ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1748/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 20 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất của các huyện: Trực Ninh, Nghĩa Hưng, Hải Hậu, Mỹ Lộc, Xuân Trường, Nam Trực, Ý Yên và Giao Thủy đã được UBND tỉnh phê duyệt;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của UBND huyện Trực Ninh tại tờ trình số 152/TTrUBND ngày 06/9/2022; của UBND huyện Nghĩa Hưng tại tờ trình số 247/TTr-UBND ngày 06/9/2022; của UBND huyện Hải Hậu tại tờ trình số 235/TTr-UBND ngày 31/8/2022; của UBND huyện Mỹ Lộc tại tờ trình số 3616/TTr-UBND ngày 07/9/2022; của UBND huyện Xuân Trường tại tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 06/9/2022; của UBND huyện Nam Trực tại tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 06/9/2022; của UBND huyện Ý Yên tại tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 06/9/2022; của UBND huyện Giao Thủy tại tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 07/9/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 2931/TTr-STNMT ngày 15/9/2022 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện: Trực Ninh, Nghĩa Hưng, Hải Hậu, Mỹ Lộc, Xuân Trường, Nam Trực, Ý Yên và Giao Thủy và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
- Chỉ đạo công bố công khai việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện: Trực Ninh, Nghĩa Hưng, Hải Hậu, Mỹ Lộc, Xuân Trường, Nam Trực, Ý Yên, Giao Thủy; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Vị trí bản đồ địa chính |
|
Ghi chú |
|||||||||||||||||||
Số tờ |
Số thửa |
Tổng diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
NTS |
LMU |
SKC |
DGT |
DTL |
DGD |
DCK |
DKV |
ODT |
ONT |
PNK |
MNC |
NTD |
CSD |
|||||||
I |
Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất |
|
|
|
17,50 |
12,42 |
|
0,07 |
|
0,27 |
|
|
0,32 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
2,13 |
|
2,00 |
|
1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
Xây dựng công trình quân sự trong căn cứ chiến đấu thuộc khu vực phòng thủ của huyện Ý Yên |
xã Yên Tân |
18 |
155 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
Kế hoạch 125/KH-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh |
2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
2,00 |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
|
|
2,00 |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường tiểu học mỹ Hà |
Xã Mỹ Hà |
22 |
17,19,29,32,33,34,35,DGT , DTL |
2,00 |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
4,90 |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
|
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột điện cao thế (Phục vụ GPMB dự án đường trục phía Nam TP Nam Định |
xã Nam Cường, xã Hồng Quang |
9; 4, 8 |
9(23); 4(1752,1809,1810) 8(2863) |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh |
|
Huyện Hải Hậu |
|
|
|
4,81 |
4,71 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD TBA 220 KV và đường dây đấu nối |
Xã Hải Phong |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
4,81 |
4,71 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh |
|
Huyện Trực Ninh |
|
|
|
0,36 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD TBA 220 KV và đường dây đấu nối |
Xã Việt Hùng, TT Cát Thành |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh |
|
4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
|
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Hải Đông |
xã Hải Đông |
21 |
196,235 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh |
5 |
Đất ở |
|
|
|
6,06 |
3,18 |
|
0,07 |
|
0,27 |
|
|
0,24 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
2,13 |
|
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
|
|
6,06 |
3,18 |
|
0,07 |
|
0,27 |
|
|
0,24 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
2,13 |
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung thôn Cổ Giả, xã Nam Tiến |
xã Nam Tiến |
34 |
63,64.65, DGT, DTL |
2,50 |
2,48 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh |
|
Xâu dựng khu dân cư tập trung xóm Hồng Thượng, xã Nam Hồng |
xã Nam Hồng |
4 |
1337, DGT, DTL |
2,04 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
0,21 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
1,60 |
|
|
NQ số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung khu vực ao Lò Ngói, xóm Đồng Ích, xã Nam Mỹ |
xã Nam Mỹ |
1 |
272,273,273 |
0,80 |
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53 |
|
|
NQ số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung thôn Đồng Lự, xã Tân Thịnh |
Xã Tân Thịnh |
11 |
5331, DGT |
0,72 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
|
|
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà máy nước sạch |
xã Hải Trung |
7 |
28,29,30,76 |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh |
II |
Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
21,94 |
14,91 |
|
0,05 |
3,09 |
1,26 |
|
|
1,15 |
0,90 |
|
|
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
5,97 |
4,94 |
|
|
|
|
|
|
0,54 |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
|
|
5,97 |
4,94 |
|
|
|
|
|
|
0,54 |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại và kinh doanh dịch vụ tổng hợp của Công ty cổ phần Thịnh Vượng Nam Định |
TT Mỹ Lộc, xã Mỹ Tiến |
2;3;7 |
2(12,13,14,15,16,17,19, DGT, TL); 3(1,2, DGT, DTL); 7(88-93, 119, 120, 121, DGT, DTL) |
5,97 |
4,94 |
|
|
|
|
|
|
0,54 |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 317/UBND-VP3 ngày 11/5/2022 về việc nghiên cứu, khảo sát lập thủ tục đầu tư |
|
Huyện Trực Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
xã Liêm Hải |
4 |
2392,2397,2398,2399 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ đấu giá QSDĐ |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
11,10 |
9,90 |
|
|
|
0,20 |
|
|
0,60 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
|
|
11,10 |
9,90 |
|
|
|
0,20 |
|
|
0,60 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu sản xuất may xuất khẩu |
xã Xuân Hòa |
5 |
1-4(BĐĐC Xuân Hòa lập năm 1993); 1-6, 9, 11-14 (BĐ cấp GCN sau dồn điển đổi thửa) |
11,10 |
9,90 |
|
|
|
0,20 |
|
|
0,60 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 184/TB-UBND ngày 03/8/2022 về việc nghiên cứu, khảo sát lập thủ tục đầu tư |
3 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở và CMĐ trong khu dân cư |
|
|
|
4,87 |
0,07 |
|
0,05 |
3,09 |
1,06 |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
|
|
0,09 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Giao Long |
5 |
56; 57 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Hoành Sơn |
23 |
3 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Giao Phong |
9 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư |
xã Yên Lương |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,12 |
|
|
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
|
|
1,14 |
|
|
0,05 |
0,46 |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư |
các xã |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
1,14 |
|
|
0,05 |
0,46 |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
0,05 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Trung |
7 |
356 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư |
xã Xuân Phương |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
0,05 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư |
các xã |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,07 |
|
|
|
0,05 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
|
|
3,38 |
|
|
|
2,47 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ và giao đất tái định cư cho nhân dân làm nhà ở (tại khu dân cư tập trung xã Nghĩa Sơn) |
xã Nghĩa Sơn |
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư |
xã Nam Điền, Phúc Thắng |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
2,80 |
|
|
|
2,47 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
39,44 |
27,33 |
|
0,12 |
3,09 |
1,53 |
|
|
1,47 |
1,19 |
|
|
|
|
0,58 |
|
2,13 |
|
2,00 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.