ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1775/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2473/TTr-STP ngày 04 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 1), danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần (Phụ lục 2) thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, cụ thể:
Phụ lục 1: 33 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 29; cấp huyện: 02; cấp xã: 02).
Phụ lục 2: 55 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 30; cấp huyện: 13; cấp xã: 12).
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Sở Tư pháp chịu trách nhiệm về việc đề xuất các thủ tục hành chính kèm theo Phụ lục 1, 2 quyết định này.
Nội dung của các thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 được cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Trường hợp có sự sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ… thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 thì áp dụng theo quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính, quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, cập nhật dữ liệu danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính tại 02 phụ lục kèm theo Quyết định này thay thế cho danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Quyết định và 02 Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, khi có cơ sở pháp lý dẫn đến sự thay đổi mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các thủ tục hành chính tại Phụ lục 1,2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp (qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp).
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu)
Tổng cộng: 33 TTHC (3 cấp)
1. Cấp tỉnh: 29 TTHC (lĩnh vực Hộ tịch: 02 TTHC; lĩnh vực Lý lịch tư pháp: 03 TTHC; lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản: 04 TTHC; lĩnh vực Trọng tài thương mại: 02 TTHC; lĩnh vực Hòa giải thương mại: 04 TTHC; lĩnh vực Thừa phát lại: 02 TTHC; lĩnh vực Luật sư: 02 TTHC; lĩnh vực Tư vấn pháp luật: 02 TTHC; lĩnh vực Công chứng: 06 TTHC; lĩnh vực Đấu giá tài sản: 01 TTHC; lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 01 TTHC).
2. Cấp huyện: 02 TTHC (lĩnh vực Hộ tịch: 02 TTHC).
3. Cấp xã: 02 TTHC (lĩnh vực Hộ tịch: 02 TTHC).
TT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
CẤP THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1. |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
2.000635.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2. |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
2.002516.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
3. |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2.000488.000.00.00.H06 |
Lý lịch tư pháp |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
4. |
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
2.001417.000.00.00.H06 |
Lý lịch tư pháp |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
5. |
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) |
2.000505.000.00.00.H06 |
Lý lịch tư pháp |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
6. |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.008727.000.00.00.H06 |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
7. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.001842.000.00.00.H06 |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
8. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
1.001633.000.00.00.H06 |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
9. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.001600.000.00.00.H06 |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
10. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008889.000.00.00.H06 |
Trọng tài thương mại |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
11. |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác. |
1.008906.000.00.00.H06 |
Trọng tài thương mại |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
12. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.008914.000.00.00.H06 |
Hòa giải thương mại |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
13. |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
2.000515.000.00.00.H06 |
Hòa giải thương mại |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
14. |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008916.000.00.00.H06 |
Hòa giải thương mại |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
15. |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
2.002047.000.00.00.H06 |
Hòa giải thương mại |
Cấp tỉnh |
|
16. |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008925.000.00.00.H06 |
Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
17. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008926.000.00.00.H06 |
Thừa phát lại |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
18. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
1.002032.000.00.00.H06 |
Luật sư |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
19. |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
1.002153.000.00.00.H06 |
Luật sư |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
20. |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000404.000.00.00.H06 |
Tư vấn pháp luật |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
21. |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
1.000614.000.00.00.H06 |
Tư vấn pháp luật |
Cấp tỉnh |
|
22. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
1.001071.000.00.00.H06 |
Công chứng |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
23. |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001446.000.00.00.H06 |
Công chứng |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
24. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001125.000.00.00.H06 |
Công chứng |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
25. |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001438.000.00.00.H06 |
Công chứng |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
26. |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
2.002387.000.00.00.H06 |
Công chứng |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
27. |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
1.012019.000.00.00.H06 |
Công chứng |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
28. |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001333.000.00.00.H06 |
Đấu giá tài sản |
Cấp tỉnh |
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
29. |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
2.000954.000.00.00.H06 |
Trợ giúp pháp lý |
Cấp tỉnh |
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN CỔNG DỊCH
VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Tổng cộng: 55 TTHC (cấp tỉnh: 30 TTHC; cấp huyện: 13 TTHC; cấp xã: 12 TTHC):
1. Cấp tỉnh: 30 TTHC (lĩnh vực Nuôi con nuôi: 01 TTHC; lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản: 01 TTHC; lĩnh vực Trọng tài thương mại: 01 TTHC; lĩnh vực Hòa giải thương mại: 05 TTHC; lĩnh vực Thừa phát lại: 03 TTHC; lĩnh vực Luật sư: 07 TTHC; lĩnh vực Tư vấn pháp luật: 02 TTHC; lĩnh vực Giám định tư pháp: 02 TTHC; lĩnh vực Đấu giá tài sản: 02 TTHC; lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 06 TTHC).
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH |
1 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
1.003179.000.00.00.H06 |
Nuôi con nuôi |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm e, khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC “Cha, mẹ nuôi và con nuôi đều còn sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký lại” |
2 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
1.002626.000.00.00.H06 |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Điều 9 Nghị định 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015, trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp thì xuất trình bản chính giấy tờ quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều này để đối chiếu. Trường hợp người đề nghị đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Tư pháp khi có yêu cầu thì xuất trình bản chính giấy tờ quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều này. |
3 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.001248.000.00.00.H06 |
Trọng tài thương mại |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Phải chứng minh việc Giấy đăng ký hoạt động bị mất, rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy. |
4 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) |
1.009284.000.00.00.H06 |
Hòa giải thương mại |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Điều 8 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017, trường hợp nộp bản sao bằng đại học phải kèm theo bản chính để đối chiếu bằng 6tốt nghiệp đại học hoặc bằng sau đại học |
5 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.008913.000.00.00.H06 |
Hòa giải thương mại |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Điều 22 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017: Trường hợp nộp bản sao giấy phép thành lập phải kèm theo bản chính để đối chiếu |
6 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh trung tâm hòa giải thương mại |
2.001716.000.00.00.H06 |
Hòa giải thương mại |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Điều 22 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017: Phải cung cấp bản chính quyết định thành lập Chi nhánh và Sở Tư pháp phải thẩm tra đủ điều kiện mới cấp giấy. |
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.008915.000.00.00.H06 |
Hòa giải thương mại |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Điều 37 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017: Trong trường hợp nộp bản sao giấy phép thành lập phải kèm theo bản chính để đối chiếu Giấy phép thành lập chi nhánh. |
8 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) |
1.009283.000.00.00.H06 |
Hòa giải thương mại |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Khoản 3 Điều 41 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017: Phải nộp lại Bản chính giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp thu hồi. |
9 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008933.000.00.00.H06 |
Thừa phát lại |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Điều 26 Nghị định 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 quy định Văn phòng Thừa phát lại phải nộp lại bản chính Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. |
10 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008935.000.00.00.H06 |
Thừa phát lại |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Điều 27 Nghị định 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 quy định Văn phòng Thừa phát lại trong trường hợp nộp bản chụp phải có bản chính Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại của các Thừa phát lại đang hành nghề tại Văn phòng Thừa phát lại để đối chiếu |
11 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
1.008937.000.00.00.H06 |
Thừa phát lại |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Điều 28 Nghị định 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 quy định Văn phòng Thừa phát lại quy định thành phần hồ sơ phải có hình 2x3 để cấp thẻ. |
12 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
1.002010.000.00.00.H06 |
Luật sư |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Điều 35 Luật Luật sư yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính là tổ chức phải có trụ sở làm việc, do đó trong trường hợp cần xác minh giấy tờ về trụ sở và kiểm tra trụ sở thì phải yêu cầu người nộp hồ sơ mang bản chính giấy tờ để chứng minh, đối chiếu. |
13 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.002055.000.00.00.H06 |
Luật sư |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Điều 11 Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013, phải nộp lại bản chính giấy đăng ký hoạt động nên không thể thực hiện hoàn toàn trên môi trường điện tử. |
14 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
1.002079.000.00.00.H06 |
Luật sư |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Điều 11 Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013, phải nộp lại bản chính giấy đăng ký hoạt động nên không thể thực hiện hoàn toàn trên môi trường điện tử. |
15 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
1.002198.000.00.00.H06 |
Luật sư |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: phải nộp lại bản chính giấy đăng ký hoạt động nên không thể thực hiện hoàn toàn trên môi trường điện tử. |
16 |
Hợp nhất công ty luật |
1.002218.000.00.00.H06 |
Luật sư |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Điều 37 Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013, phải nộp lại bản chính giấy đăng ký hoạt động nên không thể thực hiện hoàn toàn trên môi trường điện tử. |
17 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
1.002368.000.00.00.H06 |
Luật sư |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: phải nộp lại bản chính giấy đăng ký hoạt động nên không thể thực hiện hoàn toàn trên môi trường điện tử. |
18 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
1.002398.000.00.00.H06 |
Luật sư |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: thành phần hồ sơ yêu cầu phải có văn bản chấp thuận của Bộ Tư pháp do đó không thể thực hiện hoàn toàn trên môi trường điện tử. |
19 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
1.000588.000.00.00.H06 |
Tư vấn pháp luật |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Phải cung cấp bản chính giấy đăng ký hoạt động nên không thể thực hiện hoàn toàn trên môi trường điện tử. |
20 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
1.000627.000.00.00.H06 |
Tư vấn pháp luật |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Điều 13 Nghị định 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2020 quy định hồ sơ đăng ký hoạt động phải kèm theo hồ sơ cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật (hình 2x3 và phôi thẻ) |
21 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
2.000894.000.00.00.H06 |
Giám định tư pháp |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: thành phần hồ sơ yêu cầu phải có văn bản giấy tờ chứng minh giám định viên tư pháp thuộc một các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 10, do đó trong trường hợp phải kiểm tra xác minh phải yêu cầu cung cấp bản chính giấy tờ để chứng minh, đối chiếu nên không thể thực hiện hoàn toàn trên môi trường điện tử. |
22 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
1.001117.000.00.00.H06 |
Giám định tư pháp |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Theo quy định tại Nghị định 85/2013/NĐ-CP , Văn phòng giám định tư pháp phải gửi đơn đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động đến Sở Tư pháp nơi đã đăng ký hoạt động và chứng minh về việc Giấy đăng ký hoạt động đã bị hư hỏng hoặc bị mất. |
23 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001247.000.00.00.H06 |
Đấu giá tài sản |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Phải cung cấp bản chính quyết định thành lập Chi nhánh và kiểm tra giấy tờ chứng minh trụ sở |
24 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001258.000.00.00.H06 |
Đấu giá tài sản |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Phải nộp lại giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp bị rách |
25 |
Thủ tục cấp lại thẻ công tác viên trợ giúp pháp lý |
2.000518.000.00.00.H06 |
Trợ giúp pháp lý |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Phôi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (mẫu TP -TGPL - 09) ký trực tiếp, không ký trên môi trường điện tử |
26 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
2.000970.000.00.00.H06 |
Trợ giúp pháp lý |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Sở Tư pháp và tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký trực tiếp, không ký trên môi trường điện tử. |
27 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
2.000977.000.00.00.H06 |
Trợ giúp pháp lý |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Trung tâm và luật sư ký trực tiếp, không ký trên môi trường điện tử. |
28 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
2.000592.000.00.00.H06 |
Trợ giúp pháp lý |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Làm việc trực tiếp với người khiếu nại, người đại diện, người được ủy quyền, luật sư, trợ giúp viên pháp lý của người khiếu nại. |
29 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
2.000840.000.00.00.H06 |
Trợ giúp pháp lý |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: |
30 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
2.000596.000.00.00.H06 |
Trợ giúp pháp lý |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: |
2. Cấp huyện: 13 TTHC (lĩnh vực Hộ tịch: 13 TTHC).
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH |
1 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2.000806.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch; giấy chứng nhận kết hôn hôn thực hiện trên biểu mẫu (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/QQ- BTP) |
2 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2.000528.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch; Giấy khai sinh thực hiện trên biểu mẫu (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP). |
3 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
2.000748.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch mẫu (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP). |
4 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1.000893.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch, Giấy khai sinh thực hiện trên biểu mẫu (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP). |
5 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
1.001766.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP). |
6 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
2.000547.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP). |
7 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.000554.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP). |
8 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
2.000779.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch; Quyết định nhận cha, mẹ, con trên biểu mẫu (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP). |
9 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
2.000497.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP). |
10 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
2.000756.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP) |
11 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2.000522.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch, Giấy khai sinh thực hiện trên biểu mẫu (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP). |
12 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
1.001669.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch Giấy khai sinh thực hiện trên biểu mẫu (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP). |
13 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.002189.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch Giấy khai sinh thực hiện trên biểu mẫu (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP). |
3. Cấp xã: 12 TTHC (lĩnh vực Hộ tịch: 12 TTHC).
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH |
1 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
1.000894.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch. |
2 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
1.001022.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch. |
3 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
1.000656.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch. |
4 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
1.001193.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch. |
5 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
1.004884.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch. |
6 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
1.004837.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch. |
7 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
1.004859.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch. |
8 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1.004772.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch. |
9 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
1.004746.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch. |
10 |
Đăng ký lại khai tử |
1.005461.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch. |
11 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
1.004873.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì thông báo cho người yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để người có yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. |
12 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
1.004845.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Không đáp ứng được điều kiện quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.