ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 177/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 22 tháng 01 năm 2021 |
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH HẾT HIỆU LỰC NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 45/TTr-STP ngày 07 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh hết hiệu lực thi hành năm 2020 gồm 04 Danh mục sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2020: 21 văn bản, gồm: 07 nghị quyết và 14 quyết định.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2020: 07 văn bản, gồm: 01 nghị quyết và 06 quyết định.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực một phần trong năm 2020: 04 văn bản, gồm: 02 nghị quyết và 02 quyết định.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2020: 01 quyết định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 20201
(Kèm theo Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 90/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về việc ban hành Bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời gian có hiệu lực theo quy định của Luật Đất đai |
01/01/2020 |
2. |
Nghị quyết |
Số 120/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp |
Thay thế bằng Nghị quyết số 286/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 |
12/01/2020 |
3. |
Nghị quyết |
Số 166/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2018- 2019 |
Hết thời gian có hiệu lực |
01/01/2020 |
4. |
Nghị quyết |
Số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Về kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời gian có hiệu lực |
01/01/2020 |
5. |
Nghị quyết |
Số 208/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019 |
Bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời gian có hiệu lực |
01/01/2020 |
6. |
Nghị quyết |
Số 221/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời gian có hiệu lực |
01/01/2020 |
7. |
Nghị quyết |
Số 262/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời gian có hiệu lực |
01/01/2020 |
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 15/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 |
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 |
01/12/2020 |
2. |
Quyết định |
Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 |
Về việc ban hành Quy định về chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn, những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
15/12/2020 |
3. |
Quyết định |
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 |
Ban hành về tiêu chí xét duyệt, trình tự, hồ sơ, thủ tục thuê nhà ở xã hội và mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
Thay thế bằng Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 |
01/6/2020 |
4. |
Quyết định |
Số 29/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
15/12/2020 |
5. |
Quyết định |
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Ban hành Quy định bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
23/01/2020 |
6. |
Quyết định |
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 |
Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Không còn phù hợp với quy định hiện hành |
01/6/2020 |
7. |
Quyết định |
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 |
08/6/2020 |
8. |
Quyết định |
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 |
01/6/2020 |
9. |
Quyết định |
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 |
Ban hành Quy định quản lý mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 |
04/12/2020 |
10. |
Quyết định |
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 |
Về việc bãi bỏ một số nội dung của Quy định quản lý mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 |
04/12/2020 |
11. |
Quyết định |
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
23/01/2020 |
12. |
Quyết định |
Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019 |
Thay thế bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 |
01/01/2020 |
13. |
Quyết định |
Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
20/4/2020 |
14. |
Quyết định |
Số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 |
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019 |
Thay thế bằng Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 |
01/01/2020 |
Tổng số: 21 văn bản, gồm: 07 nghị quyết, 14 quyết định. |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20202
(Kèm theo Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 12/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về phân bổ kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh để thực hiện chính sách hỗ trợ địa phương sản xuất lúa và hỗ trợ người sản xuất lúa |
Hết thời gian có hiệu lực |
01/01/2016 |
|
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
||||||
1. |
Quyết định |
Số 11/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2011 - 2015 |
Hết thời gian có hiệu lực |
01/01/2016 |
|
2. |
Quyết định |
Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
Do căn cứ Nghị quyết số 83/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 không còn hiệu lực |
30/7/2017 |
|
3. |
Quyết định |
Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Do căn cứ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 không còn hiệu lực |
30/7/2017 |
|
4. |
Quyết định |
Số 26/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc phân bổ kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh để thực hiện chính sách hỗ trợ địa phương sản xuất lúa và hỗ trợ người sản xuất lúa |
Hết thời gian có hiệu lực |
01/01/2016 |
|
5. |
Quyết định |
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua khen thưởng |
Thay thế bằng Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
10/01/2019 |
|
6. |
Quyết định |
Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Về việc vay vốn Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam để đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang |
Do căn cứ Nghị quyết số 130/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 không còn hiệu lực |
30/7/2017 |
|
Tổng số: 07 văn bản, gồm: 01 nghị quyết, 06 quyết định. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 20203
(Kèm theo Quyết định số: 177/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
||||||
1. |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 62/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 về việc sửa đổi, bổ sung quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục, thể thao tỉnh Kiên Giang |
khoản 1 Điều 1 |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 293/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 |
12/01/2020 |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 183/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 quy định nội dung chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông của huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
khoản 1, khoản 2 và khoản 12 Điều 2 |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 285/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 |
12/01/2020 |
|
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
||||||
1. |
Quyết định |
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về việc quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
khoản 1 Điều 2 |
Sửa đổi, bằng Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 |
15/01/2020 |
|
2. |
Quyết định |
Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Điều 3, Điều 4, khoản 2 Điều 8, khoản 1 Điều 15, Điều 20 |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 |
09/11/2020 |
|
Tổng số: 04 văn bản, gồm 02 nghị quyết, 02 quyết định. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20204
(Kèm theo Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
|
Quyết định |
Số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định mức thu, thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Điều 3, Điều 4 |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 |
15/12/2019 |
Tổng số: 01 quyết định |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.