ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 174/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 26 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 9 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách năm 2016;
Xét đề nghị Sở Tài chính tại Công văn số 277/STC-QLNS ngày 04 tháng 02 năm 2016 về việc đề nghị công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2016 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND TỈNH KON TUM |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND, ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2016 |
|
Phần I: Thu NSNN |
2.450.000 |
A |
Tổng số thu NSNN trên địa bàn (A1+A2) |
2.425.000 |
A1 |
Thu NSNN trên địa bàn cân đối |
2.355.000 |
1 |
Thu nội địa |
2.020.000 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
335.000 |
A2 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
70.000 |
1 |
Thu xổ số kiến thiết |
70.000 |
B |
Ghi thu, ghi chi quản lý qua ngân sách |
25.000 |
1 |
Viện phí |
10.000 |
2 |
Học phí |
15.000 |
|
Phần II: Thu ngân sách địa phương |
4.915.081 |
A |
Các khoản thu ngân sách địa phương (I+II+III) |
4.890.081 |
I |
Thu cân đối ngân sách |
3.720.585 |
|
Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp |
1.998.500 |
II |
Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương |
1.099.496 |
1 |
Bổ sung nhiệm vụ đầu tư |
527.587 |
2 |
Bổ sung vốn sự nghiệp |
346.779 |
3 |
Chương trình MTQG |
225.130 |
III |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
70.000 |
1 |
Thu xổ số kiến thiết |
70.000 |
B |
Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS theo chế độ |
25.000 |
1 |
Viện phí |
10.000 |
2 |
Học phí |
15.000 |
|
Phần III: Chi ngân sách địa phương |
4.915.081 |
A |
Chi ngân sách địa phương |
4.890.081 |
A1 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
3.720.585 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
561.200 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.072.755 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
4 |
Dự phòng (đối với dự toán) |
85.630 |
A2 |
Chi nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
1.099.496 |
A3 |
Khoản chi bố trí theo số thu thực tế |
70.000 |
1 |
Chi xổ số kiến thiết quản lý qua NS |
70.000 |
B |
Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS theo chế độ |
25.000 |
UBND TỈNH KON TUM |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
4.278.785 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp (Các khoản thu cố định và điều tiết) |
1.388.162 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.764.821 |
|
- Thu bổ sung cân đối |
1.325.980 |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
1.099.496 |
|
- Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm |
339.345 |
3 |
Thu chuyển nguồn năm 2016 sang năm 2016 để thực hiện tiền lương tăng thêm theo quy định hiện hành |
37.582 |
4 |
Thu quản lý qua ngân sách |
70.000 |
|
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
70.000 |
5 |
Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước |
18.220 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
4.278.785 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách
cấp tỉnh theo phân cấp |
1.535.577 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, TP |
1.768.627 |
|
- Bổ sung cân đối |
948.367 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
335.165 |
|
- Bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm |
485.095 |
3 |
Chi bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
900.861 |
|
- Bổ sung nhiệm vụ vốn đầu tư |
527.587 |
|
- Bổ sung vốn sự nghiệp theo mục tiêu cụ thể |
148.144 |
|
- Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG |
225.130 |
4 |
Chi từ nguồn quản lý qua ngân sách |
55.500 |
|
- Từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết |
55.500 |
|
- Từ nguồn thu qua đề án cho thuê rừng |
|
5 |
Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước |
18.220 |
|
- Học phí |
8.220 |
|
- Viện trợ |
10.000 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ (Bao gồm: Ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố |
2.404.923 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
610.338 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.768.627 |
a |
Bổ sung cân đối ngân sách |
948.367 |
b |
Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
335.165 |
|
- Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh |
136.530 |
|
Tr.đó nguồn XSKT |
14.500 |
|
- Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
198.635 |
c |
Bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm |
485.095 |
3 |
Thu chuyển nguồn năm 2016 sang năm 2016 để thực hiện tiền lương tăng thêm theo quy định hiện hành |
19.178 |
4 |
Thu quản lý qua ngân sách |
- |
5 |
Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước |
6.780 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
2.404.923 |
1 |
Chi cân đối ngân sách |
2.062.978 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
335.165 |
|
- Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh |
136.530 |
|
Tr.đó nguồn XSKT |
14.500 |
|
- Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
198.635 |
3 |
Chi từ nguồn quản lý qua ngân sách |
- |
4 |
Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước |
6.780 |
|
- Học phí |
6.780 |
|
|
|
UBND TỈNH KON TUM |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND, ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 |
|
PHẦN I: THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
2.450.000 |
A |
Thu NSNN trên địa bàn (I+II) |
2.355.000 |
I |
Thu từ SXKD trong nước |
2.020.000 |
** |
Thu loại trừ tiền sử dụng đất |
1.357.700 |
1 |
Thu từ XNQD TW |
896.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
479.800 |
|
Thuế thu nhập D.N |
7.000 |
|
Thuế Tài nguyên |
408.000 |
|
Thuế môn bài |
200 |
|
Thu hồi vốn, thu khác |
1.000 |
2 |
Thu từ XNQD ĐP |
22.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
11.100 |
|
Thuế thu nhập D.N |
6.000 |
|
Thuế Tài nguyên |
3.900 |
|
Thuế môn bài |
150 |
|
Thu hồi vốn, thu khác |
850 |
3 |
Thu từ DN có vốn ĐTNN |
3.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
1.498 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.500 |
|
Thu khác |
2 |
4 |
Thu từ TP kinh tế NQD |
610.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
480.900 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
23.000 |
|
Thuế TTĐB HHDV sản xuất trong nước |
1.600 |
|
Thuế tài nguyên |
82.000 |
|
Thuế môn bài |
7.500 |
|
Thu khác ngoài quốc doanh |
15.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
55.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất NN |
400 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi NN |
3.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
50.000 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
150.000 |
10 |
Thu phí và lệ phí |
30.000 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
100.000 |
|
Từ nguồn sử dụng đất |
40.000 |
|
Từ dự án khai thác quỹ đất |
60.000 |
12 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
23.000 |
13 |
Thu tiền bán nhà ở SHNN |
300 |
14 |
Thu khác ngân sách |
65.000 |
|
Tr.đó: - Thu phạt an toàn giao thông |
20.000 |
|
- Thu tiền bán cây đứng dự án rừng bền vững |
1.000 |
15 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
10.000 |
16 |
Thu tại xã |
2.300 |
II |
Thu thuế XNK và VAT hàng NK |
335.000 |
|
Tr.đó: Thuế xuất nhập khẩu và TTĐB hàng NK |
27.000 |
B |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
70.000 |
1 |
Thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách |
70.000 |
C |
Ghi thu, ghi chi quản lý qua ngân sách |
25.000 |
1 |
Viện trợ |
10.000 |
2 |
Học phí |
15.000 |
|
PHẦN II: THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
A |
Các khoản thu ngân sách địa phương (I+II+III) |
4.890.081 |
I |
Thu cân đối ngân sách địa phương |
3.720.585 |
1 |
Thu cố định và điều tiết |
1.998.500 |
1.1 |
Ngân sách cấp tỉnh |
1.388.162 |
1.2 |
Ngân sách cấp huyện |
610.338 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.665.325 |
3 |
Chuyển nguồn 2015 sang 2016 thực hiện CCTL |
56.760 |
II |
Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
1.099.496 |
1 |
Bổ sung nhiệm vụ đầu tư |
527.587 |
2 |
Bổ sung vốn sự nghiệp |
346.779 |
3 |
Chương trình MTQG |
225.130 |
III |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
70.000 |
1 |
Thu xổ số kiến thiết |
70.000 |
B |
Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS theo chế độ |
25.000 |
1 |
Viện trợ |
10.000 |
2 |
Học phí |
15.000 |
|
Tổng cộng (A+B) |
4.915.081 |
UBND TỈNH KON TUM |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán NSĐP 2016 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
3.720.585 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
561.200 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
61.000 |
|
- Chi khoa học, công nghệ |
11.000 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.072.755 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.404.870 |
|
- Chi khoa học, công nghệ |
14.060 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
4 |
Dự phòng (đối với dự toán) |
85.630 |
5 |
50 % tăng thu cân đối lương |
|
B |
Chi Trung ương bổ sung có mục tiêu |
1.099.496 |
C |
Chi quản lý qua ngân sách |
70.000 |
1 |
- Từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết |
70.000 |
D |
Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước |
25.000 |
|
- Học phí |
15.000 |
|
- Viện trợ |
10.000 |
|
Tổng cộng (A+B+C) |
4.915.081 |
UBND TỈNH KON TUM |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 |
A |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
4.205.065 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
332.670 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
331.670 |
2 |
Chi đầu tư hỗ trợ DNNN |
1.000 |
II |
Chi thường xuyên |
1.158.907 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
272.613 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học CN |
12.880 |
3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
3.813 |
4 |
Chi trợ giá hàng chính sách |
9.438 |
5 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
117.998 |
6 |
Chi sự nghiệp y tế |
362.946 |
7 |
Chi sự nghiệp văn hóa |
21.270 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
9.500 |
9 |
Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao |
6.902 |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
19.125 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
270.865 |
12 |
Chi an ninh, quốc phòng |
25.235 |
13 |
Chi khác ngân sách |
26.322 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
IV |
Dự phòng |
43.000 |
V |
50% tăng thu cân đối lương |
|
VI |
Chi nhiệm vụ TW bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể |
900.861 |
VII |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
1.768.627 |
B |
Chi quản lý qua ngân sách |
55.500 |
1 |
Chi từ nguồn xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách |
55.500 |
C |
GHI THU - GHI CHI QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
18.220 |
|
- Học phí |
8.220 |
|
- Viện trợ |
10.000 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A + B + C) |
4.278.785 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.