ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1735/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ /THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sơn La,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La. (có Danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Đăng ký mở tuyến mới |
Đường bộ |
Sở GTVT |
2 |
Đăng ký khai thác và điều chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên tuyến |
Đường bộ |
Sở GTVT |
3 |
Công bố tuyến vận tải hành khách nội tỉnh |
Đường bộ |
Sở GTVT |
4 |
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
Đường bộ |
Sở GTVT |
5 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Đường bộ |
Sở GTVT |
6 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Đường bộ |
Sở GTVT |
7 |
Công bố lại bến xe đang khai thác |
Đường bộ |
Sở GTVT |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
TT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
T - SLA-196718-TT |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô |
- Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ GTVT Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
Đường bộ |
Sở GTVT |
2 |
T - SLA-198137-TT |
Cấp phù hiệu xe chạy tuyến cố định |
- Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
Đường bộ |
Sở GTVT |
3 |
T - SLA-198138-TT |
Cấp phù hiệu xe chạy hợp đồng |
- Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
Đường bộ |
Sở GTVT |
4 |
T - SLA-201935-TT |
Cấp phù hiệu xe vận chuyển du lịch |
- Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
Đường bộ |
Sở GTVT |
5 |
T - SLA-202390-TT |
Cấp phù hiệu xe taxi |
- Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
Đường bộ |
Sở GTVT |
6 |
T - SLA-202394-TT |
Công bố mở, điều chỉnh hành trình, tuyến, tần suất chạy xe, ngừng hoạt động đối với tuyến vận tải khách công cộng bằng xe buýt. |
- Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
Đường bộ |
Sở GTVT |
7 |
T - SLA-203192-TT |
Công bố bến xe vào khai thác |
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách. |
Đường bộ |
Sở GTVT |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
TT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
T-SLA-198016 -TT |
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách cố định. |
- Căn cứ Điều 13 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ thay thế bằng thủ tục Đăng ký mở tuyến mới |
Đường bộ |
Sở GTVT |
2 |
T-SLA-198030-TT |
Công bố tuyến vận tải hành khách liên tỉnh |
- Căn cứ Mục 2 Điều 14 của Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. Quy định về thẩm quyền công bố tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Đường bộ |
Sở GTVT |
3 |
T-SLA-198036-TT |
Bổ sung xe vận tải hành khách cố định |
- Căn cứ Điều 16 của Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
Đường bộ |
Sở GTVT |
4 |
T-SLA-196794-TT |
Điều chỉnh lưu lượng đào tạo lái xe ô tô đến 20% |
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải |
Đường bộ |
Sở GTVT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.