ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1752/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 29 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1801/TTr-SXD ngày 25/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (Hai) quy trình nội bộ thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết định số 1835/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Giao Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức của đơn vị được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với các sở có liên quan xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
I. Quy trình thủ tục hành chính cấp tỉnh
* Dự án nhóm B
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý. |
- Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. |
16,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét. |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
03 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
23 ngày |
* Dự án nhóm C
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý. |
- Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. |
9,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
14 ngày |
* Đối với công trình cấp II, cấp III:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý. |
- Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. |
21,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét. |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
27 ngày |
* Đối với các công trình còn lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý. |
- Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. |
12,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét. |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
18 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.