ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1746/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh về ban hành quy định trách nhiệm về quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC lĩnh vực Xây dựng và UBND cấp huyện; Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện TTHC lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành xây dựng, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 79/TTr-SXD ngày 14 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành và quy trình nội bộ, quy trình điện tử được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc tham quyền giải quyết của Ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai, bao gồm:
1. Thủ tục hành chính:
a) Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, gồm: 01 thủ tục Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng.
b) Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, gồm:
- 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh, gồm:
+ Thủ tục số 1, mục II thuộc Phần I - Danh mục TTHC lĩnh vực giám định tư pháp; mục II, Phần A thuộc phần II- Nội dung TTHC Lĩnh vực giám định tư pháp được ban hành tại Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai;
+ Thủ tục số 3.1, mục 3, Mục I, phần C, Phần I- Danh mục TTHC thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng xây dựng; Mục C, phần II- Nội dung TTHC thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng xây dựng được ban hành tại Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
- 01 thủ tục hành chính cấp huyện, gồm: Thủ tục số 1, mục II, phần A - Danh mục TTHC cấp huyện lĩnh vực quản lý chất lượng công trình được ban hành tại Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
c) Danh mục TTHC bị bãi bỏ, gồm 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng: Thủ tục số 2, số 3, mục II thuộc Phần I - Danh mục TTHC lĩnh vực giám định tư pháp; mục II, Phần A thuộc phần II- Nội dung TTHC lĩnh vực giám định tư pháp được ban hành tại Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
a) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử ban hành mới: 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử được thay thế:
- Thay thế 02 quy trình điện tử giải quyết TTHC cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, gồm:
+ Quy trình số 1, mục II, phần A- Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử lĩnh vực giám định tư pháp; mục II, phần II- Nội dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử lĩnh vực giám định tư pháp được ban hành tại Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai;
+ Quy trình số 3.1, mục 3, Mục I, phần C-Danh mục TTHC thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng xây dựng; Mục I, phần C- Nội dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng được ban hành tại Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai;
- Thay thế 01 quy trình điện tử giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai: Quy trình số 15 (Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành), Lĩnh vực hoạt động xây dựng tại Phần III được ban hành tại Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
c) Sửa đổi, bổ sung: 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử cấp huyện lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng được ban hành tại Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
d) Bãi bỏ 02 quy trình: Quy trình số 2, số 3, mục II, phần A- Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Lĩnh vực giám định tư pháp; Mục II, phần II- Nội dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử lĩnh vực giám định tư pháp được ban hành tại Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, quy trình điện tử kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác của thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020; Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020; Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021; Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023; Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương; Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai; Ban Quản lý khu công nghệ cao, công nghệ sinh học; UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị, địa phương; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định.
Các nội dung khác của các thủ tục hành chính này tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020; Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021; Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (Đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và Cổng dịch vụ công tỉnh Đồng Nai (https://dichvucong.dongnai.gov.vn).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì phối hợp Sở Xây dựng cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương; Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học và các cơ quan, đơn vị liên quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính, căn cứ cơ cấu tổ chức, quy chế làm việc của đơn vị và theo chức năng, nhiệm vụ được phân công chịu trách nhiệm rà soát, khẩn trương trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử để triển khai thực hiện tại đơn vị đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này và các Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021; Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023; Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương; Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai; Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học; UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cấu hình, cập nhật các nội dung, quy trình thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trên phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh; thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Công thương; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai; Trưởng Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học; Chủ tịch UBND cấp huyện; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1. Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng |
|||||||
1 |
1.011675 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ tại: - Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. dongnai.gov.vn/ |
- Đơn vị chủ trì thực hiện: Sở Xây dựng; - đơn vị phối hợp: Sở Tư pháp - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh |
Không |
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp. - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng. - Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính (Sửa đổi, bổ sung) 1 |
Thời hạn giải quyết2 |
Địa điểm thực hiện (Sửa đổi, bổ sung) 3 |
Cơ quan thực hiện (Sửa đổi, bổ sung) 4 |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý5 |
Ghi chú6 |
1. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|||||||
1 |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu |
Nộp hồ sơ tại: - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. dongnai.gov.vn/ - Qua đường bưu điện - Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học. |
- Các Sở là cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh: Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương. - Ban Quản lý các khu công nghiệp. - Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học. |
Không |
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lương công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
2. Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng |
||||||||
1 |
2.001116 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp) |
Nộp hồ sơ tại: - Trung tâm Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong. dongnai.gov.vn |
- Đơn vị chủ trì thực hiện: Sở Xây dựng; - đơn vị phối hợp: Sở Tư pháp - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh |
Không |
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngay 31/12/2020 của Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. - Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính (Sửa đổi, bổ sung) 7 |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện (Sửa đổi, bổ sung) 8 |
Cơ quan thực hiện (Sửa đổi, bổ sung) 9 |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú 10 |
1. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|||||||
1 |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu |
- Nộp trực tuyến tại: https://dichvucong. dongnai.gov.vn. - Đối với công trình trong khu công nghiệp: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Nộp hồ sơ tại Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học. - Đối với công trình nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
- Đối với công trình nằm trong khu công nghiệp; Khu công nghệ cao, công nghệ sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp; Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học; - Đối với công trình nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (thực hiện theo quy định Điều 6, Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh). |
Không |
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ - Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về ban hành quy định trách nhiệm về quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ:
(Thủ tục hành chính Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng bị bãi bỏ tại Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai).
Stt |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.002515 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13. - Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ; - Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD). - Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
2 |
1.002621 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov |
Số trang tại Phần II |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
3 |
||||
1 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm hành chính công tỉnh |
Ban hành mới |
3 |
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov |
Số trang tại Phấn II |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
4 |
||||
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu |
Trung tâm hành chính công tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung |
4 |
II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG |
5 |
||||
2 |
Bổ nhiệm và Cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp) |
Trung tâm hành chính công tỉnh |
Thay thế |
5 |
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov |
Số trang tại Phấn II |
I. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng (cấp tỉnh, cấp huyện) |
6 |
||||
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu |
Trung tâm hành chính công tỉnh |
Thay thế |
6 |
D. DANH MỤC QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov |
Số trang tại Phần II |
I. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
7 |
||||
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Sửa đổi, bổ sung |
7 |
E. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ BỊ BÃI BỎ (Quy trình nội bộ, quy trình điện tử bị bãi bỏ tại Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt |
Tên thủ tục |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ; Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD); Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
2 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ; Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD); Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
1. Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng
1.1. Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
I. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
1. Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương: 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
II. Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng
1. Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương: 30 ngày, kể từ ngày nhận dược hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp)
I. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
1. Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (theo Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP đối với công trình xây dựng trong các Khu công nghiệp do đơn vị mình quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra nghiệm thu quy định tại điểm a, b, d Khoản 2 Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP): 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
D. QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
1. Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương: 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.