ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1744/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 24 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4580/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định số 91/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 105/TTr-SYT ngày 17 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực gia dụng và y tế, mỹ phẩm, trang thiết bị y tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế (Phụ lục 1 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ phẩm, trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định đã công bố tại Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ, MỸ PHẨM, TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4580/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
||||||
Lĩnh vực Gia dụng và y tế |
||||||
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
300.000 đồng/hồ sơ |
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
300.000 đồng/hồ sơ |
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
Thủ tục hành chính mới được công bố tại Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
||||||
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
||||||
3 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
500.000 đồng/sản phẩm |
Nghị định số 155/NĐ-CP ngày 12/11/2018 |
Thủ tục hành chính mới được công bố tại Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
||||||
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
||||||
4 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Chưa có quy định |
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ |
5 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. |
Có |
Chưa có quy định |
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
||||||
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm 6.000.000 đồng/cơ sở |
Nghị định số 155/NĐ-CP ngày 12/11/2018 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Chưa quy định |
Nghị định số 155/NĐ-CP ngày 12/11/2018 |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
||||||
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
||||||
3 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
3 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
3.000.000 đồng/hồ sơ |
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ |
4 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
3 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ |
5 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
3 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
3.000.000 đồng/hồ sơ |
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ |
BÃI BỎ 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ,
MỸ PHẨM, TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ |
|||
1 |
T-BDI-281575-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
2 |
T-BDI-281576-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
3 |
T-BDI-281572-TT |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ |
4 |
T-BDI-281573-TT |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ |
5 |
T-BDI-281574-TT |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.