ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1754/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 16 tháng 8 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg , ngày 06/01/2015 của Thủ tướng chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trong tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH, ngày 24/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tế nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH, ngày 25/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH, ngày 21/12/2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vữc lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chuộc năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH , ngày 31/12/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 132/TTr- SLĐTBXH, ngày 02/8/2016 và Công văn số /STP-KSTTHC, ngày / /2016 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 40 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội, cụ thể:
1. Quyết định số 1554/QĐ-UBND , ngày 30/6/2009 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
2. Quyết định số 2408/QĐ-UBND, ngày 30/9/2009 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
3. Quyết định số 57/QĐ-UBND , ngày 14/01/2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
4. Quyết định số 473/QĐ-UBND , ngày 01/4/2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
Điều 3. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở và trên cổng thông tin điện tử của đơn vị.
- Tổ chức thực hiện đúng các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH
LONG
(Kèm theo Quyết định số: 1754/UBND, ngày 16/8/2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
I. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
01 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
02 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
03 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
04 |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
05 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
II. Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
06 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
07 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
08 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
09 |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
10 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
11 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
12 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
13 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
14 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
15 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
16 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
17 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
18 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
19 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
III. Lĩnh vực người có công |
|
20 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia. |
21 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
22 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
23 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
24 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
25 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
26 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
27 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
28 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
29 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
30 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
31 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
32 |
Trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
33 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
34 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
35 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
36 |
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
37 |
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
38 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
39 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
40 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.