ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1740/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 01 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYÊT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3118/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-UBND 25/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 09/2/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long,
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long tại Tờ trình số 145/TTr-BQL, ngày 27/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 56 (năm mươi sáu) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (có phục lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các khu công nghiệp xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1740/QĐ-UBND, ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 09/2/2018 |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
4 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
5 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
6 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
7 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội) |
|
12 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
13 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường họp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
14 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) |
|
15 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
|
16 |
Chuyển nhượng dụ án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư) |
|
17 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư (thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long) |
|
18 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) |
|
19 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc trường hợp quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ) |
|
20 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
21 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
23 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
24 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
25 |
Giãn tiến độ đầu tư |
|
26 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
27 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
28 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
29 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
30 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
31 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
32 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
33 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
Quyết định số 3118/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
34 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
35 |
Điều chỉnh (sửa đổi, bổ sung) Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
36 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
37 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
|
38 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
|
39 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
40 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
41 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
|
42 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
|
43 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
|
44 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
45 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
46 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
47 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
48 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
49 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
50 |
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư nhóm B, C |
Quyết định số 2285/QĐ-UBND 25/10/2017 |
51 |
Cấp mới giấy phép xây dựng |
|
52 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
53 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
54 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
55 |
Chấp thuận xây dựng công trình có vị trí cột điện, trạm biến áp lắp đặt trong địa giới quản lý |
Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 |
56 |
Cấp phép thi công công trình có vị trí cột điện, trạm biến áp lắp đặt trong địa giói quản lý |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.