ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1767/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 22 tháng 05 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 79/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lƿnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1767/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
(3A) (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
1 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011607.000.00.00.H08) |
Trường hợp không có khiếu nại |
1/2 ngày |
- Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình; Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát: 06 ngày - Niêm yết, thông báo công khai hồ sơ: 03 ngày làm việc - Công chức làm công tác giảm nghèo cấp xã tổng hợp, tham mưu xử lý trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả hộ nghèo, hộ cận nghèo: 02 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1197/QĐ- UBND ngày 13/4/2023 |
Trường hợp có khiếu nại |
1/2 ngày |
- Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình; Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát: 06 ngày - Niêm yết, thông báo công khai hồ sơ: 03 ngày làm việc - Tổ chức phúc tra kết quả rà soát: 07 ngày làm việc - Tổ chức niêm yết kết quả phúc tra: 03 ngày làm việc - Công chức làm công tác giảm nghèo cấp xã tổng hợp, tham mưu xử lý trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả hộ nghèo, hộ cận nghèo: 02 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1197/QĐ- UBND ngày 13/4/2023 |
||
2 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011608.000.00.00.H08) |
Trường hợp không có khiếu nại |
1/2 ngày |
- Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình; Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát: 06 ngày - Niêm yết, thông báo công khai hồ sơ: 03 ngày làm việc - Công chức làm công tác giảm nghèo cấp xã tổng hợp, tham mưu xử lý trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo: 02 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1197/QĐ- UBND ngày 13/4/2023 |
Trường hợp có khiếu nại |
1/2 ngày |
- Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình; Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát: 06 ngày - Niêm yết, thông báo công khai hồ sơ: 03 ngày làm việc - Tổ chức phúc tra kết quả rà soát: 07 ngày làm việc - Tổ chức niêm yết kết quả phúc tra: 03 ngày làm việc - Công chức làm công tác giảm nghèo cấp xã tổng hợp, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo: 02 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1197/QĐ- UBND ngày 13/4/2023 |
||
3 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình (1.011609.000.00.00.H08) |
Trường hợp không có khiếu nại |
1/2 ngày |
- Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập thông tin, tính điểm hộ gia đình: 04 ngày - Niêm yết, thông báo công khai kết quả hồ sơ: 05 ngày làm việc - Công chức làm công tác giảm nghèo cấp xã tổng hợp, tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình: 02 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1197/QĐ- UBND ngày 13/4/2023 |
Trường hợp có khiếu nại |
1/2 ngày |
- Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập thông tin, tính điểm hộ gia đình: 04 ngày - Niêm yết, thông báo công khai kết quả hồ sơ: 05 ngày làm việc - Tổ chức phúc tra: 03 ngày làm việc - Công chức làm công tác giảm nghèo cấp xã tổng hợp, tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình: 02 ngày |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1197/QĐ- UBND ngày 13/4/2023 |
||
|
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.