ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1756/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 19 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN HỖ TRỢ LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2023-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 15/2022/TT-BTC ngày ngày 04/3/2022 của Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2022 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-UBND ngày 30/6/2022 của Ủy ban Dân tộc Hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-BNNPTNT ngày 25/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Căn cứ Thông tư số 46/2022/TT-BTC ngày 28/7/2022 của Bộ Tài chính về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022 của Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa; hỗ trợ nâng cao năng lực cho khu vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định một số cơ chế triển khai thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1253/QĐ-UBND , ngày 11/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa; hỗ trợ nâng cao năng lực cho khu vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 142/TTr-SNN ngày 19 tháng 07 năm 2022, Văn bản số 1986/SNN-KHTC ngày 09/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023-2025 như biểu chi tiết kèm theo.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bắc Kạn và các đơn vị liên quan căn cứ danh mục dự án hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp được phê duyệt tại Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,; Lao động - Thương binh và Xã hội, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Trưởng Ban Dân tộc; Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch Liên minh hợp tác xã tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
DỰ
ÁN HỖ TRỢ LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2023-2025
(Kèm theo Quyết định số: 1756/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
TT |
Dự kiến chủ trì liên kết |
Địa chỉ |
Tên dự án/Kế hoạch |
Nội dung chính của dự án |
Dự kiến Mục tiêu, quy mô thực hiện |
Địa bàn thực hiện |
Đối tượng tham gia liên kết |
Thời gian thực hiện liên kết |
|||
I |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Hợp tác xã nông nghiệp Hùng Tuyết |
Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, Thành Phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi vỗ béo trâu, bò |
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết |
Xây dựng 01 liên kết chăn nuôi vỗ béo trâu bò quy mô 450 con (chia làm 3 chu kỳ sản xuất 150 con/chu kỳ x 3 chu kỳ) |
Xã Nông Thượng và một số xã, phường lân cận thành phố Bắc Kạn |
HTX nông nghiệp Hùng Tuyết, các thành viên HTX, và các hộ dân tham gia liên kết |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
3. Hỗ trợ hạ tầng liên kết |
|||||||||||
II |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
HTX Đức Mai |
Thôn thôn Nà Lẹng- xã Quân Hà - huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chè búp khô |
1. Tư vấn xây dựng liên kết |
- Xây dựng 01 liên kết tổ chức sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chè búp khô - Trồng mới 30 ha/3 chu kỳ (10 ha/chu kỳ) chè cành tạo thành vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Xã Tân Tú, Cẩm Giàng, Quân Hà, Vi Hương huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Doanh nghiệp, HTX, thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân |
Tối thiểu 5 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết (nhà xưởng, máy móc ...) |
|||||||||||
3. Hỗ trợ giống, vật tư, thiết kế mẫu mã, in ấn, mua bao bì, nhãn mác sản phẩm |
|||||||||||
2 |
HTX Quang Cường |
Thôn Cốc Xả, xã Quân Hà, huyện Bạch Thông |
Dự án liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm lợn bản địa sinh sản |
1. Tư vấn xây dựng liên kết |
- Xây dựng 01 liên kết tổ chức sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm lợn sinh sản bản địa; Dự kiến quy mô 400 con/3 chu kỳ |
Xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Doanh nghiệp, HTX, thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân |
Tối thiểu 5 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết |
|||||||||||
3. Hỗ trợ giống cây, vật tư |
|||||||||||
3 |
HTX NN xanh Mộc Miên |
Thị trấn Phủ Thông - huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Liên kết trong sản xuất gắn với sơ chế, chế biến, tiêu thụ sản phẩm gạo chất lượng cao |
1. Tư vấn xây dựng liên kết |
- Xây dựng 01 liên kết tổ chức sản xuất gắn với sơ chế, chế biến, tiêu thụ sản phẩm gạo chất lượng cao; Quy mô tối thiểu 20 ha/vụ. |
Xã Tân Tú, Cẩm Giàng, Quân Hà, Vi Hương, Lục Bình huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Doanh nghiệp, HTX, thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân |
Tối thiểu 3 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết (nhà xưởng, máy móc ...) |
|||||||||||
3. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm |
|||||||||||
4 |
HTX DVNLN & XD Hoa Sơn |
Thôn Đon Bây xã Vi Hương huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cá nước lạnh |
1. Tư vấn xây dựng liên kết |
- Xây dựng 01 liên kết tổ chức sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm các nước lạnh; Quy mô tối thiểu 01 ha/chu kỳ |
Xã Tân Tú, Cẩm Giàng, Quân Hà, Vi Hương, Lục Bình huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Doanh nghiệp, HTX, thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân |
Tối thiểu 5 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết (nhà xưởng, máy móc ...) |
|||||||||||
3. Hỗ vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm |
|||||||||||
5 |
HTX Khải Hòa |
Thôn Nà Món, TT Phủ Thông, huyện bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm lợn sinh sản bản địa |
1. Tư vấn xây dựng liên kết |
- Xây dựng 01 liên kết tổ chức sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm lợn bản địa sinh sản ; Dự kiến quy mô 400 con/3 chu kỳ |
Xã Sĩ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Doanh nghiệp, HTX, thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân |
Tối thiểu 5 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết |
|||||||||||
3. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
6 |
HTX Đèo Giàng |
Phố Ngã Ba, TT Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
Dự án liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trâu sinh sản |
1. Tư vấn xây dựng liên kết |
- Xây dựng 01 liên kết tổ chức sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm trâu sinh sản; Quy mô 180 con/3 chu kỳ |
Xã Sĩ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Doanh nghiệp, HTX, thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân |
Tối thiểu 5 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết |
|||||||||||
3. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
7 |
Hợp tác xã Nông lâm Ngư nghiệp Bắc Kạn |
Thôn Quyết Thắng, xã Tân Tú, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết sản xuất gắn và tiêu thụ sản phẩm cây dược liệu Dong riềng đỏ. |
1. Tư vấn xây dựng liên kết |
- Xây dựng 01 liên kết tổ chức sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm cây dược liệu Dong riềng đỏ theo hướng hữu cơ; Quy mô 10 ha/3 chu kỳ. |
Xã Tân Tú và các xã lân cận trên địa bàn huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Doanh nghiệp, HTX, Thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết. |
|||||||||||
3. Hỗ trợ giống, vật tư, phân bón, bao bì nhãn mác sản phẩm. |
|||||||||||
III |
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
HTX Dịch vụ du lịch Lủng Tráng |
Thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chăn trâu, bò thịt |
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết |
- Xây dựng chuỗi liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi trâu, bò thịt thông qua các hợp đồng liên kết và tiêu thụ sản phẩm - Quy mô thực hiện: 450 con (chia làm 3 chu kỳ sản xuất 150 con/chu kỳ x 3 chu kỳ) |
Xã Hà Hiệu và các xã lân cận trên địa bàn huyện Ba Bể |
Hợp tác xã Dịch vụ du lịch Lủng Tráng, các thành viên HTX, các tổ hợp tác và các hộ dân tham gia liên kết |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ Vật tư |
|||||||||||
3. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết (Hỗ trợ thiết bị, Máy móc trong chăn nuôi vỗ béo trâu, bò thịt) |
|||||||||||
2 |
HTX Yến Dương |
Thôn Nà Giảo, xã Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm bí xanh thơm |
1. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết |
- Xây dựng 01 dự án liên kết từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm bí xanh thơm trên địa bàn huyện Ba Bể; Quy mô 20 ha/năm |
Xã Yến Dương và các xã trong huyện Ba Bể |
Doanh nghiệp, HTX và các hộ dân |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư bao bì nhãn mác sản phẩm |
|||||||||||
3 |
HTX Nông lâm tổng hợp Địa Linh |
Thôn Tát Dài, xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi lợn thịt bản địa |
1. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết (nhà xưởng, máy móc….) |
- Xây dựng được 01 dự án liên kết từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi lợn thịt bản địa; Quy mô: 400 con/chu kỳ. |
Xã Địa Linh và các xã trong huyện Ba Bể |
Doanh nghiệp, HTX và các hộ dân |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
4 |
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Ba Bể |
Thôn Pù Mắt, xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi gà thả vườn thương phẩm |
1. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết |
- Xây dựng 01 dự án liên kết chăn nuôi gà thả vườn thương phẩm thông qua các hợp đồng liên kết và tiêu thụ sản phẩm; Quy mô: 6.000 con/chu kỳ. |
Xã Chu Hương và các xã trong huyện Ba Bể |
Doanh nghiệp, HTX, các thành viên HTX, và các hộ dân tham gia liên kết |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
IV |
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Hợp tác xã Lợi Lộc |
Thôn Bản Quá, xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm lợn thịt bản địa |
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết |
- Xây dựng được liên kết chăn nuôi lợn thịt bản địa với quy mô 1.200 con (chia làm 3 chu kỳ sản xuất 400 con/chu kỳ) - Xây dựng được 01 trang trại chăn nuôi với quy mô 20-30 lợn nái bản địa sinh sản để sản xuất giống lợn con thương phẩm đáp ứng nhu cầu giống lợn nuôi thương phẩm cho các hộ tham gia liên kết |
Xã Nam Cường và các xã trên địa bàn huyện Chợ Đồn |
HTX Lợi Lộc, các thành viên HTX, các tổ hợp tác và các hộ dân tham gia liên kết |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
2 |
Hợp tác xã nông nghiệp Bằng Phúc |
Thôn Nà Pài, xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi vỗ béo trâu, bò |
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết |
- Xây dựng 01 chuỗi liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ trâu, bò thịt sau vỗ béo; Quy mô 300 con/3 chu kỳ sản xuất. |
Xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
HTX nông nghiệp Bằng Phúc, các thành viên HTX, và các hộ dân tham gia liên kết |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
3. Hỗ trợ Hạ tầng phục vụ liên kết |
|||||||||||
3 |
Hợp tác xã nông lâm Nghĩa Tá |
Thôn Nà Kiến, xã Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chè hoa vàng |
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết |
- Nâng cao chất lượng sản phẩm chè hoa vàng được chế biến từ 02 ha diện tích cây chè đã có và đang cho thu hoạch của các thành viên HTX. - Mở rộng và phát triển bền vững chuỗi liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm Chè hoa vàng thông qua các hợp đồng liên kết và tiêu thụ sản phẩm - Quy mô thực hiện 9 ha/3 chu kỳ |
Xã Nghĩa Tá và các xã lân cận của huyện Chợ Đồn |
HTX nông lâm Nghĩa Tá, các thành viên HTX, và các hộ dân tham gia liên kết |
Tối thiểu 05 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
3. Hỗ trợ hạ tầng liên kết |
|||||||||||
4 |
Hợp tác xã Quỳnh Trang |
Thôn Nà Cọ, xã Đồng Thắng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm cây dược liệu Cát Sâm |
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết |
- Xây dựng chuỗi liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm cây dược liệu Cát Sâm thông qua các hợp đồng liên kết và tiêu thụ sản phẩm; Quy mô 6 ha/03 chu kỳ |
Xã Đồng Thắng huyện Chợ Đồn |
HTX Quỳnh Trang các thành viên HTX, và các hộ dân tham gia liên kết |
Tối thiểu 05 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
3. Hỗ trợ hạ tầng liên kết |
|||||||||||
5 |
Hợp tác xã Toàn Thắng |
Thôn Khuổi Giả, xã Đồng Thắng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi gà Lạc Thủy thương phẩm |
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết |
- Xây dựng được chuỗi liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi gà Lạc Thủy thương phẩm thông qua các hợp đồng liên kết và tiêu thụ sản phẩm - Quy mô thực hiện: 18.000 con/03 chu kỳ (6.000 con/chu kỳ) |
Xã Đồng Thắng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Hợp tác xã Toàn Thắng,Tổ hợp tác, các thành viên HTX, và các hộ dân tham gia liên kết |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
3. Hỗ trợ hạ tầng liên kết |
|
|
|||||||||
6 |
Hợp tác xã Bánh Chưng Xanh |
Thôn Pác Khoàng, xã Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi gà thả vườn thương phẩm |
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết |
- Xây dựng được chuỗi liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi gà thả vườn thương phẩm thông qua các hợp đồng liên kết và tiêu thụ sản phẩm - Quy mô thực hiện: 18.000 con/03 chu kỳ (6.000 con/chu kỳ) |
Xã Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Hợp tác xã Bánh Chưng Xanh,Tổ hợp tác, các thành viên HTX, và các hộ dân tham gia liên kết |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
7 |
Hợp tác xã Rượu men lá Thanh Tâm |
Thôn Nà Pài, xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi Bò thịt giống bò BBB |
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết |
- Xây dựng chuỗi liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm bò thịt giống bò BBB; Quy mô 300 con (chia làm 3 chu kỳ sản xuất 100 con/chu kỳ x 3 chu kỳ) |
Xã Bằng Phúc huyện Chợ Đồn |
HTX Rượu men lá Thanh Tâm, các thành viên HTX, và các hộ dân tham gia liên kết |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2024 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
3. Hỗ trợ hạ tầng liên kết |
|||||||||||
8 |
Hợp tác xã Rượu men lá Bằng Phúc |
Thôn Nà Pài, xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chè San Tuyết Bằng Phúc |
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết |
Xây dựng được chuỗi liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chè San Tuyết Bằng Phúc thông qua các hợp đồng liên kết và tiêu thụ sản phẩm Quy mô liên kết: 33 ha (Chia làm 3 chu kỳ sản xuất, 11 ha/chu kỳ gồm trồng mới 1 ha/chu kỳ, thâm canh, cải tạo 10 ha/chu kỳ |
Xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Hợp tác xã rượu men lá Bằng Phúc các thành viên HTX, và các hộ dân tham gia liên kết |
Tối thiểu 05 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư, Bao bì nhãn mác |
|||||||||||
3.Hỗ trợ Hạ tầng phục vụ liên kết |
|||||||||||
9 |
Hợp tác xã Nam Cường |
Thôn Cốc Lùng, xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm khoai tây Marabel |
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết |
- Xây dựng 01 liên kết sản xuất trồng và tiêu thụ sản phẩm khoai tây Marabel, quy mô 30 ha/3vụ (10 ha/vụ). |
Xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Hợp tác xã Nam Cường, các thành viên HTX, và các hộ dân tham gia liên kết |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
10 |
Hợp tác xã Tân Phong |
Hợp tác xã Tân Phong |
Dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm cây hồng không hạt |
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết |
Xây dựng được chuỗi liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm cây Hông không hạt thông qua các hợp đồng liên kết và tiêu thụ sản phẩm; Quy mô liên kết: 33 ha (trong đó trồng mới 3ha/chu kỳ; thâm canh cải tạo 8 ha/chu kỳ; thực hiện 3 chu kỳ) |
Xã Quảng Bạch và các xã lân cận huyện Chợ Đồn |
Hợp tác xã Tân Phong các thành viên HTX, và các hộ dân tham gia liên kết |
Tối thiểu 05 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
V |
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Công ty An Lạc sơn |
Xã Bình Văn, huyện Chợ Mới |
Dự án: Hỗ trợ phát triển dược liệu (Trà Hoa Vàng) |
1. 'Hỗ trợ tư vấn xây dựng liên kết |
Xây dựng được 01 chuỗi liên kết gắn với tiêu thụ sản phẩm Trà Hoa Vàng; trồng mới 50 ha; Tạo thành vùng hàng hoá tập trung, tạo công ăn việc làm cho lao động tại địa phương |
Xã Bình Văn và các xã lân cận trên địa bàn huyện Chợ Mới |
Doanh nghiệp, HTX, thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân |
Tối thiểu 05 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ mua giống, vật tư, bao bì nhãn mác sản phẩm |
|||||||||||
2 |
Hợp tác xã Minh Sơn |
Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm lợn bản địa sinh sản |
1. Hỗ trợ tư vấn xây dựng liên kết |
Xây dựng 01 chuỗi liên kết gắn với tiêu thụ sản phẩm lợn con bản địa thương phẩm; Quy mô 300 con/3 chu kỳ (100 con/chu kỳ) tận dụng được các sản phẩm phụ của nông nghiệp, hạn chế được dịch bệnh do nhập con giống từ địa phương khác |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Chợ Mới |
Doanh nghiệp, HTX, thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân |
Tối thiểu 05 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, thức ăn, thuốc thú y hóa chất khác. |
|||||||||||
3 |
Hợp tác xã Mai Hoa |
Thôn làng chẽ, Quảng Chu, huyện Chợ Mới |
Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm gà thịt |
1. Hỗ trợ tư vấn xây dựng liên kết |
Xây dựng chuỗi liên kết gắn với tiêu thụ sản phẩm gà thương phẩm, quy mô thực hiện 18.000 con/03 chu kỳ (6.000 con/chu kỳ), tạo thành vùng chăn nuôi gà, và cung cấp thực phẩm cho địa phương và các khu công nghiệp trên địa bàn. |
Xã Quảng Chu; và các xã trên địa bàn huyện |
Doanh nghiệp, HTX, thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống; vật tư |
|||||||||||
4 |
Hợp tác xã Bản Đén 2 |
Thôn Bản Đén 2, Quảng Chu, huyện Chợ Mới |
Dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm bò thịt vỗ béo |
1. Hỗ trợ tư vấn xây dựng liên kết |
Xây dựng được chuỗi liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm bò thịt vỗ béo; Quy mô 300 con/03 chu kỳ (100con/chu kỳ) |
Xã Quảng Chu; và các xã trên địa bàn huyện |
Doanh nghiệp, HTX, thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
5 |
Hợp tác xã Hoàng Phương |
Thôn Trà Lấu xã Yên Hân, huyện Chợ Mới |
Dự án phát triển trồng cây Dược liệu (cây Quế) |
1. Hỗ trợ tư vấn xây dựng liên kết |
Xây dựng được chuỗi liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm cây dược liệu (cây Quế), thông qua các hợp đồng liên kết và tiêu thụ sản phẩm với quy mô 15 ha |
Các thôn trên địa bàn xã Yên Hân, huyện Chợ Mới |
Doanh nghiệp, HTX, thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân |
Tối thiểu 05 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ mua giống, vật tư, bao bì nhãn mác sản phẩm |
|||||||||||
6 |
Công ty cổ phần OGR GROUP |
Số 3 phố thành công, Ba Đình Hà Nội |
Dự án Thực hiện các biện pháp kỹ thuật tăng năng suất, sản lượng cây dược liệu (Hoa Cầy Hồi) |
1. Hỗ trợ tư vấn xây dựng liên kết |
Xây dựng được chuỗi liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm cây dược liệu (hoa cây Hồi), thông qua các hợp đồng liên kết và tiêu thụ sản phẩm với quy mô 100 ha |
Các thôn trên xã Yên Hân, huyện Chợ Mới |
Doanh nghiệp, HTX, thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân |
Tối thiểu 05 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ mua giống, vật tư, bao bì nhãn mác sản phẩm |
|||||||||||
7 |
Hợp tác xã Trà Hạnh Phúc |
Thôn Tổng Tàng xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới |
Dự án phát triển kinh tế tập thể, từ trồng, chế biến các sản phẩm hoa hồng theo hướng hữu cơ |
1. Hỗ trợ tư vấn xây dựng liên kết |
Xây dựng chuỗi liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm hoa hồng, thông qua các hợp đồng liên kết và tiêu thụ sản phẩm với quy mô 6 ha/03 chu kỳ (mỗi chu kỳ 02 ha) |
Các thôn trên địa bàn xã Cao Kỳ |
Doanh nghiệp, HTX, người dân |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm |
|||||||||||
3. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết |
|||||||||||
8 |
Hợp tác xã Mai Lạp |
Xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới |
Dự án trồng mới liên kết gắn với tiêu thụ sản phẩm cây Cam |
1. Hỗ trợ tư vấn xây dựng liên kết |
Xây dựng được chuỗi liên kết từ trồng đến tiêu thụ sản phẩm (Quả cam) quy mô thực hiện 30 ha/3 chu kỳ (10 ha/chu kỳ) |
Xã Mai Lạp; xã Thanh Mai |
Doanh nghiệp, HTX, người dân |
Tối thiểu 05 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
VI |
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
HTX Việt Cường |
Thôn Chợ Mới, xã Văn Lang, huyện Na Rì |
Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm Dong riềng |
Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm |
Xây dựng chuỗi liên kết sản xuất ổn định cho cơ sở và tăng thêm thu nhập cho người dân tại địa phương; Quy mô thực hiện 45 ha/03 chu kỳ (15 ha/chu kỳ) |
Tại các xã trên địa bàn huyện Na Rì |
Doanh nghiệp, Hợp tác xã, Tổ hợp tác và người dân |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2 |
Hợp tác xã OCOP Quế Thanh |
Thôn Nà Hin, thị trấn Yến Lac, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm Thạch đen |
Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm |
Tạo liên kết sản xuất ổn định cho cơ sở và tăng thêm thu nhập cho người dân tại địa phương. Quy mô thực hiện 60 ha/năm |
Tại các xã trên địa bàn huyện Na Rì |
Doanh nghiệp, Hợp tác xã, Tổ hợp tác và người dân |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
VII |
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Hợp tác xã An Ngọc |
Thôn Pàu, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm bò thịt |
1. Hỗ trợ tư vấn xây dựng liên kết |
Xây dựng 01 liên kết tổ chức sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm bò thịt; Quy mô 300 con/03 chu kỳ (100con/chu kỳ) |
Thôn Nà Kéo, Xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Doanh nghiệp, HTX, thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân |
Tối thiểu 03 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
3. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết |
|||||||||||
2 |
Hợp tác xã Trồng cây ăn quả Hiệp Lực |
Thôn Bó Lếch, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm cây hồng không hạt |
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết |
Xây dựng 01 chuỗi liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm cây Hông không hạt thông qua các hợp đồng liên kết và tiêu thụ sản phẩm. Quy mô 30 ha/03 chu kỳ (10 ha/chu kỳ) |
Xã Hiệp Lực và các xã lân cân huyện Ngân Sơn |
Hợp tác xã Trồng cây ăn quả Hiệp Lực các thành viên HTX, và các hộ dân tham gia liên kết |
Tối thiểu 05 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
3 |
HTX Thành Quang |
Thôn Bản Giang, Xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
Dự án liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nấm Hương |
1. Hỗ trợ tư vấn xây dựng liên kết |
Xây dựng được 01 liên kết trong tổ chức sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nấm Hương; Quy mô 90 tấn nguyên liệu/03 chu kỳ (mỗi chu kỳ sản xuất 30 tấn nguyên liệu) |
Xã Thuần Mang, và các xã lân cạn trên địa bàn huyện Ngân Sơn |
Doanh nghiệp, HTX, thành viên HTX, hộ gia đình, các nhân |
Tối thiểu 3 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết |
|||||||||||
3. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
VIII |
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Hợp tác xã Giả Ve |
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm lợn thịt bản địa |
1. Hỗ trợ tư vấn xây dựng liên kết |
Xây dựng 01 liên kết tổ chức sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm lợn thịt bản địa; Quy mô 1.200 con/03 chu kỳ (400con/chu kỳ) |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Doanh nghiệp, HTX,thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân |
Tối thiểu 3 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống, vật tư |
|||||||||||
3. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết |
|||||||||||
2 |
Hợp tác xã Lộc Tú Anh |
Thôn Cốc Lẻo, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Dự án Liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ gà lông màu thương phẩm |
1. Hỗ trợ tư vấn xây dựng liên kết |
Xây dựng 01 liên kết tổ chức sản xuất gắn với tiêu thụ gà lông màu thương phẩm; Quy mô 18000 con/03 chu kỳ (6000 con/chu kỳ) |
Xã Bộc Bố và các xã lân cận của huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Doanh nghiệp, HTX,thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân |
Tối thiểu 3 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống,, vật tư |
|||||||||||
3. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết |
|||||||||||
3 |
Hợp tác xã Nam Thịnh |
Bản Sáng, xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm bò thịt vỗ béo |
1. Hỗ trợ tư vấn xây dựng liên kết |
Xây dựng 01 liên kết tổ chức sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm bò thịt; Quy mô 300 con/03 chu kỳ (100con/chu kỳ) |
Xã Cổ Linh và các xã lân cận của huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Doanh nghiệp, HTX,thành viên HTX, hộ gia đình, cá nhân |
Tối thiểu 3 năm, bắt đầu thực hiện từ năm 2023 |
|||
2. Hỗ trợ giống,, vật tư |
|||||||||||
3. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.