ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 176/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 27 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 92/TTr-STP, ngày 22/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh đã hết hiệu lực thi hành, gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ tính đến thời điểm 31/12/2020 (Danh mục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực thi hành một phần tính đến thời điểm 31/12/2020 (Danh mục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
Ban hành quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí |
Thay thế bởi Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 |
03/8/2020 |
2 |
Nghị quyết |
79/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
||
3 |
Nghị quyết |
38/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
Quy định mức hoạt động, mức bồi dưỡng biểu diễn, bồi dưỡng luyện tập đối với Đội tuyên truyền lưu động và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các đội văn nghệ quần chúng ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 337/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
20/12/2020 |
4 |
Quyết định |
28/2004/QĐ-UB ngày 18/8/2004 |
Về việc quy định thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 |
01/4/2020 |
5 |
Quyết định |
04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 |
Về việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
||
6 |
Quyết định |
08/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 |
Về ban hành quy định về chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước |
||
7 |
Quyết định |
14/2008/QĐ-UBND ngày 26/6/2008 |
Về ban hành quy chế quản lý tài chính Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình |
||
8 |
Quyết định |
05/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tỷ lệ phần trăm trích nộp các khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú |
||
9 |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009 |
Về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
||
10 |
Quyết định |
30/2009/QĐ-UBND ngày 11/9/2009 |
Về việc quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp đối với lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
||
11 |
Quyết định |
31/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2019 |
Về việc quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma tuý chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh |
||
12 |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí, lệ phí tại Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình |
||
13 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 |
Về việc bổ sung Biểu Chi tiết mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh Hòa Bình |
||
14 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 31/01/2012 |
Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản |
||
15 |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 |
Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản 16, Mục I, Biểu chi tiết mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
||
16 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
Về việc quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn tỉnh |
||
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
17 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động các khu, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Thay thế bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 |
25/3/2020 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
18 |
Quyết định |
54/2005/QĐ-UBND ngày 05/12/2005 |
Ban hành Quy chế sử dụng súng săn, vận chuyển, tiêu thụ động vật hoang dã và các sản phẩm động vật hoang dã |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 |
13/4/2020 |
19 |
Quyết định |
26/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 |
Về việc Ban hành “Quy định quản lý an toàn đập trên địa bàn tỉnh Hòa Bình” |
||
20 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 |
Ban hành mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
||
21 |
Chỉ thị |
05/2004/CT-UBND ngày 30/01/2004 |
Về việc tăng cường các biện pháp chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh, dịch cúm gà |
||
22 |
Chỉ thị |
15/2010/CT-UBND ngày 14/10/2010 |
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
||
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
23 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc, bản đồ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 |
01/7/2020 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
24 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2016-2020 |
Thay thế bởi quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 |
10/7/2020 |
LĨNH VỰC VĂN PHÕNG ỦY BAN NHÂN DÂN |
|||||
25 |
Quyết định |
07/2007/QĐ-UBND ngày 19/7/2007 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Tin học và Công báo, thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 |
15/7/2020 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
26 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 |
Về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Bãi bỏ bởi quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
31/8/2020 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
27 |
Nghị quyết |
61/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 |
Thông qua Đề án bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê tại thị xã Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. |
Bài bỏ bởi Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 |
05/3/2020 |
28 |
Nghị quyết |
115/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Hòa Bình đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
|
|
29 |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Thay thế bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 |
01/12/2020 |
30 |
Quyết định |
22/2007/QĐ-UBND ngày 04/12/2007 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Bãi bỏ bởi 06/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 |
20/4/2020 |
31 |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
Ban hành quy định một số nội dung về công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Thay thế bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 |
01/01/2021 |
32 |
Quyết định |
57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 |
01/01/2021 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
33 |
Nghị quyết |
168/2019/HĐND ngày 14/8/2019 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Thay thế bởi Nghị quyết số 293/2020/HĐND ngày 23/7/2020 |
03/8/2020 |
34 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Thay thế bởi quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 |
25/12/2020 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
35 |
Nghị quyết |
34/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
Về việc quy định chức danh số lượng và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách, khoán kinh phí hoạt động của một số tổ chức ở cấp xã; ở xóm, tổ dân phố |
Thay thế bởi Nghị quyết số 298/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 |
01/8/2020 |
36 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
31/12/2020 |
37 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 |
Ban hành Quy định Tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình |
||
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
38 |
Nghị quyết |
98/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc quy định mức hỗ trợ thù lao Cộng tác viên dân số-kế hoạch hóa gia đình |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 338/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
20/12/2020 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản, tên gọi văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
169/2019/NQ-HĐND về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành |
Khoản 1, Điều 1 |
Sửa đổi bởi Nghị quyết số 272/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 |
03/8/2020 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
2 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND, ngày 24/9/2015 ban hành Quy định quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong cho sản phẩm cam quả |
Điều 1, khoản 1 Điều 3, Điều 4, điểm d khoản 6 Điều 9, Điều 17, Điều 18, khoản 3, 4 Điều 20, Điều 21, Điều 23, Chương III, Khoản 3 Điều 19; Các phụ lục gồm: Phụ lục I; Phụ lục II; Phụ lục III; Phụ lục IV; Phụ lục V; Phụ lục VI. |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 |
14/9/2020 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
3 |
Quyết định |
47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Thay thế các phụ lục: II, III; Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số IV; Bổ sung Phụ lục số VI - Đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với rừng trồng tập trung |
Sửa đổi bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
05/11/2020 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
4 |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, Ngành, đơn vị sự nghiệp và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Khoản 1, khoản 3 Điều 6; Điều 9; Bãi bỏ các Phụ lục ban hành kèm theo |
Sửa đổi bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 |
10/11/2020 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.