ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 175/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 16 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẢO LẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc tại Tờ trình số 181/TTr- UBND ngày 26/12/2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 334/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Bảo Lạc và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẢO LẠC
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Bảo Lạc |
Xã Bảo Toàn |
Xã Cô Ba |
Xã Cốc Pàng |
Xã Đình Phùng |
Xã Hồng An |
Xã Hồng Trị |
Xã Huy Giáp |
Xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Khánh Xuân |
Xã Kim Cúc |
Xã Phan Thanh |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Lộ |
Xã Thượng Hà |
Xã Xuân Trường |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
92.072,88 |
1.479,43 |
6.558,09 |
7.250,08 |
8.105,42 |
5.737,63 |
4.123,45 |
3.832,78 |
7.638,77 |
3.236,81 |
4.733,49 |
5.802,76 |
4.272,70 |
5.193,43 |
4.298,89 |
5.438,82 |
6.201,84 |
8.168,49 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
87.749,85 |
1.254,29 |
6.243,97 |
6.847,92 |
7.824,49 |
5.316,45 |
4.056,68 |
3.610,99 |
7.355,34 |
2.892,36 |
4.503,18 |
5.486,77 |
4.070,86 |
4.957,62 |
4.205,68 |
5.266,33 |
5.889,39 |
7.967,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.949,22 |
59,02 |
315,90 |
266,97 |
363,88 |
245,44 |
7,60 |
438,30 |
206,26 |
209,75 |
225,39 |
154,81 |
314,67 |
204,18 |
139,33 |
283,64 |
283,92 |
230,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10.818,69 |
104,07 |
688,54 |
727,14 |
879,14 |
646,41 |
458,39 |
407,80 |
945,77 |
516,15 |
562,58 |
746,20 |
620,79 |
905,58 |
347,97 |
539,70 |
534,82 |
1.187,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.906,94 |
52,23 |
212,24 |
49,34 |
643,46 |
96,10 |
17,22 |
55,27 |
31,98 |
44,97 |
38,65 |
32,66 |
75,90 |
18,87 |
20,81 |
49,21 |
438,80 |
29,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
33.780,62 |
- |
- |
2.974,33 |
3.551,56 |
3.165,35 |
3.064,34 |
200,29 |
2.648,66 |
610,74 |
315,42 |
3.476,17 |
474,56 |
1.524,09 |
3.363,08 |
1.845,19 |
1.265,30 |
5.301,54 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37.272,63 |
1.038,51 |
5.027,02 |
2.828,42 |
2.386,20 |
1.160,33 |
509,08 |
2.507,59 |
3.522,02 |
1.509,79 |
3.358,96 |
1.075,11 |
2.583,92 |
2.304,47 |
333,82 |
2.543,73 |
3.365,76 |
1.217,90 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
23.502,21 |
879,85 |
2.825,94 |
1.685,94 |
1.168,56 |
930,51 |
215,73 |
1.695,13 |
2.004,81 |
920,67 |
2.413,58 |
857,72 |
1.937,06 |
1.573,10 |
166,95 |
1.631,26 |
2.146,17 |
449,23 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
21,75 |
0,46 |
0,27 |
1,72 |
0,25 |
2,82 |
0,05 |
1,74 |
0,65 |
0,96 |
2,18 |
1,82 |
1,02 |
0,43 |
0,67 |
4,86 |
0,79 |
1,06 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.735,50 |
194,87 |
244,69 |
235,60 |
175,56 |
190,06 |
33,82 |
144,00 |
165,15 |
150,24 |
151,11 |
183,75 |
136,05 |
100,34 |
77,45 |
156,69 |
237,76 |
158,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
43,65 |
36,39 |
- |
1,64 |
1,25 |
- |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
0,87 |
2,87 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,13 |
0,86 |
- |
0,12 |
0,11 |
0,18 |
0,10 |
- |
0,28 |
- |
0,10 |
0,09 |
- |
- |
0,06 |
0,10 |
0,12 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,11 |
1,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,96 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
25,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9,43 |
15,15 |
1,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,22 |
0,50 |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
1,60 |
0,19 |
- |
- |
- |
5,83 |
4,50 |
- |
- |
5,37 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.601,63 |
69,28 |
121,66 |
183,37 |
129,87 |
107,37 |
23,20 |
67,95 |
94,76 |
88,39 |
80,16 |
132,43 |
72,38 |
63,55 |
50,56 |
72,47 |
160,15 |
84,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.179,27 |
36,80 |
98,48 |
87,66 |
126,14 |
69,42 |
22,06 |
57,90 |
84,55 |
61,51 |
74,05 |
58,12 |
68,96 |
59,00 |
45,12 |
66,73 |
85,40 |
77,37 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
17,92 |
1,49 |
0,79 |
0,35 |
0,13 |
4,28 |
0,08 |
1,28 |
0,46 |
1,18 |
0,76 |
0,07 |
0,43 |
1,66 |
- |
0,59 |
1,22 |
3,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,56 |
1,19 |
0,07 |
0,07 |
0,30 |
0,03 |
0,10 |
0,12 |
0,36 |
0,08 |
0,09 |
0,21 |
0,14 |
0,10 |
0,20 |
0,18 |
0,16 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
42,58 |
5,38 |
2,51 |
2,02 |
2,44 |
2,47 |
0,94 |
1,69 |
3,70 |
1,48 |
1,82 |
2,63 |
1,88 |
1,95 |
3,49 |
3,40 |
2,76 |
2,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,56 |
0,91 |
- |
- |
- |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
0,13 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
331,54 |
17,15 |
19,45 |
93,17 |
0,15 |
27,97 |
- |
6,04 |
2,68 |
22,17 |
3,35 |
71,26 |
0,24 |
0,02 |
- |
0,03 |
67,86 |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,45 |
0,26 |
- |
- |
0,03 |
- |
0,02 |
- |
0,04 |
0,01 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
0,01 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,14 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
20,74 |
5,40 |
0,36 |
0,01 |
0,50 |
2,65 |
- |
0,92 |
2,43 |
1,33 |
0,04 |
0,14 |
0,73 |
0,06 |
1,50 |
1,01 |
2,74 |
0,92 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,01 |
0,44 |
- |
0,09 |
0,18 |
0,17 |
- |
- |
0,54 |
0,63 |
0,05 |
- |
- |
- |
0,25 |
0,39 |
- |
0,27 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,26 |
0,46 |
0,33 |
0,16 |
0,10 |
0,16 |
0,06 |
0,29 |
0,55 |
0,22 |
0,28 |
0,51 |
0,62 |
0,33 |
0,22 |
0,52 |
0,19 |
0,26 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
411,30 |
- |
27,02 |
30,80 |
23,70 |
28,80 |
7,15 |
23,47 |
28,52 |
23,27 |
23,62 |
25,01 |
24,49 |
19,23 |
10,49 |
37,96 |
31,89 |
45,88 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
31,86 |
31,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,57 |
1,54 |
0,26 |
0,20 |
0,36 |
0,43 |
0,25 |
0,28 |
0,60 |
0,22 |
0,20 |
0,17 |
0,23 |
0,38 |
0,36 |
0,37 |
0,40 |
0,32 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,12 |
2,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,58 |
0,03 |
- |
- |
0,09 |
0,28 |
- |
0,32 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
0,27 |
0,35 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
578,98 |
50,68 |
95,39 |
19,29 |
20,08 |
52,61 |
3,06 |
50,09 |
38,68 |
28,44 |
31,60 |
23,04 |
32,50 |
12,35 |
15,74 |
45,04 |
38,36 |
22,03 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,07 |
- |
0,03 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
1,41 |
- |
- |
0,02 |
- |
0,02 |
2,56 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.587,53 |
30,27 |
69,43 |
166,56 |
105,37 |
231,12 |
32,95 |
77,79 |
118,28 |
194,21 |
79,20 |
132,24 |
65,79 |
135,47 |
15,76 |
15,80 |
74,69 |
42,60 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.479,43 |
1.479,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KNN |
572,73 |
15,67 |
63,67 |
14,80 |
193,04 |
28,83 |
5,17 |
16,58 |
9,59 |
13,49 |
11,60 |
9,80 |
22,77 |
6,31 |
6,24 |
14,76 |
131,64 |
8,77 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
71.053,25 |
1.038,51 |
5.027,02 |
5.802,75 |
5.937,76 |
4.325,68 |
3.573,42 |
2.707,88 |
6.170,68 |
2.120,53 |
3.674,38 |
4.551,28 |
3.058,48 |
3.828,56 |
3.696,90 |
4.388,92 |
4.631,06 |
6.519,44 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
13.618,70 |
|
296,75 |
412,19 |
131,02 |
2.237,63 |
623,45 |
228,19 |
252,10 |
233,64 |
1.233,49 |
242,17 |
428,98 |
1.693,43 |
202,15 |
156,06 |
2.701,84 |
2.545,61 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN BẢO LẠC
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Bảo Lạc |
Xã Bảo Toàn |
Xã Cô Ba |
Xã Cốc Pàng |
Xã Đình Phùng |
Xã Hồng An |
Xã Hồng Trị |
Xã Huy Giáp |
Xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Khánh Xuân |
Xã Kim Cúc |
Xã Phan Thanh |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Lộ |
Xã Thượng Hà |
Xã Xuân Trường |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
227,29 |
3,19 |
16,04 |
50,17 |
6,57 |
19,61 |
0,15 |
5,43 |
0,61 |
13,94 |
4,62 |
39,53 |
11,44 |
10,48 |
14,81 |
4,09 |
20,79 |
5,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
28,75 |
0,89 |
0,34 |
2,05 |
0,04 |
7,85 |
- |
0,37 |
0,32 |
3,61 |
0,37 |
2,20 |
0,40 |
0,42 |
0,91 |
- |
7,40 |
1,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
73,95 |
0,63 |
1,02 |
23,42 |
4,50 |
3,99 |
0,11 |
0,27 |
0,19 |
2,83 |
0,98 |
21,23 |
1,71 |
1,44 |
5,62 |
0,09 |
5,17 |
0,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,75 |
1,44 |
0,45 |
2,75 |
0,09 |
0,12 |
- |
0,89 |
- |
0,26 |
0,12 |
1,14 |
0,35 |
0,03 |
0,71 |
- |
2,09 |
0,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
66,88 |
0,14 |
- |
12,19 |
1,94 |
7,65 |
0,04 |
3,89 |
0,10 |
0,02 |
0,38 |
11,33 |
8,80 |
6,67 |
7,57 |
4,00 |
- |
2,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
46,93 |
0,09 |
14,23 |
9,76 |
- |
- |
- |
- |
- |
7,21 |
2,77 |
3,62 |
0,18 |
1,92 |
- |
- |
6,13 |
1,02 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
16,61 |
0,04 |
6,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,97 |
1,28 |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
4,71 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
0,01 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,48 |
1,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,50 |
0,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,68 |
0,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
11,30 |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,50 |
- |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẢO LẠC
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Bảo Lạc |
Xã Bảo Toàn |
Xã Cô Ba |
Xã Cốc Pàng |
Xã Đình Phùng |
Xã Hồng An |
Xã Hồng Trị |
Xã Huy Giáp |
Xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Khánh Xuân |
Xã Kim Cúc |
Xã Phan Thanh |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Lộ |
Xã Thượng Hà |
Xã Xuân Trường |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
172,11 |
0,96 |
9,67 |
46,88 |
6,56 |
18,46 |
- |
5,25 |
2,58 |
7,82 |
1,65 |
34,61 |
0,15 |
0,02 |
14,03 |
4,09 |
18,55 |
0,83 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
24,71 |
0,50 |
0,17 |
2,02 |
0,04 |
7,34 |
- |
0,36 |
1,72 |
1,95 |
0,32 |
2,16 |
- |
- |
0,79 |
- |
7,34 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
65,16 |
0,30 |
0,54 |
22,85 |
4,49 |
3,47 |
- |
0,22 |
0,47 |
2,04 |
- |
20,62 |
0,01 |
0,01 |
5,58 |
0,09 |
4,47 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,13 |
0,12 |
0,33 |
2,21 |
0,09 |
- |
- |
0,80 |
- |
0,13 |
- |
1,06 |
- |
- |
0,69 |
- |
1,70 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
43,91 |
- |
- |
11,35 |
1,94 |
7,65 |
- |
3,87 |
0,10 |
0,02 |
- |
7,14 |
0,03 |
0,01 |
6,97 |
4,00 |
- |
0,83 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
31,19 |
0,04 |
8,63 |
8,45 |
- |
- |
- |
- |
0,29 |
3,68 |
1,33 |
3,62 |
0,11 |
- |
- |
- |
5,04 |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
16,61 |
0,04 |
6,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,29 |
3,68 |
1,28 |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
4,71 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
140,01 |
16,16 |
0,01 |
36,23 |
0,11 |
5,99 |
0,10 |
0,60 |
0,66 |
2,73 |
0,30 |
28,08 |
- |
- |
0,22 |
0,01 |
48,75 |
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,56 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,53 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
15,64 |
- |
- |
7,13 |
- |
0,23 |
- |
0,09 |
0,48 |
0,54 |
0,13 |
3,27 |
- |
- |
- |
- |
3,77 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
15,56 |
- |
- |
7,10 |
- |
0,23 |
- |
0,09 |
0,48 |
0,54 |
0,13 |
3,27 |
- |
- |
- |
- |
3,72 |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,02 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,27 |
- |
0,01 |
0,41 |
0,11 |
0,27 |
- |
- |
0,02 |
0,09 |
- |
0,15 |
- |
- |
0,13 |
0,01 |
0,02 |
0,05 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,43 |
- |
- |
0,01 |
- |
0,18 |
0,10 |
- |
- |
- |
0,05 |
0,02 |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
0,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
122,10 |
16,13 |
- |
28,67 |
- |
5,31 |
- |
0,51 |
0,16 |
2,10 |
0,12 |
24,64 |
- |
- |
0,03 |
- |
44,43 |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẢO LẠC
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Bảo Lạc |
Xã Bảo Toàn |
Xã Cô Ba |
Xã Cốc Pàng |
Xã Đình Phùng |
Xã Hồng An |
Xã Hồng Trị |
Xã Huy Giáp |
Xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Khánh Xuân |
Xã Kim Cúc |
Xã Phan Thanh |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Lộ |
Xã Thượng Hà |
Xã Xuân Trường |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,56 |
- |
- |
14,91 |
0,70 |
3,24 |
- |
0,05 |
1,55 |
2,26 |
0,58 |
11,32 |
0,15 |
0,07 |
0,11 |
- |
0,62 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
35,41 |
- |
- |
14,89 |
0,70 |
3,24 |
- |
0,05 |
1,55 |
2,21 |
0,58 |
11,26 |
0,15 |
0,05 |
0,11 |
- |
0,62 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,71 |
- |
- |
- |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
0,52 |
0,21 |
0,06 |
0,05 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
33,70 |
- |
- |
14,89 |
- |
3,24 |
- |
0,05 |
1,55 |
2,15 |
0,06 |
11,05 |
0,09 |
- |
- |
- |
0,62 |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN BẢO LẠC
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Vị trí địa điểm |
Dự án, công trình đăng ký mới |
Dự án, công trình chuyển tiếp từ năm 20.. |
|||||
Diện tích (ha) |
Lấy vào loại đất (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Số tờ bản đồ |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+ (5) |
(4) |
(5)=(6)+ …+(9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
A |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
1,42 |
- |
1,42 |
0,05 |
0,22 |
- |
1,15 |
|
|
|
|
2 |
Đất an ninh |
1,42 |
- |
1,42 |
0,05 |
0,22 |
- |
1,15 |
|
|
|
|
2.1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Thượng Hà |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Xã Thượng Hà |
162, 2 |
|
2023 |
2.2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Khánh Xuân |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Xã Khánh Xuân |
3, 78 |
|
2023 |
2.3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Cốc Pàng |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Xã Cốc Pàng |
105 |
|
2023 |
2.4 |
Trụ sở làm việc Công an xã Cô Ba |
0,12 |
|
0,12 |
|
0,12 |
|
|
Xã Cô Ba |
3 |
|
2023 |
2.5 |
Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Trường |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Xuân Trường |
106 |
|
2023 |
2.6 |
Trụ sở làm việc Công an xã Sơn Lập |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Xã Sơn Lập |
48 |
2024 |
|
2.7 |
Trụ sở làm việc Công an xã Huy Giáp |
0,28 |
|
0,28 |
0,05 |
0,10 |
|
0,13 |
Xã Huy Giáp |
166 |
2024 |
|
2.8 |
Trụ sở làm việc Công an xã Đình Phùng |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Xã Đình Phùng |
96 |
2024 |
|
2.9 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hưng Thịnh |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Hưng Thịnh |
2 |
2024 |
|
2.10 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hồng An |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Hồng An |
25 |
2024 |
|
2.11 |
Trụ sở làm việc Công an xã Sơn Lộ |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Sơn Lộ |
184 |
2024 |
|
2.12 |
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Bảo Lạc |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Thị trấn Bảo Lạc |
74 |
2024 |
|
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
354,59 |
9,21 |
345,38 |
24,66 |
43,69 |
- |
277,03 |
|
|
|
|
1 |
Đất ở tại nông thôn |
5,00 |
- |
5,00 |
- |
4,00 |
- |
1,00 |
|
|
|
|
1.1 |
Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Bản Riềng, xã Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
4,00 |
|
4,00 |
|
4,00 |
|
|
Xã Sơn Lộ |
2 |
|
2021 |
1.2 |
Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Cốc Ngoà, xã Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Hưng Đạo |
20, 29 |
|
2021 |
2 |
Đất giao thông |
36,81 |
9,21 |
27,60 |
0,99 |
9,85 |
- |
16,76 |
|
|
|
|
2.1 |
Đường giao thông Đồn Biên phòng Cốc Pàng (155) ra các mốc từ 520 đến 534 |
8,13 |
0,90 |
7,23 |
0,04 |
1,92 |
|
5,27 |
Xã Cốc Pàng |
34, 35, 36, 37, 38, 55, 56, 57, 58, 59, 78, 79, 81, 101, 102, 1 |
|
2022 |
2.2 |
Xử lý các vị trí nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn từ Km327+600-Km332 (Đèo Khau Cốc Chà), QL.4A, tỉnh Cao Bằng |
0,88 |
|
0,88 |
|
0,83 |
|
0,05 |
Xã Xuân Trường |
02 (1/10.000); 49 (1/1000); |
|
2022 |
|
|
0,13 |
|
0,13 |
|
0,13 |
|
|
Xã Khánh Xuân |
02 (1/10.000); |
|
2022 |
2.3 |
Cải tạo nâng cấp đường GTNT Bản Phuồng - Lũng Piao, xã Khánh Xuân, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
2,40 |
|
2,40 |
|
|
|
2,40 |
Xã Khánh Xuân |
6, 20, 21, 29, 53, 80, 1, 2, 3 |
|
2023 |
2.4 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bảo Toàn (huyện Bảo Lạc) - Đức Hạnh (huyện Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng |
9,48 |
6,80 |
2,68 |
0,16 |
|
|
2,52 |
Xã Bảo Toàn |
21, 35, 34, 36, 50, 65, 51, 67, 84, 85, 124, 105, 1, 2 |
|
2023 |
2.5 |
Đường từ xã Sơn Lập (Bảo Lạc) - xã Yên Thổ (Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng |
15,79 |
1,51 |
14,28 |
0,79 |
6,97 |
|
6,52 |
Xã Sơn Lập |
74, 84, 91, 92, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103; 02 |
2024 |
|
3 |
Đất công trình năng lượng |
312,78 |
- |
312,780 |
23,675 |
29,836 |
- |
259,269 |
|
|
|
|
3.1 |
Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Bảo Lạc và huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng năm 2024 |
0,01 |
|
0,0134 |
0,0027 |
0,0004 |
|
0,0103 |
Thị trấn Bảo Lạc; xã Thượng Hà, Bảo Toàn, Hưng Đạo, Huy Giáp, Sơn Lộ |
Thị trấn Bảo Lạc : 9 (1/1000); xã Thượng Hà: 03 (1/10000); xã Bảo Toàn: 222 (1/1000); 03 (1/10000); xã Hưng Đạo: 37,38 (1/1000); xã Huy Giáp: 256 (1/1000); xã Sơn Lộ: 138,96,58 (1/1000); 02 (1/10.000) |
2024 |
|
3.2 |
Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2024 |
|
3.2.1 |
Công trình:Cấp điện cho xóm Nà Luông, xóm Nà Pù - xã Cốc Pàng- huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,03 |
|
0,0328 |
0,0020 |
0,0210 |
|
0,01 |
Xã Cốc Pàng |
tờ số 01, 02 (tỷ lệ 10.000)tờ số 14, 67, 89, 90 (tỷ lệ 1/1000) |
2024 |
|
3.2.2 |
Công trình: Cấp điện cho xóm Khuổi Ru - xã Kim Cúc- huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,04 |
|
0,0368 |
|
0,0280 |
|
0,01 |
Xã Kim Cúc |
tờ số 04 (tỷ lệ 10.000) tờ số 66, 78, 119; 146 (tỷ lệ 1/1000) |
2024 |
|
3.2.3 |
Công trình: Cấp điện cho xóm Bản Diềm |
0,06 |
|
0,0576 |
|
0,0420 |
|
0,02 |
Xã Khánh Xuân |
tờ số 01,02,03 (tỷ lệ 10.000) tờ số 09, 13, 17, 29, 34, 53, 66, 80 (tỷ lệ 1/1000) |
2024 |
|
|
|
0,02 |
|
0,0224 |
|
0,0108 |
|
0,01 |
Xã Phan Thanh |
tờ số 02 (tỷ lệ 10000) tờ số 60,73,84,94,95,96 (tỷ lệ 1/1000) |
2024 |
|
3.2.4 |
Công trình: Cấp điện cho xóm Khau Pa, xóm Nà Đúm - xã Hưng Đạo- huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
|
0,0144 |
|
0,0112 |
|
0,0032 |
Xã Hưng Đạo, Huy Giáp |
tờ số 01 (tỷ lệ 10.000); tờ số 130 (tỷ lệ 1000) |
2024 |
|
3.2.5 |
Công trình: Cấp điện cho xóm Nà Tền, xóm Khau Pàu - xã Hồng Trị |
0,04 |
|
0,0384 |
0,0008 |
0,0016 |
|
0,036 |
Xã Hồng Trị |
tờ số 01, 03 (tỷ lệ 1/10000), tờ số 124, 138, 141, 147, 148, 149 (tỷ lệ 1/1000) |
2024 |
|
3.3 |
Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
- |
|
|
|
|
|
|
Xã Khánh Xuân |
|
|
2023 |
3.3.1 |
Trạm biến áp Lũng Rì |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Khánh Xuân |
34 |
|
2023 |
3.3.2 |
Trạm biến áp Lũng Piao |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,01 |
|
0,01 |
Xã Khánh Xuân |
9, 1 |
|
2023 |
3.4 |
Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Nguyên Bình, Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng năm 2023 |
0,00 |
|
0,0032 |
|
0,0011 |
|
0,0021 |
Xã Thượng Hà |
221, 225 |
|
2023 |
3.5 |
Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. (Công trình: Cấp điện cho các xóm Po Pán, xóm Bản Lũng, xóm Cốc Lùng xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc) |
0,05 |
|
0,0512 |
0,0092 |
|
|
0,04 |
Xã Bảo Toàn |
Tờ LN 1, LN 2, 94, 97, 115, 67, 49, 34, 19, 11, 05 |
|
2022 |
3.6 |
Dự án Thủy điện Bản Ngà |
33,50 |
|
33,50 |
9,28 |
7,65 |
|
16,57 |
Xã Đình Phùng, Huy Giáp, Hưng Đạo |
1, 2, 61, 62, 80, 81, 82, 83, 84, 98, 99, 117 (Đình Phùng); 1 (tỷ lệ 1/10.000), 127, 225, 226, 240 (Huy Giáp); 1 (tỷ lệ 1/10.000), 53, 61, 62, 50 (Hưng Đạo) |
|
2021 |
3.7 |
Dự án Thủy điện Bản Riển |
18,17 |
|
18,17 |
2,36 |
3,87 |
|
11,94 |
Xã Kim Cúc, Hồng Trị, Hưng Thịnh, Hưng Đạo |
1 (Tỷ lệ 1:10000), 25, 26, 27, 28, 35, 36 (Hưng Đạo); 1, 9, 10, 12, 15 (Hưng Thịnh); 2, 3, 88, 89, 90, 91, 107, 132, 133 (Hồng Trị) |
|
2021 |
3.8 |
Dự án Thủy điện Bảo Lạc A, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
170,60 |
|
170,60 |
4,68 |
18,19 |
|
147,73 |
Xã Cô Ba, xã Khánh Xuân, xã Thượng Hà, xã Bảo Toàn, Thị trấn Bảo Lạc |
1, 2, 3, 66, 67, 80, 81, 185, 186, 187, 193, 194, 195, 196, 197, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210 (Xã Cô Ba) 1, 2, 3, 49, 51, 65 (xã Khánh Xuân); 3, 217 xã Thượng Hà; 2, 3 xã Bảo Toàn; 1, 33, 27, 32, 39 Thị trấn Bảo Lạc |
|
2023 |
3.9 |
Dự án Thủy điện Thượng Hà |
90,21 |
|
90,21 |
7,34 |
|
|
82,87 |
Xã Thượng Hà, Bảo Toàn, Thị trấn Bảo Lạc |
3, 210, 211, 212, 217, 218, 220, 225, 226, 227, 228 (Xã Thượng Hà); 3, 7, 11, 12, 13, 14, 19, 26 (TT Bảo Lạc); 2, 3 (Xã Bảo Toàn) |
2024 |
|
II |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
9,27 |
- |
9,08 |
- |
0,19 |
|
|
|
|
1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
9,27 |
- |
9,27 |
- |
9,08 |
- |
0,19 |
|
|
|
|
1.1 |
Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bó Chiêu, xóm Thẩm Thon B, xã Phan Thanh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
4,50 |
|
4,50 |
|
4,39 |
|
0,11 |
Xã Phan Thanh |
2; 18 (1/1000); 1 (1/10.000) |
|
2023 |
1.3 |
Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ Km10 - Phia Bo, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc |
4,77 |
|
4,77 |
|
4,69 |
|
0,08 |
Xã Kim Cúc |
1 |
|
2022 |
III |
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
IV |
Công trình, dự án giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện trong năm kế hoạch |
1,70 |
0,42 |
1,28 |
- |
- |
- |
1,28 |
|
|
|
|
1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,11 |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
0,11 |
|
|
|
|
1.1 |
Trạm y tế xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Xã Thượng Hà |
3 |
|
2023 |
2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,34 |
0,42 |
0,92 |
- |
- |
- |
0,92 |
|
|
|
|
2.1 |
Trường mầm non xã Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,42 |
0,42 |
- |
|
|
|
- |
Xã Sơn Lộ |
177 |
|
2023 |
2.2 |
Trường mầm non xã Cô Ba, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Xã Cô Ba |
3 |
|
2023 |
2.3 |
Trường PTDTBT TH Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,57 |
|
0,57 |
|
|
|
0,57 |
Xã Bảo Toàn |
2 |
|
2022 |
3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,25 |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
0,25 |
|
|
|
|
3.1 |
Xây dựng mới trụ sở UBND xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Xã Thượng Hà |
162 |
|
2022 |
V |
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,..) |
37,84 |
1,30 |
36,54 |
1,42 |
13,54 |
- |
21,58 |
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn Bó Mương (Cốc Cai) - Phia Héo, xã Phan Thanh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
2,00 |
|
2,00 |
0,34 |
1,60 |
|
0,06 |
Xã Phan Thanh |
1, 29, 30 |
|
2023 |
2 |
Đường giao thông xóm Nặm Dân (xã Phan Thanh) - xóm Lũng Quang (xã Khánh Xuân), huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
2,00 |
|
2,00 |
0,04 |
0,67 |
|
1,29 |
Xã Phan Thanh |
86, 98, 99, 110, 121 |
|
2023 |
3 |
Đường giao thông liên xã đoạn Ngàm Càng, Phan Thanh đến Bản Riển, Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
2,06 |
0,03 |
2,03 |
0,04 |
|
|
1,99 |
Xã Phan Thanh, Hưng Đạo |
21, 22, 23, 30, 1 (xã Hưng Đạo) |
|
2023 |
4 |
Đường giao thông Phiêng Nà - Cốc Cai, xã Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
2,59 |
0,15 |
2,44 |
0,09 |
|
|
2,35 |
Xã Hưng Đạo |
53, 54, 55, 62, 63, 64, 1 |
|
2023 |
5 |
Đường giao thông liên xã đoạn Khau Sú, Hưng Thịnh đến Bản Lúm Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
1,90 |
0,17 |
1,73 |
0,02 |
|
|
1,71 |
Xã Hưng Thịnh, Hưng Đạo |
88, 84, 77, 68, 69, 59, 1, 3 (xã Hưng Thịnh) |
|
2023 |
6 |
Đường giao thông liên xã Hưng Đạo - Hưng Thịnh (Đoạn Nà Chào đến Chàng Hạ - Khau Sú), huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,57 |
|
0,57 |
|
0,38 |
|
0,19 |
Xã Hưng Thịnh, Hưng Đạo |
22, 34, 28, 39, 1, 3 (xã Hưng Thịnh) |
|
2023 |
7 |
Đường giao thông liên xóm Khau Sú - Bản Cuốn, xã Hưng Thịnh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
1,32 |
0,07 |
1,25 |
0,03 |
|
|
1,22 |
Xã Hưng Thịnh |
78, 95, 113, 3 |
|
2023 |
8 |
Đường giao thông Khuổi Sa - Nà Luông, xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
2,38 |
|
2,38 |
0,01 |
|
|
2,37 |
Xã Bảo Toàn |
54, 55, 2 |
|
2023 |
9 |
Đường giao thông liên xã đoạn xóm Cốc Chom, xã Bảo Toàn huyện Bảo Lạc đến xóm Nà Bon, xã Lý Bôn huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
3,19 |
|
3,19 |
0,16 |
|
|
3,03 |
Xã Bảo Toàn |
133, 134, 151, 152, 165, 177, 166, 178, 1, 2 |
|
2023 |
10 |
Đường bê tông Phìn Sảng - Mù Chảng, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,97 |
0,10 |
0,87 |
0,03 |
0,52 |
|
0,32 |
Xã Xuân Trường |
125, 138, 3 |
|
2023 |
11 |
Đường bê tông Thang Hiến - Phần Tiên, xóm Kha Rào, xã Khánh Xuân, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,58 |
|
0,58 |
|
0,53 |
|
0,05 |
Xã Khánh Xuân |
3 |
|
2023 |
12 |
Đường giao thông liên xóm Bản Oóng - Ổng Théc, xã Sơn Lập, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,80 |
|
0,80 |
0,12 |
0,60 |
|
0,08 |
Xã Sơn Lập |
63, 64, 65, 2 |
|
2023 |
13 |
Đường bê tông xóm Khuổi Khon, xã Kim Cúc (giai đoạn II), xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,91 |
0,12 |
0,79 |
0,02 |
0,31 |
|
0,46 |
Xã Kim Cúc |
3, 74, 75 |
|
2023 |
14 |
Đường bê tông xóm Khuổi Khon - Kha Lắm, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,97 |
|
0,97 |
0,14 |
0,45 |
|
0,38 |
Xã Kim Cúc |
3, 88, 103 |
|
2023 |
15 |
Đường giao thông Phiêng Tác - Nà Nằm, Xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
1,63 |
|
1,63 |
0,02 |
1,45 |
|
0,16 |
Xã Kim Cúc |
53, 54, 4 |
|
2023 |
16 |
Hỗ trợ đầu tư điểm du lịch cộng đồng xóm Khuổi Khon, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng (Hạng mục bãi đỗ xe) |
0,18 |
|
0,18 |
|
0,08 |
|
0,10 |
Xã Kim Cúc |
3, 74 |
|
2023 |
17 |
Mở mới đường từ tổ công tác Bản Chang ra Mốc 568 thuộc địa bàn Đồn biên phòng Cô Ba, huyện Bảo Lạc |
2,16 |
|
2,16 |
|
0,84 |
|
1,32 |
Xã Cô Ba |
1, 7 |
|
2022 |
18 |
Mở mới đường từ ngã 3 đi xóm Kà Lò ra Mốc 594 thuộc địa bàn Đồn biên phòng Xuân Trường, huyện Bảo Lạc |
2,25 |
|
2,25 |
|
0,79 |
|
1,46 |
Xã Xuân Trường |
1, 21, 15 |
|
2022 |
19 |
Đường Pác Puồng - Duồng Rình, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,47 |
0,13 |
0,34 |
0,02 |
0,14 |
|
0,18 |
Xã Kim Cúc |
28, 29, 4 |
2024 |
|
20 |
Đường giao thông xóm Nà Soen - Tát Kè, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
2,27 |
0,14 |
2,13 |
0,18 |
1,52 |
|
0,43 |
Xã Kim Cúc |
4, 128, 129, 138, 139, 148, 147 |
2024 |
|
21 |
Đường giao thông Cốc Cai - Càng Luồng, xã Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
1,72 |
0,07 |
1,65 |
0,13 |
|
|
1,52 |
Xã Hưng Đạo |
01, 60, 61, 62, 70 |
2024 |
|
22 |
Đường giao thông Bản Phuồng - Phần Diều, xã Khánh Xuân |
2,15 |
0,28 |
1,87 |
0,03 |
1,12 |
|
0,72 |
Xã Khánh Xuân |
94, 107, 108, 109, 119, 118, 126, 134, 140, 03 |
2024 |
|
23 |
Xây dựng bản biên giới Lũng Piao, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1 |
Hạng mục đường giao thông |
2,62 |
0,04 |
2,58 |
|
2,39 |
|
0,19 |
Xã Khánh Xuân |
1, 5, 6 |
2024 |
|
23.2 |
Hạng mục nhà văn hóa |
0,15 |
|
0,15 |
|
0,15 |
|
- |
Xã Khánh Xuân |
1 |
2024 |
|
Tổng |
404,82 |
10,93 |
393,89 |
26,13 |
66,53 |
- |
301,23 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.