ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1755/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 15 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa (04 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh căn cứ quy trình này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Xử lý đơn tại cấp tỉnh (TTR-QTR-20) |
Trường hợp nhận trực tiếp: 10 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
1,5 ngày |
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh |
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
7,5 ngày |
Các phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh (TTR-QTR-9) |
Vụ việc bình thường 60 ngày, 90 ngày đối với vụ việc phức tạp Có thể gia hạn 1 lần vụ việc bình thường 30 ngày, 60 ngày đối với vụ việc phức tạp |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
3 ngày |
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh |
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
Bình thường: 55 ngày Phức tạp: 85 ngày |
Các phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh (TTR-QTR-2) |
Vụ việc bình thường 30 ngày, 45 ngày đối với vụ việc phức tạp Vùng sâu, vùng xa vụ việc bình thường 45 ngày, 60 ngày đối với vụ việc phức tạp |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
3 ngày |
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh |
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
Bình thường: 25 ngày Phức tạp: 40 ngày Vùng sâu, vùng xa. Bình thường: 40 ngày Phức tạp: 55 ngày |
Các phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh (TTR-QTR-6) |
Vụ việc bình thường 45 ngày, 60 ngày đối với vụ việc phức tạp Vùng sâu, vùng xa vụ việc bình thường 60 ngày, 70 ngày đối với vụ việc phức tạp |
Bước 1 |
Tiếp nhận đơn |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
3 ngày |
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh |
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh |
|||
Bước 2b |
Xử lý đơn |
Bình thường: 40 ngày Phức tạp: 55 ngày Vùng sâu, vùng xa. Bình thường: 55 ngày Phức tạp: 65 ngày |
Các phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh |
Chuyên viên |
Tổng cộng: 04 thủ tục
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.