ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1746/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 13 tháng 9 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH 2014;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 (Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018);
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 11/05/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21/12/2021, Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10ha đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Xét đề nghị của UBND thành phố Buôn Ma Thuột tại Tờ trình số 123/TTr- UBND ngày 07/08/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 267/TTr- STNMT ngày 30/ 8 /2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột, như sau:
a) Điều chỉnh các loại đất phân bổ năm 2023:
- Đất nông nghiệp: Điều chỉnh từ 28.463,75 ha thành 28.460,72 ha, giảm 3,03 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Điều chỉnh từ 9.165,37 ha thành 9.172,0 ha, tăng 6,63ha;
- Đất chưa sử dụng: Điều chỉnh từ 80,52 ha thành 76,92 ha, giảm 3,6 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
b) Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:
Tổng diện tích thu hồi các loại đất: Điều chỉnh từ 512,94 ha thành 546,53 ha, tăng 33,59 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp điều chỉnh từ 438,33 ha thành 468,03 ha, tăng 29,70 ha;
- Đất phi nông nghiệp điều chỉnh từ 74,61 ha thành 78,50 ha, tăng 3,89 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
c) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp điều chỉnh từ 230,69 ha thành 233,72 ha, tăng 3,03 ha (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
d) Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 từ 1,79ha thành 5,39 ha, tăng 3,60 ha (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung 16 danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
3. Điều chỉnh vị trí, ranh giới của các công trình, dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và Bản đồ các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột quy định tại các điểm a, b, c, d và e khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai.
4. Các nội dung khác không thay đổi và thực hiện theo Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Giao UBND thành phố Buôn Ma Thuột:
- Cập nhật vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án nêu trên vào bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột và Bản đồ các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột quy định tại các điểm a, b, c, d và e khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai;
- Tổ chức Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về vị trí, ranh giới, diện tích đề nghị điều chỉnh, bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt;
- Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất chỉ giải quyết đối với các trường hợp đã thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN
MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2023 của
UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||||||
Phường Ea Tam |
Phường Khánh Xuân |
Phường Tân An |
Phường Tân Hòa |
Phường Tân Lập |
Phường Tân Lợi |
Phường Tân Thành |
Phường Tân Tiến |
Phường Thành Công |
Phường Thành Nhất |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Tự An |
Xã Cư ÊBur |
Xã Ea Kao |
Xã Ea Tu |
Xã Hòa Khánh |
Xã Hòa Phú |
Xã Hòa Thắng |
Xã Hòa Thuận |
Xã Hòa Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(… ) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
I |
Loại đất |
|
37,709.64 |
1,378.37 |
2,183.95 |
1,093.82 |
536.05 |
970.36 |
1,427.20 |
516.15 |
251.29 |
112.77 |
1,037.88 |
87.39 |
34.20 |
524.23 |
4,245.65 |
4,692.47 |
2,859.03 |
3,393.52 |
5,105.22 |
3,163.71 |
1,688.23 |
2,408.14 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28,460.72 |
897.73 |
1,741.24 |
303.46 |
304.96 |
593.67 |
884.42 |
93.52 |
77.77 |
12.05 |
678.90 |
3.25 |
|
234.65 |
3,472.02 |
3,903.90 |
2,442.18 |
2,938.98 |
4,046.90 |
2,315.20 |
1,419.17 |
2,096.74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,415.94 |
63.34 |
313.51 |
5.11 |
41.40 |
51.48 |
9.19 |
2.98 |
|
|
30.38 |
|
|
7.22 |
256.93 |
350.51 |
59.15 |
525.96 |
244.26 |
118.66 |
12.73 |
323.15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,140.72 |
62.07 |
309.82 |
5.11 |
40.87 |
51.19 |
8.77 |
2.98 |
|
|
30.28 |
|
|
7.22 |
210.15 |
333.62 |
58.63 |
374.93 |
199.52 |
113.42 |
12.73 |
319.41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,738.03 |
234.76 |
363.01 |
5.78 |
78.84 |
120.41 |
151.75 |
15.27 |
68.14 |
5.01 |
224.39 |
1.96 |
|
56.61 |
484.64 |
227.44 |
96.20 |
565.38 |
875.49 |
37.96 |
30.33 |
94.66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21,038.33 |
464.54 |
951.61 |
241.24 |
174.55 |
412.75 |
711.81 |
47.47 |
9.05 |
6.74 |
398.91 |
1.28 |
|
163.89 |
2,655.48 |
3,044.87 |
2,257.68 |
1,751.84 |
2,840.82 |
1,930.72 |
1,330.73 |
1,642.33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
215.98 |
101.87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.16 |
|
|
|
51.96 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
400.23 |
4.41 |
65.18 |
48.35 |
|
|
2.35 |
26.01 |
|
|
15.24 |
|
|
|
27.11 |
72.34 |
|
2.58 |
|
136.66 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
188.32 |
|
10.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.57 |
50.10 |
|
|
|
121.54 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
433.55 |
26.07 |
37.35 |
2.99 |
8.03 |
6.44 |
7.07 |
1.62 |
0.44 |
0.30 |
9.07 |
|
|
4.96 |
15.32 |
129.19 |
7.58 |
65.23 |
50.47 |
24.33 |
12.83 |
24.26 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
218.65 |
2.73 |
10.58 |
|
2.15 |
2.59 |
2.23 |
0.17 |
0.15 |
|
0.91 |
|
|
1.97 |
32.54 |
17.40 |
21.57 |
27.99 |
35.86 |
14.91 |
32.56 |
12.34 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,172.00 |
468.47 |
440.28 |
777.76 |
217.15 |
371.81 |
542.51 |
422.36 |
173.32 |
100.71 |
354.78 |
83.88 |
34.20 |
289.25 |
764.66 |
785.53 |
415.10 |
454.38 |
1,052.09 |
846.97 |
267.89 |
308.89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
686.94 |
10.94 |
11.93 |
4.91 |
|
21.64 |
|
227.88 |
3.71 |
|
38.61 |
1.25 |
|
2.05 |
176.18 |
40.73 |
|
57.97 |
0.50 |
21.37 |
|
67.28 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
80.33 |
28.12 |
0.11 |
6.73 |
9.82 |
0.10 |
24.13 |
1.08 |
0.97 |
0.07 |
0.20 |
0.66 |
0.20 |
6.37 |
|
|
|
|
|
1.78 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
181.64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181.64 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
104.75 |
|
|
104.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
194.95 |
15.60 |
1.45 |
57.37 |
9.28 |
4.00 |
31.81 |
3.43 |
4.40 |
0.17 |
17.89 |
5.11 |
1.54 |
9.66 |
2.87 |
0.62 |
18.76 |
1.22 |
2.25 |
7.21 |
0.21 |
0.10 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
101.16 |
2.79 |
18.86 |
10.30 |
9.04 |
5.76 |
0.31 |
|
3.43 |
|
5.11 |
|
|
1.61 |
8.46 |
4.34 |
10.23 |
1.30 |
5.27 |
9.82 |
0.68 |
3.83 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
214.41 |
|
4.24 |
|
|
|
|
|
|
|
17.71 |
|
|
|
70.18 |
8.78 |
|
10.09 |
103.41 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,973.03 |
196.82 |
202.73 |
374.98 |
85.20 |
169.75 |
231.52 |
53.05 |
61.92 |
33.37 |
159.99 |
45.71 |
15.46 |
129.74 |
271.05 |
250.85 |
214.55 |
226.89 |
379.66 |
620.98 |
104.54 |
144.29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,524.08 |
118.23 |
145.94 |
210.07 |
55.87 |
120.61 |
152.58 |
41.36 |
35.26 |
23.48 |
85.33 |
26.59 |
11.71 |
65.28 |
183.46 |
178.25 |
150.62 |
154.02 |
158.81 |
410.94 |
83.12 |
112.56 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
416.11 |
4.38 |
19.41 |
8.81 |
0.19 |
10.92 |
2.33 |
|
0.23 |
0.09 |
0.02 |
0.44 |
|
27.30 |
45.00 |
36.46 |
25.34 |
41.83 |
6.93 |
172.90 |
0.38 |
13.14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
62.66 |
|
|
43.53 |
1.29 |
0.74 |
|
1.44 |
0.02 |
0.01 |
0.55 |
2.64 |
0.17 |
11.03 |
0.92 |
0.11 |
|
|
|
|
0.21 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
34.75 |
0.07 |
0.12 |
7.68 |
0.12 |
0.03 |
3.08 |
4.84 |
0.03 |
1.85 |
3.32 |
0.11 |
0.04 |
12.09 |
0.09 |
0.17 |
0.22 |
0.11 |
0.25 |
0.20 |
0.20 |
0.15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
292.81 |
60.40 |
16.27 |
86.05 |
18.14 |
15.35 |
10.25 |
2.73 |
12.67 |
1.93 |
12.62 |
4.34 |
1.93 |
5.67 |
5.16 |
5.24 |
7.73 |
7.82 |
6.39 |
5.08 |
3.82 |
3.23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
42.89 |
1.53 |
0.17 |
2.20 |
0.93 |
2.44 |
3.50 |
0.15 |
3.82 |
0.51 |
|
0.86 |
|
|
3.05 |
8.17 |
7.03 |
1.54 |
0.85 |
1.39 |
2.50 |
2.24 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
157.56 |
0.01 |
0.79 |
0.86 |
0.05 |
1.01 |
0.26 |
|
0.01 |
|
0.36 |
|
|
2.06 |
0.91 |
0.28 |
2.38 |
0.20 |
146.17 |
0.01 |
0.09 |
2.09 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1.85 |
0.08 |
0.03 |
0.36 |
0.03 |
0.03 |
0.19 |
|
0.67 |
|
0.03 |
0.03 |
|
|
0.02 |
0.07 |
0.03 |
0.01 |
0.16 |
0.06 |
0.02 |
0.03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8.50 |
|
|
|
|
|
|
|
6.49 |
|
|
0.05 |
0.13 |
1.82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
105.22 |
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
36.42 |
|
|
|
20.62 |
|
|
|
48.07 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
57.41 |
0.32 |
6.24 |
0.06 |
1.73 |
4.01 |
8.79 |
1.66 |
1.97 |
5.33 |
0.36 |
10.51 |
0.70 |
1.35 |
2.67 |
1.22 |
0.91 |
3.14 |
2.32 |
0.99 |
3.05 |
0.09 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
194.74 |
10.12 |
12.72 |
|
3.07 |
14.41 |
39.33 |
0.75 |
|
|
8.09 |
|
|
3.13 |
9.15 |
20.51 |
11.52 |
15.29 |
9.16 |
16.51 |
10.71 |
10.28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
36.45 |
|
|
10.31 |
|
|
10.93 |
|
|
|
|
0.14 |
|
|
|
|
8.39 |
|
|
6.68 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
23.24 |
0.95 |
|
2.90 |
|
|
|
|
|
|
11.08 |
|
0.12 |
|
|
|
|
2.52 |
|
5.66 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
14.78 |
0.73 |
1.04 |
2.14 |
3.77 |
0.20 |
0.29 |
0.13 |
0.65 |
0.16 |
1.79 |
|
0.66 |
|
|
0.38 |
0.38 |
0.40 |
0.55 |
0.56 |
0.44 |
0.49 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16.24 |
0.89 |
1.00 |
0.54 |
0.82 |
0.81 |
0.55 |
0.29 |
0.32 |
0.28 |
0.64 |
0.10 |
0.11 |
0.42 |
0.92 |
1.49 |
0.53 |
1.24 |
1.40 |
1.89 |
0.76 |
1.24 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
51.49 |
0.76 |
1.65 |
22.87 |
0.21 |
0.48 |
5.18 |
3.19 |
0.16 |
|
10.35 |
2.40 |
|
3.44 |
0.06 |
|
|
|
|
0.60 |
0.15 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,131.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190.50 |
139.83 |
155.66 |
137.18 |
142.75 |
158.78 |
138.99 |
68.06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,522.68 |
180.69 |
145.12 |
171.71 |
90.58 |
151.46 |
234.44 |
126.43 |
95.74 |
64.59 |
98.30 |
24.26 |
16.59 |
122.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
34.56 |
0.24 |
0.71 |
8.90 |
0.24 |
0.99 |
2.16 |
3.15 |
0.70 |
0.48 |
0.51 |
3.62 |
0.20 |
8.17 |
0.44 |
0.79 |
0.50 |
0.35 |
0.85 |
0.69 |
0.54 |
0.30 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
39.69 |
16.53 |
|
13.07 |
|
|
4.19 |
1.39 |
0.05 |
|
|
0.33 |
0.10 |
0.61 |
|
|
2.28 |
|
|
1.11 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.80 |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
0.21 |
0.08 |
0.14 |
|
0.06 |
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
0.12 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
467.21 |
15.07 |
28.23 |
0.16 |
3.68 |
13.78 |
6.13 |
2.25 |
1.82 |
1.61 |
5.46 |
|
|
4.27 |
44.00 |
24.39 |
12.55 |
18.14 |
234.36 |
22.74 |
4.80 |
23.79 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
370.37 |
|
24.26 |
1.48 |
8.27 |
3.03 |
2.08 |
|
|
|
|
0.38 |
|
|
|
313.71 |
0.04 |
|
|
|
17.10 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
76.92 |
12.17 |
2.43 |
12.60 |
13.94 |
4.88 |
0.27 |
0.27 |
0.21 |
|
4.21 |
0.27 |
|
0.33 |
8.97 |
3.05 |
1.75 |
0.15 |
6.23 |
1.54 |
1.16 |
2.50 |
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN
MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||||||
Phường Ea Tam |
Phường Khánh Xuân |
Phường Tân An |
Phường Tân Hòa |
Phường Tân Lập |
Phường Tân Lợi |
Phường Tân Thành |
Phường Tân Tiến |
Phường Thành Công |
Phường Thành Nhất |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Tự An |
Xã Cư ÊBur |
Xã Ea Kao |
Xã Ea Tu |
Xã Hòa Khánh |
Xã Hòa Phú |
Xã Hòa Thắng |
Xã Hòa Thuận |
Xã Hòa Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+( 25) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
546.53 |
49.36 |
24.47 |
52.56 |
45.15 |
52.34 |
57.46 |
0.89 |
0.82 |
2.76 |
26.97 |
2.41 |
0.02 |
29.57 |
46.48 |
19.60 |
17.61 |
53.03 |
33.00 |
31.54 |
0.50 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
468.03 |
37.73 |
13.40 |
45.59 |
38.45 |
44.80 |
50.45 |
|
0.39 |
2.06 |
17.40 |
1.60 |
|
25.82 |
44.17 |
17.58 |
15.51 |
52.11 |
30.89 |
29.59 |
0.50 |
|
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
34.96 |
9.92 |
|
1.09 |
9.97 |
2.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
0.82 |
4.93 |
3.60 |
2.48 |
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
34.96 |
9.92 |
|
1.09 |
9.97 |
2.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
0.82 |
4.93 |
3.60 |
2.48 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
92.71 |
10.90 |
|
3.34 |
12.70 |
4.38 |
14.37 |
|
0.30 |
0.62 |
5.54 |
0.50 |
|
2.50 |
5.94 |
0.77 |
0.41 |
22.47 |
1.13 |
6.82 |
0.03 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
325.22 |
6.32 |
13.40 |
39.33 |
15.19 |
38.37 |
36.08 |
|
0.09 |
1.44 |
11.86 |
1.10 |
|
23.32 |
38.13 |
15.22 |
9.20 |
25.65 |
27.28 |
22.77 |
0.47 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.40 |
6.62 |
|
1.78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6.74 |
3.97 |
|
0.05 |
0.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.77 |
0.97 |
0.39 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
78.50 |
11.63 |
11.07 |
6.97 |
6.70 |
7.55 |
7.01 |
0.89 |
0.43 |
0.70 |
9.57 |
0.81 |
0.02 |
3.75 |
2.31 |
2.02 |
2.10 |
0.91 |
2.11 |
1.95 |
|
|
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.49 |
|
0.20 |
0.05 |
0.09 |
0.01 |
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.86 |
|
0.25 |
|
|
|
|
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11.93 |
1.29 |
7.17 |
0.25 |
1.50 |
0.60 |
0.83 |
0.13 |
|
|
0.15 |
|
|
0.00 |
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
+ |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
11.46 |
1.29 |
7.14 |
0.15 |
1.50 |
0.55 |
0.83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0.38 |
|
|
0.10 |
|
0.05 |
|
0.13 |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04 |
|
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.03 |
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.03 |
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10.78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.31 |
2.02 |
2.09 |
0.91 |
1.50 |
1.95 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
54.34 |
10.34 |
3.42 |
6.66 |
5.11 |
6.94 |
6.18 |
0.68 |
0.35 |
0.70 |
9.37 |
0.81 |
0.02 |
3.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ
BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||||||
Phường Ea Tam |
Phường Khánh Xuân |
Phường Tân An |
Phường Tân Hòa |
Phường Tân Lập |
Phường Tân Lợi |
Phường Tân Thành |
Phường Tân Tiến |
Phường Thành Công |
Phường Thành Nhất |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Tự An |
Xã Cư ÊBur |
Xã Ea Kao |
Xã Ea Tu |
Xã Hòa Khánh |
Xã Hòa Phú |
Xã Hòa Thắng |
Xã Hòa Thuận |
Xã Hòa Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
233.72 |
20.82 |
2.60 |
42.32 |
1.50 |
10.35 |
18.85 |
2.50 |
4.39 |
0.63 |
21.22 |
0.22 |
|
6.22 |
15.55 |
19.58 |
7.54 |
23.04 |
17.36 |
15.54 |
2.50 |
1.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
6.75 |
|
|
|
0.37 |
0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
0.82 |
0.03 |
2.50 |
2.48 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
6.75 |
|
|
|
0.37 |
0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
0.82 |
0.03 |
2.50 |
2.48 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
30.14 |
3.70 |
0.30 |
0.17 |
0.30 |
2.00 |
3.65 |
0.70 |
2.10 |
0.13 |
0.94 |
0.11 |
|
1.60 |
3.12 |
1.27 |
0.71 |
6.37 |
1.63 |
0.53 |
0.53 |
0.30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
193.32 |
17.12 |
2.30 |
40.32 |
0.83 |
7.90 |
15.20 |
1.80 |
2.29 |
0.50 |
20.28 |
0.11 |
|
4.62 |
12.34 |
16.72 |
6.29 |
13.78 |
13.25 |
15.01 |
1.97 |
0.70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.78 |
|
|
1.78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1.72 |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.77 |
0.51 |
0.39 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2.16 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||||||
Phường Ea Tam |
Phường Khánh Xuân |
Phường Tân An |
Phường Tân Hòa |
Phường Tân Lập |
Phường Tân Lợi |
Phường Tân Thành |
Phường Tân Tiến |
Phường Thành Công |
Phường Thành Nhất |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Tự An |
Xã Cư ÊBur |
Xã Ea Kao |
Xã Ea Tu |
Xã Hòa Khánh |
Xã Hòa Phú |
Xã Hòa Thắng |
Xã Hòa Thuận |
Xã Hòa Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
Loại đất |
|
5.39 |
|
|
1.45 |
|
0.22 |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.39 |
|
|
1.45 |
|
0.22 |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60 |
|
|
|
|
|
+ |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.35 |
|
|
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.22 |
|
|
|
|
0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0.22 |
|
|
|
|
0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.13 |
|
|
|
|
|
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1.04 |
|
|
1.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.06 |
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023
THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Hạng mục |
Mã |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Văn bản bố trí vốn, chấp thuận chủ trương đầu tư |
Diện tích (ha) |
Lấy vào các loại đất |
|||||||||
HNK |
CLN |
NTS |
TMD |
DGD |
DNL |
DSH |
ONT |
ODT |
CSD |
||||||
|
|
16 CT |
|
|
38.14 |
2.30 |
23.12 |
0.41 |
0.60 |
0.05 |
0.001 |
0.22 |
0.70 |
3.14 |
3.60 |
1 |
Mở rộng đường Y Ngông, đoạn Mai Xuân Thưởng - Tỉnh lộ 1 |
DGT |
Phường Tân Tiến |
Nghị quyết số 58/NQ-HDND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk |
0.48 |
0.28 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
0.15 |
|
2 |
Hội trường Tổ dân phố 9, phường Tự An |
|
Phường Tự An |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột |
0.07 |
- |
0.07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
+ |
Hội trường Tổ dân phố 9, phường Tự An |
DSH |
Phường Tự An |
|
0.04 |
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đường giao thông vào Hội trường Tổ dân phố 9 |
DGT |
Phường Tự An |
|
0.03 |
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Hùng Vương (đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ), thành phố Buôn Ma Thuột (giai đoạn 1); Hạng mục: Di dời trụ điện |
DGT |
Phường Tự An |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột |
0.001 |
|
|
|
|
|
0.001 |
|
|
|
|
4 |
Đường nối khu dân cư tổ dân phố 6, phường Tân An đến Nguyễn Văn Cừ (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) |
DGT |
Phường Tân Lập |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột |
0.35 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
0.30 |
|
5 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập |
DHT |
Phường Tân Lập |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
6 |
Đường nối từ đường Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14 (đường Nguyễn Chí Thanh) |
DGT |
Phường Tân An |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột |
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
|
7 |
Đường Chu Văn An (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Hà Huy Tập), thành phố Buôn Ma Thuột |
DGT |
Phường Tân Lợi |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
8 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng |
DHT |
Xã Hòa Thắng |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột |
1.00 |
|
0.30 |
|
|
|
|
|
0.70 |
|
|
9 |
Nạo vét, nâng cấp đập, tràn, cống, đường vào đập hồ ông Và, xã Ea Tu. |
DHT |
Xã Ea Tu; phường Tân An |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột |
9.00 |
- |
4.59 |
0.41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nạo vét, nâng cấp đập, tràn, cống, đường vào đập hồ ông Và, xã Ea Tu. |
'DGT |
Phường Tân An |
|
0.60 |
|
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nạo vét, nâng cấp đập, tràn, cống, đường vào đập hồ ông Và, xã Ea Tu. |
'DGT |
Xã Ea Tu |
|
2.00 |
|
1.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nạo vét, nâng cấp đập, tràn, cống, đường vào đập hồ ông Và, xã Ea Tu. |
'DTL |
Xã Ea Tu |
|
6.40 |
|
2.99 |
0.41 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường giao thông vào vùng sản xuất quanh bãi rác xã Hoà Phú |
DGT |
Xã Hòa Phú |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột; QĐ số 7493/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND thành phố Buôn Ma Thuột |
2.50 |
|
2.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đô thị Hồ thủy lợi Ea Tam |
DHT |
Phường Tự An |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột |
20.00 |
2.00 |
15.50 |
|
|
|
|
|
|
2.50 |
|
12 |
Đấu giá Quyền sử dụng đất thửa đất số 53; 76, tờ bản đồ số 06, xã Hòa Thắng, thành phố Buôn Ma Thuột |
TMD |
Xã Hòa Thắng |
Công văn số 11091/UBND-NNMT ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
0.60 |
|
|
|
0.60 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Giao đất ở cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ Buôn Ea Nao A, xã Ea Tu, thành phố Buôn Ma Thuột |
ONT |
Xã Ea Tu |
Phương án điều chỉnh số 08/PA-UBND ngày 31/08/2018; Phương án điều chỉnh số 29/PA- UBND ngày 27/08/2019 (lần 2) của UBND thành phố Buôn Ma Thuột Giao bổ sung đất ở, đất sản xuất cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ Buôn Ea Nao A, xã Ea Tu, thành phố Buôn Ma Thuột |
3.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60 |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp xen kẽ trong cùng thửa đất có nhà ở; liền kề với đất ở trong khu dân cư tại các phường trung tâm thành phố |
ODT |
Thống Nhất, Thắng Lợi, Thành Công và phường Tân Lợi |
|
0.05 |
0.02 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trụ sở làm việc phục vụ nhân viên của Công ty Cổ phần Thủy điện Buôn Đôn, tại phường Thành Nhất, thành phố Buôn Ma Thuột |
TMD |
Phường Thành Nhất |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
0.08 |
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Chợ Chi Lăng tại phường Khánh Xuân, thành phố Buôn Ma Thuột |
DCH |
Phường Khánh Xuân |
Công văn số 1832/UBND-TH ngày 08/03/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc đề xuất đầu tư Chợ Chi Lăng tại phường Khánh Xuân, thành phố Buôn Ma Thuột |
0.22 |
|
|
|
|
|
|
0.22 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.