86 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
17 |
63, 51 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
30 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
156, 161 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
39 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Triều |
4 |
226 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
4, 69, 128 |
0,04 |
|
|
|
0,01 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Hải Đông |
28 |
127, 129 |
0,06 |
|
|
|
0,02 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
121 |
0,15 |
|
|
|
0,05 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
8 |
116, 118, 172 |
0,09 |
|
|
|
0,06 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
36 |
0,07 |
|
|
|
0,03 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
20 |
10 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
29 |
117 |
0,07 |
|
|
|
0,03 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
70 |
0,07 |
|
|
|
0,02 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
57 |
0,16 |
|
|
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
18 |
97 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Huyện Xuân Trường |
|
|
|
3,70 |
- |
- |
- |
1,64 |
2,06 |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xuân Tiến |
6 |
234 |
0,01 |
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
882 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xuân Thuỷ |
24 |
96 |
0,08 |
|
|
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xuân Bắc |
6 |
163 |
0,02 |
|
|
|
0,004 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
409 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
15 |
0,07 |
|
|
|
0,040 |
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
539 |
0,00 |
|
|
|
|
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Thọ Nghiệp |
16 |
130 |
0,05 |
|
|
|
0,030 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
139 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
23 |
254 |
0,02 |
|
|
|
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
17 |
101 |
0,05 |
|
|
|
0,010 |
0,040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
22 |
56 |
0,05 |
|
|
|
0,030 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
25 |
214 |
0,01 |
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
24 |
158 |
0,08 |
|
|
|
0,060 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
124 |
0,05 |
|
|
|
0,020 |
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
16 |
63 |
0,01 |
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
24 |
115 |
0,03 |
|
|
|
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xuân Vinh |
19 |
292 |
0,03 |
|
|
|
|
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
285 |
0,02 |
|
|
|
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
69 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
19 |
299 |
0,01 |
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
11 |
41 |
0,02 |
|
|
|
|
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
11 |
115 |
0,02 |
|
|
|
|
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
211 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
137 |
0,03 |
|
|
|
0,010 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
12 |
205 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xuân Hoà |
2 |
94 |
0,06 |
|
|
|
0,030 |
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xuân Ninh |
21 |
203 |
0,02 |
|
|
|
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
245 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
13 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
30 |
258 |
0,01 |
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
24 |
0,01 |
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
24 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xuân Ninh |
30 |
258 |
0,03 |
|
|
|
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
178 |
0,02 |
|
|
|
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
35 |
25 |
0,02 |
|
|
|
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
33 |
154 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
41 |
0,01 |
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
25 |
185 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
36 |
254 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
23 |
100 |
0,01 |
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
33 |
228 |
0,01 |
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
206 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
134 |
0,04 |
|
|
|
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
384 |
0,02 |
|
|
|
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xuân Phú |
7 |
94 |
0,03 |
|
|
|
0,010 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
94 |
0,04 |
|
|
|
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
22 |
168 |
0,02 |
|
|
|
0,020 |
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
20 |
42 |
0,04 |
|
|
|
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
20 |
100 |
0,10 |
|
|
|
0,050 |
0,050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
8 |
9 |
0,06 |
|
|
|
0,040 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
18 |
93 |
0,05 |
|
|
|
0,020 |
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
16 |
7 |
0,09 |
|
|
|
0,040 |
0,050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
22 |
79 |
0,05 |
|
|
|
0,010 |
0,040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
11b |
57 |
0,03 |
|
|
|
0,010 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
54 |
0,07 |
|
|
|
0,010 |
0,060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6a |
62 |
0,08 |
|
|
|
0,020 |
0,060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6a |
126 |
0,05 |
|
|
|
0,010 |
0,040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
15 |
10 |
0,04 |
|
|
|
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
235 |
0,02 |
|
|
|
0,005 |
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
13 |
66 |
0,07 |
|
|
|
0,030 |
0,040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
19 |
153 |
0,03 |
|
|
|
|
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xuân Thành |
21 |
130 |
0,06 |
|
|
|
0,030 |
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
96 |
0,02 |
|
|
|
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xuân Ngọc |
15 |
93 |
0,03 |
|
|
|
0,020 |
0,007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
91 |
0,01 |
|
|
|
|
0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
15 |
101 |
0,01 |
|
|
|
|
0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
14 |
69 |
0,02 |
|
|
|
0,005 |
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
13 |
59 |
0,01 |
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
55 |
0,04 |
|
|
|
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
19 |
135 |
0,02 |
|
|
|
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
13 |
60 |
0,04 |
|
|
|
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xuân Hồng |
28 |
139 |
0,02 |
|
|
|
|
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xuân Châu |
14 |
111 |
0,06 |
|
|
|
0,030 |
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
49 |
0,05 |
|
|
|
0,020 |
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
20 |
186 |
0,05 |
|
|
|
0,020 |
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xuân Đài |
9 |
25 |
0,03 |
|
|
|
|
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
203 |
0,04 |
|
|
|
0,030 |
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xuân Thượng |
1 |
251 |
0,04 |
|
|
|
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
218 |
0,01 |
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xuân Phong |
19 |
313 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
196 |
0,01 |
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
19 |
38 |
0,03 |
|
|
|
0,020 |
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
18 |
7 |
0,03 |
|
|
|
0,020 |
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
19 |
23 |
0,04 |
|
|
|
0,020 |
0,015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
19 |
43 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
19 |
43 |
0,04 |
|
|
|
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
13 |
155 |
0,05 |
|
|
|
|
0,050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
24 |
54 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
24 |
7 |
0,08 |
|
|
|
0,030 |
0,050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
23 |
34 |
0,03 |
|
|
|
0,020 |
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
12 |
149 |
0,05 |
|
|
|
0,020 |
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
17 |
140 |
0,05 |
|
|
|
0,015 |
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
19 |
71 |
0,10 |
|
|
|
0,030 |
0,070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xuân Phong |
17 |
184 |
0,12 |
|
|
|
0,020 |
0,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
103 |
0,03 |
|
|
|
0,002 |
0,025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
20 |
199 |
0,04 |
|
|
|
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
204;205 |
0,08 |
|
|
|
0,040 |
0,040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
174 |
0,11 |
|
|
|
0,080 |
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
8 |
238 |
0,04 |
|
|
|
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
17 |
37 |
0,07 |
|
|
|
0,050 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
35 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
87 |
0,03 |
|
|
|
|
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
Xuân Trung |
5 |
59 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
96 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
TT Xuân Trường |
34 |
44 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
110 |
0,01 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
8 |
164 |
0,03 |
|
|
|
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
21 |
54 |
0,08 |
|
|
|
0,040 |
0,040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
33 |
45 |
0,03 |
|
|
|
0,010 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng số |
|
|
|
32,62 |
16,90 |
- |
0,07 |
5,36 |
6,59 |
0,91 |
0,17 |
0,18 |
0,49 |
- |
1,95 |
- |
- |
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUÁ 3 NĂM NAY XIN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2019
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Vị trí bản đồ địa chính |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Mục đích sử dụng |
Ghi chú |
||||||||||||||
Số tờ |
Số thửa |
Tổng số |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
NTS |
CLN |
LMU |
DGD |
DGT |
DTL |
ONT |
TMD |
MNC |
BCS |
||||||||
I |
Danh mục các dự án công trình đã có trong KHSDĐ quá 3 năm xin bổ sung KHSDĐ năm 2019 |
|
|
|
10,46 |
8,99 |
- |
- |
0,10 |
0,42 |
- |
|
0,42 |
0,35 |
0,06 |
- |
0,12 |
- |
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
4,54 |
4,27 |
- |
|
- |
- |
- |
|
0,17 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
|
|
4,54 |
4,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
0,17 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Dự án xây dựng Trạm biến áp 220kV Trực Ninh |
Thị trấn Cát Thành |
25; 26; 27 |
(25) 246, 247; (26) 20-29, 37, 40, DGT, DTL; (27) 44 |
3,67 |
3,43 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
0,09 |
|
|
|
|
|
Văn bản 897/TTg- KTN ngày 16/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ; KHSDĐ năm 2015, đã có qđ thu hồi đất, bồi thường xong GPMB, xin chuyển tiếp KHSDĐ 2019 để thực hiện giao đất |
|
Dự án đường dây 220 kV Trực Ninh cắt đường dây 220 kV Ninh Bình - Nam Định |
Thị trấn Cát Thành |
3; 4; 9; 16; 17; 18; 20; 26 |
(3) 101-103, 158, 168, DGT; (4) 97, 185, 186; (9) 69; (16) 14; (17) 40, 41; (18) 26, 27, 32; (20) 13, 26, 31, 105, 106; (26) 2 |
0,45 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Văn bản 897/TTg- KTN ngày 16/6/2014. KHSDĐ năm 2015, đã có qđ thu hồi đất, bồi thường xong GPMB, xin chuyển tiếp KHSDĐ 2019 để thực hiện thủ tục xin giao đất |
Trực Tuấn |
3 |
982, 983, DTL |
0,04 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|||
Trực Thanh |
1 |
247, 248 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Trực Đạo |
2; 3 |
(2) 995, 1046, 1085; (3) 1124, 1150, 1214, 1387, 1388, DGT |
0,22 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|||
Trực Hưng |
1 |
170, 171, 577, 843 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đất giao thông |
|
|
|
5,92 |
4,72 |
- |
|
0,10 |
0,42 |
- |
|
0,25 |
0,25 |
0,06 |
- |
0,12 |
- |
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
|
|
5,92 |
4,72 |
- |
|
0,10 |
0,42 |
- |
|
0,25 |
0,25 |
0,06 |
- |
0,12 |
- |
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng tỉnh lộ 488 |
Xã Trực Hưng |
1 |
101, 102, 104, 107, 108, 113, 116, 169, 170, 172, 567, 568, 699, 703, 709, 711, 712, 719, 720, 785, 786, 796, 797, 798 |
0,72 |
0,68 |
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
NQ 31/2016/NQ- HĐND ngày 24/12/2016; NQ 73/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2016; Văn bản 06/HĐND- TT ngày 23/01/2018 của HĐND tỉnh NĐ; Thuộc KH SDĐ 2016, 2017, 2018 đã thu hồi, bồi thường GPMB; đề nghị bổ sung KHSDĐ 2019 để lập thủ tục giao đất |
Xã Trực Nội |
4; 5; 6 |
(4) 1939, 1940; (5) 2156; (6) 2588, 2599, 2602, 2606 |
0,80 |
0,77 |
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Xã Trực Đại |
4; 7 |
(4) 2389, 2392, 2517, 2519, 2520, 2522, 2580, 2597, 22599- 2606, 2614-2616, 2618, 2775, 2780, 2781, 2782, 2790, 2793, 2796-2798, 2802, 2805, 2890, 2891, 2893, 4744, 6703, 6830, 6933; (7) 4661, 4915, 4916, 4940, 4941, 4943 |
4,34 |
3,25 |
|
|
0,08 |
0,35 |
|
|
0,25 |
0,25 |
0,04 |
|
0,12 |
|
|
|||
Xã Trực Thái |
3; 9 |
(3) 60, 66; (9) 1, 2, 4, 7-10, 13, 38 |
0,06 |
0,02 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|||
|
Tổng số |
|
|
|
10,46 |
8,99 |
- |
- |
0,10 |
0,42 |
- |
- |
0,42 |
0,35 |
0,06 |
- |
0,12 |
- |
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC
Các công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất nay xin điều chỉnh lại tên chủ đầu tư, tên dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Vị trí bản đồ địa chính |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Mục đích sử dụng |
Ghi chú |
||||||
Số tờ |
Số thửa |
Tổng |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||
LUC |
NTS |
HNK |
DGT |
DTL |
||||||||
I |
Điều chỉnh lại tên chủ đầu tư và dự án đầu tư đã được UBND tỉnh quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
2,46 |
1,85 |
0,41 |
0,20 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đất y tế |
|
|
|
0,42 |
0,42 |
- |
|
- |
- |
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
|
|
0,42 |
0,42 |
- |
|
- |
- |
|
|
|
Dự án mở rộng phòng khám, đa khoa Hoành Sơn của Công ty cổ phần dịch vụ y tế Hoành Sơn |
Xã Hoành Sơn |
13 |
102 |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ-HĐND |
2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
2,04 |
1,43 |
0,41 |
0,20 |
- |
- |
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
|
|
2,04 |
1,43 |
0,41 |
0,20 |
- |
- |
|
|
|
Mở rộng cơ sở kinh doanh tổng hợp của hộ ông Nguyễn Việt Chính |
Xã Hoành Sơn |
6 |
3;33;34;37 |
0,30 |
0,3 |
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ-HĐND |
|
Dự án mở rộng cơ sở kinh doanh dịch vụ của Công ty TNHH một thành viên may Tiến Minh |
Xã Hoành Sơn |
6 |
3;33;34;37;38 |
0,60 |
0,6 |
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ-HĐND |
|
Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh nhà hàng ăn uống của Công ty TNHH thương mại Thanh Cảnh |
Xã Hoành Sơn |
5 |
23 |
0,50 |
0,5 |
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ-HĐND |
|
Dự án xây dựng gara ôtô của Công ty TNHH dịch vụ sửa chữa ô tô Thanh Nga |
TT Ngô Đồng |
3 |
35 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
NQ số 13/2019/NQ-HĐND |
|
Dự án xây dựng trung tâm thương mại điện tử của Công ty TNHH sản xuất và kinh doanh thiết bị điện Cầm Thêu |
Giao Nhân |
9 |
268 |
0,41 |
|
0,41 |
|
|
|
|
Đã có trong KHSDĐ năm 2019 nay xin điều chỉnh lại tên chủ đầu tư |
|
Dự án xây dựng cơ sở thương mại dịch vụ của Công ty Thương mại dịch vụ Bình Công - TT |
Giao Yến |
25 |
153 |
0,20 |
|
|
0,2 |
|
|
|
Đã có trong KHSDĐ năm 2019 nay xin điều chỉnh lại tên dự án (KHSDĐ 2019 không đưa tên dự án) |
|
Tổng số |
|
|
|
2,46 |
1,85 |
0,41 |
0,20 |
- |
- |
- |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.