ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1775/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 07 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới; Nghị định số 30/2023/NĐ- CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới;
Căn cứ Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
Căn cứ Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 81/TTr- SGTVT ngày 02/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải, được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, trung tâm kiểm định phương tiện xe cơ giới đường bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||
01 |
1.001322.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
11 |
Một phần |
02 |
1.001296.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
14 |
Một phần |
B- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
B1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||
03 |
1.000703.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
18 |
Toàn trình |
04 |
2.002285.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai thác tuyến |
23 |
Toàn trình |
05 |
2.002288.000.00.00.H10 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
28 |
Toàn trình |
06 |
2.002289.000.00.00.H10 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
32 |
Toàn trình |
07 |
2.002287.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
37 |
Toàn trình |
08 |
2.002286.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
40 |
Toàn trình |
09 |
1.002856.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
45 |
Toàn trình |
10 |
1.002852.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
50 |
Toàn trình |
11 |
1.002063.000.00.00.H10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
55 |
Toàn trình |
12 |
1.001023.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
58 |
Toàn trình |
13 |
1.001577.000.00.00.H10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia. |
61 |
Toàn trình |
14 |
1.000660.000.00.00.H10 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
64 |
Một phần |
15 |
1.000672.000.00.00.H10 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
70 |
Một phần |
16 |
1.002877.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
76 |
Toàn trình |
17 |
1.002869.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
81 |
Toàn trình |
18 |
1.002268.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
86 |
Toàn trình |
19 |
1.002889.000.00.00.H10 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
91 |
Một phần |
20 |
1.002883.000.00.00.H10 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
96 |
Một phần |
21 |
1.002286.000.00.00.H10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
102 |
Toàn trình |
22 |
1.010707.000.00.00.H10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
105 |
Toàn trình |
23 |
1.010708.000.00.00.H10 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
108 |
Toàn trình |
24 |
1.010709.000.00.00.H10 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
113 |
Toàn trình |
25 |
1.010710.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
116 |
Toàn trình |
26 |
1.010711.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
119 |
Toàn trình |
27 |
1.002861.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
122 |
Toàn trình |
28 |
1.002859.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
127 |
Toàn trình |
29 |
1.002835.000.00.00.H10 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
132 |
Toàn trình |
30 |
1.002809.000.00.00.H10 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp |
138 |
Toàn trình |
31 |
1.002801.000.00.00.H10 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
142 |
Một phần |
32 |
1.002804.000.00.00.H10 |
Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
146 |
Một phần |
33 |
1.002796.000.00.00.H10 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
149 |
Một phần |
34 |
1.002793.000.00.00.H10 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
154 |
Một phần |
35 |
1.002820.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
157 |
Một phần |
36 |
1.001777.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
161 |
Một phần |
37 |
1.001648.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
165 |
Một phần |
38 |
1.005210.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
169 |
Toàn trình |
39 |
1.001765.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
171 |
Một phần |
40 |
1.004993.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
174 |
Một phần |
41 |
1.004995.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
177 |
Một phần |
42 |
1.004987.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
179 |
Một phần |
43 |
1.001735.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
181 |
Một phần |
44 |
1.001751.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
184 |
Một phần |
45 |
1.001001.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
187 |
Toàn trình |
46 |
1.002030.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
190 |
Một phần |
47 |
2.000881.000.00.00.H10 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
196 |
Một phần |
48 |
2.000847.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
201 |
Toàn trình |
49 |
1.002007.000.00.00.H10 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
205 |
Một phần |
50 |
1.001994.000.00.00.H10 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
208 |
Một phần |
51 |
1.001826.000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
212 |
Một phần |
52 |
2.000872.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
215 |
Một phần |
53 |
1.001919.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
220 |
Toàn trình |
54 |
1.001896.000.00.00.H10 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
224 |
Một phần |
55 |
2.001921.000.00.00.H10 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. |
229 |
Toàn trình |
56 |
2.001963.000.00.00.H10 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. |
234 |
Toàn trình |
57 |
2.001919.000.00.00.H10 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. |
239 |
Toàn trình |
58 |
2.001915.000.00.00.H10 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. |
244 |
Toàn trình |
59 |
1.009620.000.00.00.H10 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. |
248 |
Toàn trình |
60 |
1.001035.000.00.00.H10 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. |
252 |
Toàn trình |
61 |
1.001046.000.00.00.H10 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. |
256 |
Toàn trình |
62 |
1.001061.000.00.00.H10 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. |
260 |
Toàn trình |
63 |
1.000583.000.00.00.H10 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. |
264 |
Toàn trình |
64 |
1.001087.000.00.00.H10 |
Cấp phép thi công công trình quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. |
268 |
Toàn trình |
65 |
1.000314.000.00.00.H10 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. |
272 |
Toàn trình |
66 |
1.000028.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
277 |
Toàn trình |
67 |
1.009972.000.00.00.H10 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. |
282 |
Toàn trình |
68 |
1.009973.000.00.00.H10 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. |
290 |
Toàn trình |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||
69 |
1.004047.000.00.00.H10 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
299 |
Toàn trình |
70 |
1.004002.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
303 |
Toàn trình |
71 |
1.003970.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
306 |
Toàn trình |
72 |
1.006391.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
309 |
Toàn trình |
73 |
1.003930.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
312 |
Toàn trình |
74 |
2.001659.000.00.00.H10 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
315 |
Toàn trình |
75 |
1.009442.000.00.00.H10 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
318 |
Toàn trình |
76 |
1.009447.000.00.00.H10 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
321 |
Toàn trình |
77 |
1.009451.000.00.00.H10 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa. |
323 |
Toàn trình |
78 |
1.009459.000.00.00.H10 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương. |
326 |
Toàn trình |
79 |
1.009460.000.00.00.H10 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng. |
329 |
Toàn trình |
80 |
1.009461.000.00.00.H10 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng. |
332 |
Toàn trình |
81 |
1.009463.000.00.00.H10 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa. |
335 |
Toàn trình |
82 |
1.009464.000.00.00.H10 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa. |
339 |
Toàn trình |
83 |
1.009465.000.00.00.H10 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông. |
342 |
Toàn trình |
84 |
1.009452.000.00.00.H10 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa. |
346 |
Toàn trình |
85 |
1.009453.000.00.00.H10 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
349 |
Toàn trình |
86 |
1.009454.000.00.00.H10 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa. |
352 |
Toàn trình |
87 |
1.009455.000.00.00.H10 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính. |
356 |
Toàn trình |
88 |
1.003658.000.00.00.H10 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa. |
360 |
Toàn trình |
B2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
89 |
1.001261.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
363 |
Một phần |
90 |
1.005005.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
367 |
Một phần |
91 |
1.005018.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
370 |
Một phần |
92 |
1.004325.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
375 |
Một phần |
93 |
1.005103.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
377 |
Một phần |
C- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||
01 |
1.004047.000.00.00.H10 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
381 |
Toàn trình |
02 |
1.004002.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
385 |
Toàn trình |
03 |
1.003970.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ |
388 |
Toàn trình |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||
01 |
1.004047.000.00.00.H10 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
400 |
Toàn trình |
02 |
1.004002.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
404 |
Toàn trình |
03 |
1.003970.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
407 |
Toàn trình |
04 |
1.006391.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
410 |
Toàn trình |
05 |
1.003930.000.00.00.H10 |
413 |
Toàn trình |
|
06 |
2.001659.000.00.00.H10 |
416 |
Toàn trình |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.