ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1737/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 30 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh tại Công văn số
1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính
của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Tổ trưởng Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1737 /QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Áp dụng tại huyện |
Áp dụng tại thị xã |
Áp dụng tại thành phố |
A. Giáo dục Đào tạo |
||||
I. Lĩnh vực giáo dục đào tạo |
||||
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ |
x |
x |
x |
2 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
x |
x |
x |
3 |
Đình chỉ hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
x |
x |
x |
4 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ |
x |
x |
x |
5 |
Thành lập trường tiểu học |
x |
x |
x |
6 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
x |
x |
x |
7 |
Đình chỉ hoạt động trường tiểu học |
x |
x |
x |
8 |
Giải thể trường tiểu học |
x |
x |
x |
9 |
Thành lập trường Trung học cơ sở |
x |
x |
x |
10 |
Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở |
x |
x |
x |
11 |
Đình chỉ hoạt động trường Trung học cơ sở |
x |
x |
x |
12 |
Giải thể trường Trung học cơ sở |
x |
x |
x |
13 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
x |
x |
x |
14 |
Thủ tục chuyển trường cho học sinh học cấp trung học cơ sở |
x |
x |
x |
15 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước học trung học cơ sở |
x |
x |
x |
16 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh nước ngoài về Việt Nam học trung học cơ sở |
x |
x |
x |
17 |
Thủ tục xin mở lớp dạy thêm bậc trung học cơ sở |
x |
x |
x |
18 |
Cấp bản sao văn bằng tốt nghiệp từ sổ gốc do điều chỉnh hộ tịch |
x |
x |
x |
B. Lao động thương binh |
||||
I. Lĩnh vực người có công |
||||
1 |
Trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ tái giá |
x |
x |
x |
2 |
Hỗ trợ tiền quy tập và xây vỏ mộ liệt sĩ do gia đình quản lý |
x |
x |
x |
3 |
Trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công cách mạng chết trước ngày 01/01/1995 |
x |
x |
x |
4 |
Trợ cấp cho người có công giúp đỡ cách mạng |
x |
x |
x |
5 |
Trợ cấp mai táng phí cho thân nhân người có công với cách mạng |
x |
x |
x |
6 |
Trợ cấp chế độ tuất thương binh, bệnh binh từ trần |
x |
x |
x |
7 |
Trợ cấp một lần cho người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
x |
x |
x |
8 |
Lập hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo |
x |
x |
x |
9 |
Lập sổ quản lý người có công với cách mạng được trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
x |
x |
x |
10 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh đã tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước |
x |
x |
x |
11 |
Xét hưởng chế độ mai táng phí cho cựu chiến binh đã tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước, từ trần |
x |
x |
x |
12 |
Trợ cấp cho người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ |
x |
x |
x |
13 |
Trợ cấp cho người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
x |
x |
x |
14 |
Trợ cấp cho người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 |
x |
x |
x |
15 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế |
x |
x |
x |
16 |
Cấp giấy chứng nhận bị thương |
x |
x |
x |
17 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
x |
x |
18 |
Cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ |
x |
x |
x |
II. Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
||||
1 |
Trợ cấp thường xuyên cho đối tượng hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng |
x |
x |
x |
2 |
Trợ cấp thường xuyên cho đối tượng ở nhà xã hội |
x |
x |
x |
3 |
Trợ cấp thường xuyên cho đối tượng nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội |
x |
x |
x |
4 |
Hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
x |
x |
x |
5 |
Thành lập cơ sở Bảo trợ xã hội ngoài công lập |
x |
x |
x |
6 |
Giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội ngoài công lập |
x |
x |
x |
C. Nội vụ |
||||
I. Lĩnh vực tôn giáo |
||||
1 |
Đăng ký hội đoàn tôn giáo |
x |
x |
x |
2 |
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác |
x |
x |
x |
3 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
x |
x |
x |
4 |
Hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
x |
x |
x |
5 |
Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
x |
x |
x |
6 |
Các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
x |
x |
x |
7 |
Việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
x |
x |
x |
D. Tư pháp |
||||
I. Lĩnh vực hành chính tư pháp (Hộ tịch) |
||||
1 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
x |
x |
x |
2 |
Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
x |
x |
x |
3 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
x |
x |
x |
4 |
Điều chỉnh hộ tịch |
x |
x |
x |
5 |
Xác nhận giấy tờ hộ tịch |
x |
x |
x |
II. Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (Chứng thực) |
||||
1 |
Chứng thực hợp đồng ủy quyền, Giấy ủy quyền |
x |
x |
x |
2 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài. |
x |
x |
x |
3 |
Chứng thực chữ ký người dịch |
x |
x |
x |
4 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
x |
x |
x |
5 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
x |
x |
x |
6 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế
|
x |
x |
x |
7 |
Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng |
x |
x |
x |
8 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản theo thẩm quyền địa hạt |
x |
x |
x |
9 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
x |
x |
E. Kế hoạch – Đầu tư |
||||
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động kinh doanh |
||||
1 |
Đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
x |
x |
x |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
x |
x |
x |
3 |
Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
x |
x |
x |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh của hộ kinh doanh |
x |
x |
x |
5 |
Thông báo ngừng hẳn kinh doanh của hộ kinh doanh |
x |
x |
x |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh trong trường hợp bị rách, nát, cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác |
x |
x |
x |
II. Lĩnh vực thành lập và họat động của hợp tác xã |
||||
1 |
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã |
x |
x |
x |
2 |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
x |
x |
x |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện |
x |
x |
x |
4 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã |
x |
x |
x |
5 |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã sang phạm vi tỉnh, thành phố khác |
x |
x |
x |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang phạm vi tỉnh, thành phố khác |
x |
x |
x |
7 |
Đăng ký đổi tên hợp tác xã |
x |
x |
x |
8 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã |
x |
x |
x |
9 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
x |
x |
x |
10 |
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
x |
x |
x |
11 |
Chia, tách hợp tác xã |
x |
x |
x |
12 |
Sáp nhập, Hợp nhất hợp tác xã |
x |
x |
x |
13 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động |
x |
x |
x |
III. Lĩnh vực đấu thầu |
||||
1 |
Chỉ định thầu (Giá trị gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa ≥ 01 tỷ đồng; gói thầu dịch vụ tư vấn ≥ 500 triệu đồng) |
x |
x |
x |
2 |
Kết quả đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng có tổng mức đầu tư |
x |
x |
x |
3 |
Thẩm định kết quả đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước |
x |
x |
x |
F. Tài chính |
||||
1 |
Tham gia đấu giá tài sản tịch thu công quỹ |
x |
x |
x |
G. Tài nguyên môi trường |
||||
I. Lĩnh vực đất đai |
||||
1 |
Giao đất, cho thuê đất để sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân đối với đất đã được giải phóng mặt bằng (GPMB) hoặc không phải GPMB |
x |
x |
x |
2 |
Giao đất, cho thuê đất để sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân đối với đất chưa giải phóng mặt bằng (GPMB) |
x |
x |
x |
3 |
Giao đất trồng cây hàng năm, đất làm muối cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, làm muối |
x |
x |
x |
4 |
Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
5 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
6 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSDĐ) cho hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn |
x |
x |
x |
7 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSDĐ) cho hộ gia đình, cá nhân tại phường |
|
x |
x |
8 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSDĐ) cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất |
x |
x |
x |
9 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 Nghị định 181/2004/NĐ-CP |
x |
x |
x |
10 |
Chuyển từ hình thức thuê sang giao đất có thu tiền đối với hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
11 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
x |
x |
x |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
x |
x |
x |
13 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính |
x |
x |
x |
14 |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
15 |
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
x |
x |
x |
16 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp |
x |
x |
x |
17 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSDĐ) nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn |
x |
x |
x |
18 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSDĐ) nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân tại phường |
|
|
x |
19 |
Tách thửa, hợp thửa đất |
x |
x |
x |
20 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
21 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
x |
x |
x |
22 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
23 |
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
24 |
Tặng cho quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
25 |
Thừa kế quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
26 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
27 |
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
28 |
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trong trường hợp bên thế chấp là hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
29 |
Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trong trường hợp bên thế chấp là hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực môi trường |
||||
1 |
Xác nhận đăng ký cam kết bảo vệ môi trường |
x |
x |
x |
2 |
Xác nhận đăng ký cam kết bảo vệ môi trường bổ sung |
x |
x |
x |
3 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường |
x |
x |
x |
4 |
Xác nhận hoàn thành các nội dung của đề án bảo vệ môi trường đã được xác nhận |
x |
x |
x |
III. Lĩnh vực tài nguyên nước |
||||
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
x |
x |
x |
IV. Lĩnh vực tài nguyên khoáng sản |
||||
1 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường cho các cá nhân có diện tích không quá 1 ha và công suất không quá 5.000 m3/năm và thời gian khai thác, kể cả gia hạn không quá 5 năm, không sử dụng vật liệu nổ (riêng khai thác cát xây dựng trên sông, suối không quá 12 tháng, gia hạn không quá 24 tháng) |
x |
x |
x |
2 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường cho các cá nhân |
x |
x |
x |
H. Xây dựng |
||||
I. Lĩnh vực nhà ở và công sở |
||||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở đô thị |
x |
x |
x |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn |
x |
x |
x |
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
x |
x |
x |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
x |
x |
x |
5 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
x |
x |
x |
6 |
Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
x |
x |
x |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với trường hợp chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. |
x |
x |
x |
II. Lĩnh vực xây dựng |
||||
1 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
x |
x |
x |
2 |
Điều chỉnh thiết kế xây dựng |
x |
x |
x |
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
x |
x |
x |
4 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
x |
x |
x |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
x |
x |
x |
6 |
Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
x |
x |
x |
7 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình (không phải là nhà ở) |
x |
x |
x |
8 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm |
x |
x |
x |
9 |
Cấp giấy phép đào lòng lề đường |
x |
x |
x |
10 |
Cấp giấy phép đổ vật liệu xây dựng |
x |
x |
x |
I. Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
I. Lĩnh vực thủy sản |
||||
1 |
Hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm tai nạn thuyền viên |
x |
x |
x |
2 |
Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản có công suất máy chính từ 90 CV trở lên |
x |
x |
x |
3 |
Hỗ trợ ngư dân thay máy mới có công suất từ 40CV trở lên |
x |
x |
x |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
x |
x |
x |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với các tàu có công suất dưới 20 CV |
x |
x |
x |
6 |
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
x |
x |
x |
7 |
Cấp giấy phép khai thác thuỷ sản đối với tàu dưới 20CV |
x |
x |
x |
8 |
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
x |
x |
x |
9 |
Đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
x |
x |
x |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
x |
x |
x |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu |
x |
x |
x |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải |
x |
x |
x |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu |
x |
x |
x |
J. Công thương |
||||
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
||||
1 |
Cấp giấy kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
x |
x |
x |
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ(hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
x |
x |
x |
II. Lĩnh vực công nghiệp thực phẩm |
||||
1 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
x |
x |
Tổng số: 155 thủ tục hành chính
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.