BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 175/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH XÂY DỰNG NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT THƯƠNG MẠI VỀ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA (THAY THẾ NGHỊ ĐỊNH SỐ 158/2006/NĐ-CP NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 2006 VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 51/2018/NĐ-CP NGÀY 09 THÁNG 4 NĂM 2018)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 63/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái tại Văn bản số 1514/VPCP-KTTH ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về việc quản lý hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 3422/QĐ-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch xây dựng Nghị định quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa (thay thế Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 và Nghị định số 51/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2018).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
XÂY DỰNG NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT THƯƠNG MẠI VỀ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUA SỞ GIAO DỊCH
HÀNG HÓA (THAY THẾ NGHỊ ĐỊNH SỐ 158/2006/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 51/2018/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 175/QĐ-BCT ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
Xây dựng Dự thảo Nghị định và hồ sơ kèm theo trình Chính phủ xem xét, ban hành Nghị định quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa (thay thế Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa và Nghị định số 51/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa).
- Đảm bảo trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật1.
- Xác định cụ thể nội dung công việc, thời hạn hoàn thành và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc triển khai xây dựng dự thảo Nghị định.
- Trong quá trình soạn thảo, phải đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan trong và ngoài ngành, kịp thời đôn đốc, tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc, đảm bảo chất lượng, tiến độ trình Chính phủ vào tháng 11/2024.
II. NỘI DUNG
Nội dung công việc, tiến độ, cơ quan chịu trách nhiệm thực hiện tại Phụ lục kèm theo Kế hoạch này.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Kinh phí thực hiện
Kinh phí xây dựng Nghị định được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước của Bộ Công Thương cấp cho Văn phòng Bộ năm 2024 và các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
2. Phân công trách nhiệm
a) Vụ Thị trường trong nước:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện các nội dung theo đúng Kế hoạch, bảo đảm tiến độ, chất lượng;
- Là đầu mối theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch;
- Xây dựng dự toán kinh phí triển khai, thực hiện nhiệm vụ theo quy định hiện hành.
b) Vụ Pháp chế phối hợp với Vụ Thị trường trong nước nghiên cứu, rà soát văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa; phối hợp xây dựng, hoàn chỉnh dự thảo Nghị định và hồ sơ kèm theo trước khi lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan; phối hợp hoàn chỉnh hồ sơ gửi Bộ Tư pháp thẩm định và trình Chính phủ xem xét, thông qua dự thảo Nghị định.
c) Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số phối hợp với Vụ Thị trường trong nước nghiên cứu, rà soát quy định pháp luật về hệ thống công nghệ thông tin đáp ứng các yêu cầu về giải pháp công nghệ và kỹ thuật trong hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa; phối hợp xây dựng, hoàn chỉnh quy định về hệ thống thông tin đáp ứng các yêu cầu về giải pháp công nghệ và kỹ thuật, an toàn thông tin mạng, an ninh mạng đối với hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa trong dự thảo Nghị định.
d) Vụ Kế hoạch - Tài chính phối hợp với Vụ Thị trường trong nước nghiên cứu, rà soát quy định pháp luật về điều kiện vốn thành lập Sở giao dịch hàng hóa, ký quỹ, thanh toán, thuế, phí, lệ phí đối với hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa; nhà đầu tư nước ngoài tham gia hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa tại Việt Nam; phối hợp xây dựng, hoàn chỉnh nội dung quy định về điều kiện vốn, ký quỹ, thanh toán, thuế, phí, lệ phí đối với hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch trong dự thảo Nghị định.
đ) Cục Xuất nhập khẩu phối hợp với Vụ Thị trường trong nước nghiên cứu, rà soát quy định pháp luật về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa ở nước ngoài; phối hợp xây dựng, hoàn chỉnh quy định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa ở nước ngoài trong dự thảo Nghị định.
e) Tổng cục Quản lý thị trường phối hợp với Vụ Thị trường trong nước nghiên cứu, rà soát quy định pháp luật về xử lý vi phạm hành chính đối với hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa; phối hợp xây dựng, hoàn chỉnh nội dung quy định về xử lý vi phạm đối với hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa trong dự thảo Nghị định.
g) Các đơn vị khác thuộc Bộ trong phạm vi, chức năng, nhiệm vụ của mình có trách nhiệm phối hợp với Vụ Thị trường trong nước trong việc thực hiện Kế hoạch.
h) Trong quá trình thực hiện Kế hoạch, nếu có khó khăn, vướng mắc, Thủ trưởng các đơn vị kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ xem xét, chỉ đạo./.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Kế hoạch xây dựng Nghị định quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa, thay thế Nghị định số 158/2006/NĐ-CP và Nghị định số 51/2018/NĐ-CP)
STT |
Nội dung công việc |
Cơ quan thực hiện |
Tiến độ thực hiện |
Dự kiến kết quả |
|
Chủ trì |
Phối hợp |
||||
1 |
Lập Kế hoạch xây dựng dự thảo Nghị định; rà soát các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến dự thảo Nghị định |
||||
1.1 |
Lập Kế hoạch xây dựng dự thảo Nghị định |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 08/02/2024 |
Kế hoạch xây dựng dự thảo Nghị định |
1.2 |
Nghiên cứu, rà soát các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến dự thảo Nghị định |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Tháng 5/2024 |
Báo cáo rà soát |
1.3 |
Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Quý I/2024 |
Báo cáo kinh nghiệm quốc tế |
2 |
Kiện toàn Ban soạn thảo, Tổ biên tập xây dựng dự thảo Nghị định |
||||
2.1 |
Rà soát, trình Lãnh đạo Bộ về việc thay đổi nhân sự tham gia Ban soạn thảo, Tổ biên tập xây dựng Nghị định |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 08/02/2024 |
Công văn đề nghị rà soát nhân sự tham gia BST, TBT |
2.2 |
Xây dựng Quyết định về việc kiện toàn Ban soạn thảo, Tổ biên tập xây dựng Nghị định |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 08/02/2024 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
3 |
Tổ chức tổng kết 18 năm thi hành Nghị định số 158/2006/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 51/2018/NĐ-CP) |
||||
3.1 |
Xây dựng Công văn gửi các bộ, ngành, địa phương, Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, Công ty cổ phần Sở giao dịch hàng hóa Việt Nam về việc tổng kết 18 năm thi hành Nghị định số 158/2006/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 51/2018/NĐ-CP) và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan. |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 08/02/2024 |
Công văn của Bộ Công Thương đề nghị các Bộ, ngành, cơ quan liên quan về việc tổng kết 18 năm |
3.2 |
Tổng hợp, xây dựng Báo cáo tổng kết 18 năm thi hành Nghị định số 158/2006/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 51/2018/NĐ-CP) |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 01/4/2024 |
Báo cáo tổng kết 18 năm thi hành |
4 |
Xây dựng đề cương chi tiết dự thảo Nghị định |
||||
|
Xây dựng đề cương chi tiết dự thảo Nghị định trên cơ sở rà soát, nghiên cứu nội dung Luật Thương mại 2005 và các Luật liên quan; Nghị định số 158/2006/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 51/2018/NĐ-CP) và kết quả tổng kết 18 năm thi hành Nghị định số 158/2006/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 51/2018/NĐ-CP) |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 05/4/2024 |
Đề cương chi tiết Nghị định |
5 |
Họp Ban soạn thảo, Tổ biên tập (lần thứ nhất) |
||||
|
- Công bố Quyết định thành lập Ban soạn thảo, Tổ biên tập xây dựng Nghị định - Xem xét, thông qua Đề cương chi tiết dự thảo Nghị định |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 20/4/2024 |
|
6 |
Xây dựng dự thảo Nghị định và Hồ sơ trình Nghị định lần 1 |
||||
6.1 |
Xây dựng dự thảo 1 Nghị định |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 04/5/2024 |
Dự thảo 1 Nghị định |
6.2 |
Dự thảo Tờ trình dự thảo Nghị định |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 04/5/2024 |
Dự thảo Tờ trình Chính phủ |
6.3 |
Hoàn thiện Dự thảo Báo cáo tổng kết thi hành pháp luật về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 04/5/2024 |
Dự thảo Báo cáo |
6.4 |
Xây dựng dự thảo Báo cáo đánh giá tác động chính sách trong dự thảo Nghị định |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 04/5/2024 |
Dự thảo Báo cáo |
6.5 |
Xây dựng dự thảo Báo cáo đánh giá tác động về thủ tục hành chính trong dự thảo Nghị định |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên |
Hoàn thành trước ngày 04/5/2024 |
Dự thảo Báo cáo |
7 |
Họp Ban soạn thảo, Tổ biên tập (lần thứ hai) |
||||
|
- Thảo luận về nội dung của dự thảo 1 Nghị định, Tờ trình và các tài liệu khác có liên quan - Cho ý kiến về tổ chức lấy ý kiến đối với dự thảo Nghị định |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 04/6/2024 |
|
8 |
Xây dựng dự thảo 2 Nghị định |
||||
|
Chỉnh lý dự thảo 1 thành dự thảo 2 Nghị định và các tài liệu khác có liên quan theo ý kiến của Ban soạn thảo, Tổ biên tập tại cuộc họp lần thứ 2 để gửi xin ý kiến Bộ, ngành, địa phương |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 15/6/2024 |
Dự thảo 2 Nghị định |
9 |
Tổ chức Hội thảo |
||||
|
Tổ chức Hội thảo (theo chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ; điều kiện kinh phí) |
Vụ TTTN |
Thành viên BST, TBT; Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Quý II, Quý III/2024 |
|
10 |
Tổ chức Đoàn công tác đi nước ngoài làm việc |
||||
|
Tổ chức Đoàn công tác đi nước ngoài làm việc và trao đổi với cơ quan quản lý nhà nước và đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa |
Vụ TTTN |
Theo thành phần đoàn ra |
Quý II, Quý III/2024 |
Hoa Kỳ; Malaysia & Singapore |
11 |
Tổ chức lấy ý kiến dự thảo 2 Nghị định |
||||
11.1 |
Đăng tải hồ sơ dự thảo Nghị định trên Cổng thông tin điện tử của Chính phủ và Cổng thông tin điện tử của Bộ Công Thương (thời gian 60 ngày). |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Đăng chậm nhất ngày 20/6/2024 và hoàn thành chậm nhất ngày 20/8/2024 |
Văn bản đề nghị đăng tải Dự thảo Nghị định |
11.2 |
Gửi hồ sơ dự thảo Nghị định lấy ý kiến các bộ, ngành, địa phương, đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của văn bản và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 05/7/2024 |
Văn bản lấy ý kiến |
11.3 |
Tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý đối với dự thảo 2 Nghị định |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 30/8/2024 |
Báo cáo tiếp thu, giải trình |
12 |
Họp Ban soạn thảo, Tổ biên tập (lần thứ ba) |
||||
|
Cho ý kiến đối với dự thảo 2 Nghị định và các tài liệu khác có liên quan sau khi đã chỉnh lý theo ý kiến góp ý của các bộ, ngành, địa phương, đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của văn bản và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 15/9/2024 |
|
13 |
Tổ chức xây dựng dự thảo 3 Nghị định |
||||
|
Chỉnh lý dự thảo 2 Nghị định thành dự thảo 3 Nghị định sau khi đã chỉnh lý theo ý kiến góp ý của các bộ, ngành, địa phương, đối tượng chịu sự tác động của văn bản. |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 25/9/2024 |
Dự thảo 3 Nghị định |
14 |
Thẩm định dự thảo Nghị định và hồ sơ theo quy định |
||||
14.1 |
Chuẩn bị hồ sơ dự thảo 3 Nghị định gửi thẩm định theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020) |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 01/10/2024 |
Hồ sơ Dự thảo Nghị định lần 3 |
14.2 |
Rà soát, hoàn chỉnh hồ sơ dự thảo Nghị định trước khi gửi Bộ Tư pháp thẩm định |
Vụ Pháp chế |
Vụ TTTN, các bộ, ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 10/10/2024 |
Hồ sơ Dự thảo Nghị định lần 3 |
14.3 |
Lấy ý kiến thẩm định của Bộ Tư pháp về dự thảo Nghị định |
Vụ TTTN |
Vụ Pháp chế, các bộ, ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 15/10/2024 |
Hồ sơ Dự thảo Nghị định lần 3 |
14.4 |
Xây dựng Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến thẩm định của Bộ Tư pháp |
Vụ TTTN |
Vụ Pháp chế, các bộ, ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 25/11/2024 |
Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến thẩm định của Bộ Tư pháp |
15 |
Hoàn thiện hồ sơ dự thảo Nghị định; trình Chính phủ xem xét, ban hành |
||||
15.1 |
- Chỉnh lý dự thảo 3 Nghị định thành dự thảo 4 Nghị định theo ý kiến thẩm định - Hoàn thiện hồ sơ kèm theo |
Vụ TTTN |
Vụ Pháp chế; các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Hoàn thành trước ngày 25/11/2024 |
Dự thảo 4 Nghị định |
15.2 |
Trình Chính phủ xem xét, ban hành dự thảo Nghị định |
Vụ TTTN |
Các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Ngày 29/11/2024 |
Hồ sơ Dự thảo Nghị định lần 4 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.