ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1761/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 04 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 1890/TTr-SVHTT ngày 01/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên thủ tục
hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. Mã TTHC: 1.002445 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 67 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa |
- Đối với thực hiện giao dịch trực tiếp, mức thu: 500.000đ/giấy chứng nhận; - Đối với hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên môi trường mạng: Miễn 100% mức thu phí. |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. - Thông tư số 07/2004/TT- BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động của cơ sở thể thao trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. - Công văn số 627/HĐND-VP ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc đính chính Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh. - Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Quy định việc miễn thu phí, lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Mã TTHC: 1.002396 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 68 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
3 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận. Mã TTHC: 1.003441 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 69 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
4 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. Mã TTHC: 1.000983 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 70 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga. Mã thủ tục: 1.000953 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 74 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf. Mã TTHC: 1.000936 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 75 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông. Mã TTHC: 1.000920 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 76 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo. Mã TTHC: 1.001195 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 77 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate. Mã TTHC: 1.000904 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 78 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn. Mã TTHC: 1.000883 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 79 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker. Mã TTHC: 1.000863 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 80 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn. Mã TTHC: 1.000847 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 81 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay. Mã TTHC: 1.000830 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 82 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
14 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao. Mã TTHC: 1.000814 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 83 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ. Mã TTHC: 1.000644 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 84 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
16 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo. Mã TTHC: 1.000842 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 85 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
17 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness. Mã TTHC: 1.005163 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 86 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng. Mã TTHC: 2.002188 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 87 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. Mã TTHC: 1.000594 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 88 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
20 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh. Mã TTHC: 1.000560 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 89 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
21 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam. Mã TTHC: 1.000544 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 90 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
22 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển. Mã TTHC: 1.001213 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 91 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
23 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá. Mã TTHC: 1.000518 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 92 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
24 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt. Mã TTHC: 1.000501 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 93 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
25 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin. Mã TTHC: 1.000485 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 94 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
26 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí. Mã TTHC: 1.005357 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 95 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao. Mã TTHC: 1.001801 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 96 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném. Mã TTHC: 1.001500 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 97 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
29 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu. Mã thủ tục: 1.005162 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 98 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
30 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao. Mã TTHC: 1.001517 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 99 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
31 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ. Mã TTHC: 1.001527 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 100 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
32 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao. Mã TTHC: 1.001056 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 101 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.