ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1760/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 25 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát Thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát Thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của giám đốc Sở Công thương tại tờ trình số 820/TTr-SCT ngày 10 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục Thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương (Phụ lục kèm theo).
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Giám đốc Sở Công thương căn cứ danh mục TTHC đã được công bố, cung cấp nội dung Thủ tục hành chính cho trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và UBND cấp huyện; Phối hợp với trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết Thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết Thủ tục hành chính.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ danh mục và nội dung Thủ tục hành chính đã được công bố, xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết Thủ tục hành chính chi tiết, đảm bảo cắt giảm thời gian đáp ứng yêu cầu theo chỉ đạo của UBND tỉnh và tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết Thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng ninh về việc công bố danh mục Thủ tục hành chính mới ban hành; Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương: Số 2647/QĐ-UBND ngày 17/8/2016; số 1267/QĐ-UBND ngày 17/4/2018; số 2190/QĐ-UBND ngày 19/6/2018; số 3062/QĐ-UBND ngày 10/8/2018; số 3764/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 và số 252/QĐ-UBND ngày 21/01/2019.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; giám đốc Sở Công thương; giám đốc trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1760/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh).
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (132 TTHC)
- Quy định chung:
+ Địa điểm thực hiện: 132/132 Thủ tục hành chính được thực hiện tại trung tâm phục vụ hCC tỉnh (tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, TP hạ Long).
+ Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: 132/132 Thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
STT |
Thủ tục hành chính |
Thời gian Thực hiện (ngày làm việc) |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
I |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) |
||||
1 |
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh. |
15 |
Không |
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công. - Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18/02/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Công thương hướng dẫn về trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc gia và kinh phí khuyến công địa phương; - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công thương quy định về bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu. |
II |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (07 TTHC) |
||||
2 |
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
12 |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
3 |
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
2 |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. |
4 |
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. |
13 |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. |
5 |
4 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. |
2 |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. |
6 |
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
4 |
(1) Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đ. (2) Phục vụ thi công, phá vỡ dỡ công trình: 4.000.00đ. (3) Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000đ. (4) Phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000đ. |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018; - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
7 |
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
3 |
(1). Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng. (2). Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng mức thu tương ứng. |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018; - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016. |
8 |
7 |
Thủ tục thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
3 |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. |
III |
LĨNH VỰC HÓA CHẤT (07 TTHC) |
||||
9 |
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm. |
1 |
Không |
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công thương quy định danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
10 |
2 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
10 |
1.200.000đ/Giấy chứng nhận |
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất; - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. |
11 |
3 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
8 |
600.000đ/Giấy chứng nhận |
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018. |
12 |
4 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
5 |
600.000đ/Giấy chứng nhận |
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018. |
13 |
5 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
10 |
1.200.000đ/Giấy chứng nhận |
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018. |
14 |
6 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
8 |
600.000đ/Giấy chứng nhận |
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018. |
15 |
7 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
5 |
600.000đ/Giấy chứng nhận |
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018. |
IV |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC) |
||||
16 |
1 |
Thủ tục Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. |
2 |
Lệ Phí: 150.000đ/Giấy đăng ký |
- Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Công thương về việc quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi Quản lý của Bộ Công thương; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. |
V |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG (01 TTHC) |
||||
17 |
1 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
5 |
Không |
- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ; - Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ Công thương của bộ trưởng Bộ Công thương quy định trình tự, Thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển. |
VI |
LĨNH VỰC ĐIỆN (13 TTHC) |
||||
18 |
1 |
Thủ tục huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện. |
1 |
Không |
- Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực. - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện. |
19 |
2 |
Thủ tục Cấp lại thẻ an toàn điện |
1 |
Không |
- Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014. |
20 |
3 |
Thủ tục huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện. |
1 |
Không |
- Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014. |
21 |
4 |
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương. |
1 |
Không |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013. |
22 |
5 |
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ). |
1 |
Không |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013. |
23 |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
10 |
800.000đ |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của bộ trưởng Bộ Công thương quy định về trình tự, Thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
24 |
7 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
5 |
400.000đ |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
25 |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương. |
10 |
2.100.000đ |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
26 |
9 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương. |
5 |
1.050.000đ (= 50% cấp mới) |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
27 |
10 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
10 |
700.000đ |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
28 |
11 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
5 |
350.000đ (= 50% cấp mới) |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
29 |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
10 |
800.000đ |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
30 |
13 |
Thủ tục cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
5 |
400.000 đ (= 50% cấp mới) |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
VII |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG (01 TTHC) |
||||
31 |
|
Thủ tục Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần Qh chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
8 |
Không |
- Thông tư số 43/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 của Bộ Công thương về việc quy định nội dung, trình tự, Thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực; - Thông tư số 33/2014/TT-BCT ngày 10/10/2014 của Bộ Công thương về việc quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng. |
VIII |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (08 TTHC) |
||||
32 |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
7 |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
33 |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
2 |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
34 |
3 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). |
5 |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
35 |
4 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
7 |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
36 |
5 |
Thủ tục Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của UBND cấp tỉnh. |
7 |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
37 |
6 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
7 |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
38 |
7 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
7 |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
39 |
8 |
Thủ tục Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện. |
7 |
Không |
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
IX |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC) |
||||
40 |
1 |
Thủ tục Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
1 |
Không |
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại; - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công thương quy định Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. |
41 |
2 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
1 |
Không |
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006; - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015. |
X |
LĨNH VỰC DẦU KHÍ (03 TTHC) |
||||
42 |
1 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3. |
30 |
Không |
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; - Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006; - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31/01/2013 của bộ trưởng Bộ Công thương Quy định trình tự, Thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng. |
43 |
2 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3. |
30 |
Không |
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006; - Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008; - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31/01/2013. |
44 |
3 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3. |
30 |
Không |
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006; - Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008; - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31/01/2013. |
XI |
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (06 TTHC) |
||||
45 |
1 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
3 |
Không |
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
46 |
2 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
3 |
Không |
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018. |
47 |
3 |
Thủ tục thông báo hoạt động khuyến mại |
trong ngày |
Không |
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018. |
48 |
4 |
Thủ tục thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
trong ngày |
Không |
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018. |
49 |
5 |
Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt nam |
4 |
Không |
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018. |
50 |
6 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt nam. |
4 |
Không |
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018. |
XII |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (05 TTHC) |
||||
51 |
1 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương |
10 |
Không |
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; - Thông tư 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ Công thương ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. |
52 |
2 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
5 |
Không |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
53 |
3 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
5 |
Không |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018. |
54 |
4 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
2 |
Không |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018. |
55 |
5 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. |
2 |
Không |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018. |
XIII |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (27 TTHC) |
||||
56 |
1 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương. |
15 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
57 |
2 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương. |
1 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
58 |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương. |
1 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
59 |
4 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
15 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
60 |
5 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
1 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
61 |
6 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
1 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
62 |
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
10 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
63 |
8 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
1 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
64 |
9 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
1 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
65 |
10 |
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) |
5 |
2.200.000 đ/lần thẩm định/h.sơ |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá; - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
66 |
11 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
1 |
2.200.000đ/lần thẩm định/h.sơ |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018. |
67 |
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) |
1 |
2.200.000đ/lần thẩm định/h.sơ |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018. |
68 |
13 |
Thủ tục cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
7 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
69 |
14 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
70 |
15 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
71 |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
7 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
72 |
17 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
1 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
73 |
18 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
1 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
74 |
19 |
Thủ tục cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
5 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
75 |
20 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
1 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
76 |
21 |
Thủ tục cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
1 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
77 |
22 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
5 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
78 |
23 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
1 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
79 |
24 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
1 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
80 |
25 |
Thủ tục tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
3 |
Không |
- Luật giá số 11/2012/Qh13; - nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; - Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi. |
81 |
26 |
Thủ tục tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
2 |
Không |
- Luật giá số 11/2012/Qh13; - nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016; - Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017. |
82 |
27 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới |
5 |
Không |
Thông tư số 17/2017/TT-BCT ngày 19/9/2017 của Bộ Công thương hướng dẫn thực hiện quy định về khu (điểm) chợ biên giới tại hiệp định thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân trung hoa. |
XIV |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (24 TTHC) |
||||
83 |
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
10 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
84 |
2 |
Thủ tục cấp lại Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
2 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
85 |
3 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
2 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
86 |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
10 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
87 |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
2 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
88 |
6 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
2 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
89 |
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
10 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
90 |
8 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
2 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
91 |
9 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
92 |
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
10 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
93 |
11 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
2 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
94 |
12 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
2 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
96 |
14 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
2 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
97 |
15 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
2 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
98 |
16 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
10 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
99 |
17 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
2 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
100 |
18 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
2 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
101 |
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
10 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
102 |
20 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
2 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
103 |
21 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
2 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
104 |
22 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
10 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
105 |
23 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
2 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
106 |
24 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
2 |
1. Tại thành phố, thị xã: + 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
XV |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (03 TTHC) |
||||
107 |
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
9 |
(1) Đối với cơ sở sản xuất: 3.000.000,0đ/lần/cơ sở. (2). Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000,0đ/lần/cơ sở. |
- Luật an toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương. - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
108 |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
2 |
* Không phí đối với các trường hợp cấp lại: (1). thay đổi chủ cơ sở; (2). thay đổi địa danh hành chính. (1) Đối với cơ sở sản xuất: 3.000.000,0đ/lần/cơ sở. (2) Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000,0đ/lần/ cơ sở. |
- Luật an toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 . |
109 |
3 |
Thủ tục Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
6 |
30.000 đồng/lần/người |
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT- BCT ngày 9/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Công thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
XVI |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI (01 TTHC) |
||||
110 |
1 |
Thủ tục Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
2 |
Không |
- Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước cho chung biên giới. - Thông tư số 52/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ Công thương quy định chi tiết hoạt động mua bán hàng hóa qua biên giới của thương nhân tại Quyết định số 52/2015/ QĐ-TTg ngày 20/10/2015 về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới. |
XVII |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (21 TTHC) |
||||
111 |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam |
6 |
Lệ phí: 3.000.000đ/ Giấy phép |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016. - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt nam. |
112 |
2 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam |
6 |
Lệ phí: 1.500.000đ/ Giấy phép |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016. - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016. |
113 |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam |
1 |
Lệ phí: 1.500.000đ/ Giấy phép |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016. - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016. |
114 |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam |
1 |
Lệ phí: 1.500.000đ/ Giấy phép |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016. - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016. |
115 |
5 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép |
2 |
Không |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016. - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016. |
116 |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. |
6 |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt nam. |
117 |
7 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. |
17 |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
118 |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí. |
17 |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
119 |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
17 |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
120 |
10 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
3 |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
121 |
11 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
18 |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
122 |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP . |
12 |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
123 |
13 |
Thủ tục cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện Thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (Ent). |
12 |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
124 |
14 |
Thủ tục cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện Thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). |
33 |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
125 |
15 |
Thủ tục điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
3 |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
126 |
16 |
Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2. |
3 |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
127 |
17 |
Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại. |
12 |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
128 |
18 |
Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. |
33 |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
129 |
19 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
3 |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
130 |
20 |
Thủ tục gia hạn giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
3 |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
131 |
21 |
Thủ tục cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. |
33 |
Không |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
XVIII |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (01 TTHC) |
||||
132 |
1 |
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. |
10 |
Không |
- Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước cho chung biên giới. - Thông tư số 52/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết hoạt động mua bán hàng hóa qua biên giới của thương nhân tại Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (18 TTHC)
- Quy định chung:
+ Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công các huyện, thị xã, thành phố.
+ Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: 18/18 Thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
STT |
Thủ tục hành chính |
Thời gian Quy định (ngày làm việc) |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
I |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (03 TTHC) |
||||
1 |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
10 |
1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
7 |
1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
3 |
3 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
7 |
1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
II |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) |
||||
4 |
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. |
30 |
Không |
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công. - Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012; - Thông tư số 26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18/02/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Công thương hướng dẫn về trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc gia và kinh phí khuyến công địa phương; - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công thương quy định về bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu. |
III |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (02 TTHC) |
||||
5 |
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
23 |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
6 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
23 |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
IV |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (09 TTHC) |
||||
7 |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
1. Tại thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định 2. Tại huyện (bằng 50%): + Doanh nghiệp: 600.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
8 |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
1. Tại thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + Doanh nghiệp: 600.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
9 |
3 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
10 |
1. Tại thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định . 2. Tại huyện (bằng 50%): + Doanh nghiệp: 600.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
10 |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép bán lẻ rượu. |
7 |
1.100.000đ/lần thẩm định/h.sơ |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018. |
11 |
5 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu. |
7 |
1.100.000đ/lần thẩm định/h.sơ |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018. |
12 |
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bán lẻ rượu. |
7 |
1.100.000đ/lần thẩm định/h.sơ |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018. |
13 |
7 |
Thủ tục cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
10 |
1.100.000đ/lần thẩm định/h.sơ |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018. |
14 |
8 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
7 |
1.100.000đ/lần thẩm định/h.sơ |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018. |
15 |
9 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15 |
1.100.000đ/lần thẩm định/h.sơ |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018. |
V |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03 TTHC) |
||||
16 |
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
15 |
1. Tại thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + Doanh nghiệp: 600.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
17 |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
7 |
1. Tại thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + Doanh nghiệp: 600.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
18 |
3 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
7 |
1. Tại thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 400.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại huyện (bằng 50%): + Doanh nghiệp: 600.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh: 200.000đ/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
- Địa điểm thực hiện các TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã.
STT |
Thủ tục hành chính |
Thời gian Quy định (ngày làm việc) |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (02 TTHC) |
||||
1 |
1 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
23 |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.. |
2 |
2 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
23 |
Không |
- Luật thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.