ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1751/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 27 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2324/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Ban hành Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
(có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
Thành phần hồ sơ phải số hóa |
I |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ (32 TTHC) |
|||
1 |
2.000079 .000.00.00.H18 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1) Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; 2) Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ. |
2 |
2.002144 .000.00.00.H18 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1) Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; 2) Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ. |
3 |
2.002248 .000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn bản đề nghị đăng ký chuyển giao công nghệ. |
4 |
2.002249 .000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn bản đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ. |
5 |
2.002544 .000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg . |
6 |
2.002546 .000.00.00.H18 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg . |
7 |
2.002548 .000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg . |
8 |
1.012353 .000.00.00.H18 |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1) Văn bản đề nghị xác định công nghệ; 2) Chứng thư giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực. |
9 |
1.008377 .000.00.00.H18 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phiếu đăng ký xét tiếp nhận vào viên chức. |
10 |
3.000259 .000.00.00.H18 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ. |
11 |
1.008379 .000.00.00.H18 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác. |
12 |
1.011820 .000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
13 |
1.011819 .000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước. |
14 |
1.011818 .000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
15 |
1.006427 .000.00.00.H18 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước. |
16 |
2.002278 .000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
17 |
2.001525 .000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Giấy đề nghị cấp thay đổi nội dung/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
18 |
1.011812 .000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1) Đơn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu BM I.1. 2) Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh) theo mẫu BM I.2. |
19 |
1.011814 .000.00.00.H18 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1. |
20 |
1.011815 .000.00.00.H18 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến theo mẫu BM III.1. |
21 |
1.011816 .000.00.00.H18 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực theo mẫu BM II.1. |
22 |
2.001143 .000.00.00.H18 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
23 |
2.001179 .000.00.00.H18 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn bản đề nghị xác nhận. |
24 |
1.001786 .000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. |
25 |
1.001770 .000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ. |
26 |
1.001747 .000.00.00.H18 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. |
27 |
1.001716 .000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
28 |
1.001693 .000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động. |
29 |
1.001677 .000.00.00.H18 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh ngày 18/9/2023 |
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động. |
30 |
2.001137 .000.00.00.H18 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
31 |
1.002690 .000.00.00.H18 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
32 |
2.001643 .000.00.00.H18 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
II |
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC) |
|||
33 |
2.002385 .000.00.00.H18 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
34 |
2.002383 .000.00.00.H18 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1) Đơn đề nghị bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo thiết bị bức xạ mới đối với trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ. |
35 |
2.002384 .000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. |
36 |
2.002382 .000.00.00.H18 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. |
37 |
2.002381 .000.00.00.H18 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1) Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo đối với nhân viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất). |
38 |
2.002380 .000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn. 3) Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế. |
39 |
2.002379 .000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X quang chẩn đoán trong y tế). |
Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
III |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (03 TTHC) |
|||
40 |
1.011937 .000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP). |
41 |
1.011938 .000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP). |
42 |
1.011939 .000.00.00.H18 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
IV |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (12 TTHC) |
|||
43 |
2.000212 .000.00.00.H18 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. |
44 |
1.000449 .000.00.00.H18 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. |
45 |
2.002253 .000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Giấy đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá. |
46 |
2.001209 .000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Bản công bố hợp chuẩn. |
47 |
2.001207 .000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Bản công bố hợp chuẩn. |
48 |
2.001277 .000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Bản công bố hợp quy. |
49 |
2.001208 .000.00.00.H18 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đăng ký chỉ định đánh giá sự phù hợp. |
50 |
2.001100 .000.00.00.H18 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định. |
51 |
2.001501 .000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đề nghị cấp lại quyết định chỉ định. |
52 |
2.001269 .000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đơn đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP . |
53 |
2.001259 .000.00.00.H18 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1) Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 74/2018/NĐ-CP tại cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa; 2) Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có). |
54 |
1.001392 .000.00.00.H18 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn bản đề nghị miễn kiểm tra với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.