ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1745/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 19 tháng 9 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2017;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH CHUNG VÀ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT |
QUY TRÌNH |
1 |
Quy trình kiểm soát tài liệu |
2 |
Quy trình kiểm soát hồ sơ |
3 |
Quy trình kiểm soát và xử lý sự không phù hợp |
4 |
Quy trình thực hiện hành động khắc phục |
5 |
Quy trình nhận diện bối cảnh hoạt động, phân tích rủi ro, cơ hội và hành động giải quyết |
6 |
Quy trình đánh giá nội bộ |
7 |
Quy trình họp xem xét của lãnh đạo |
Lĩnh vực Nội chính |
|
1. |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
2. |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
3. |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
4. |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
5. |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
6. |
Công nhận báo cáo viên pháp luật |
7. |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
8. |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
9. |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
10. |
Thành lập Văn phòng công chứng |
11. |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
12. |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
13. |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
14. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
15. |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
16. |
Thành lập Hội công chứng viên |
17. |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
18. |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
19. |
Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
20. |
Tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
21. |
Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
22. |
Thành lập hội. |
23. |
Phê duyệt điều lệ hội. |
24. |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
25. |
Đổi tên hội và phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung). |
26. |
Hội tự giải thể. |
27. |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
28. |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện. |
29. |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
30. |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
31. |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
32. |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. |
33. |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
34. |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
35. |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
36. |
Đổi tên quỹ. |
37. |
Quỹ tự giải thể. |
Lĩnh vực Khoa giáo - Văn xã |
|
1. |
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
2. |
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
3. |
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật |
4. |
Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
5. |
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
6. |
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
7. |
Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
8. |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp |
9. |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
10. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
11. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
12. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
13. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
14. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
15. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
16. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
17. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
18. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
19. |
Đăng cai tổ chức các giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
20. |
Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
21. |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
22. |
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
23. |
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
24. |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
25. |
Chấp thuận tổ chức tôn giáo tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
26. |
Cấp đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh |
27. |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
28. |
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh |
29. |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh |
30. |
Chấp thuận về chủ trương cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo |
31. |
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ Tín ngưỡng, tôn giáo quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
32. |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
33. |
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 30 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
34. |
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
Lĩnh vực Kinh tế |
|
1. |
Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
2. |
Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
3. |
Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
4. |
Quyết toán dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành sử dụng vốn nhà nước cấp tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
5. |
Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
6. |
Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG và LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
7. |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
8. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
9. |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
10. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
|
1. |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện |
2. |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù |
3. |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù |
4. |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị |
5. |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị |
6. |
Phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện |
7. |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù |
8. |
Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù |
9. |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị |
10. |
Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu đô thị |
Lĩnh vực khoa học công nghệ |
|
1. |
Quyết định giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2. |
Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Lĩnh vực công nghiệp |
|
1. |
Quyết định cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp của UBND tỉnh |
2. |
Quyết định Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
1. |
Phê duyệt chủ trương đầu tư |
2. |
Phê duyệt dự án đầu tư |
3. |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
4. |
Phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án quy hoạch phát triển ngành lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu |
5. |
Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu |
Lĩnh vực Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
|
1. |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2. |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh) |
3. |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
5. |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
6. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
7. |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
8. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
9. |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
10. |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
11. |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
12. |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
13. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
14. |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
15. |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
16. |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
17. |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
18. |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
19. |
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
20. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
21. |
Công nhận làng nghề |
22. |
Công nhận nghề truyền thống |
23. |
Công nhận làng nghề truyền thống |
24. |
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn) |
Tổng số 131 Thủ tục hành chính áp dụng ISO 9001:2015
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Công
bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Trà Vinh phù hợp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành
|
Trà
Vinh, ngày 19 tháng 9 năm 2017 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.