ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1731/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 06 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2319/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2383/TTr-SGD&ĐT-VP ngày 05/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (06 thủ tục cấp tỉnh, 04 thủ tục cấp huyện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ hủy công khai các TTHC nêu trên trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, Trang Thông tin điện tử của ngành, địa phương theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO, SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1731/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Bãi bỏ 06 TTHC (cấp tỉnh) lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo, lĩnh vực Giáo dục thường xuyên công bố tại các Quyết định: Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 06/7/2021, Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2021, Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình; 04 TTHC (cấp huyện) công bố tại Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 06/7/2021, Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông cắt giảm 30% thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình.
STT |
Tên TTHC/Mã số |
Lĩnh vực |
Tên VBQPPL quy định |
Cơ quan thực hiện |
Quyết định công bố |
I |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
1 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên 1.005065.000.00.00.H28 |
Giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Sở Nội vụ/ UBND tỉnh |
Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
2 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên 1.000744.000.00.00.H28 |
Giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Sở Nội vụ/ UBND tỉnh |
Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
3 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên 1.005057.000.00.00.H28 |
Giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Sở Nội vụ/ UBND tỉnh |
Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
4 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại 1.005062.000.00.00.H28 |
Giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Sở Nội vụ/ UBND tỉnh |
Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
5 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ 2.000011.000.00.00.H28 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
Sở Giáo dục và Đào tạo/UBND tỉnh |
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
6 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện 2.002597.H28 |
Giáo dục thường xuyên |
Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã, huyện, tỉnh. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 |
II |
TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
1 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ 1.005106.000.00.00.H28 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo/UBND cấp huyện |
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
2 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng 1.004439.000.00.00.H28 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo/UBND cấp huyện |
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
3 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại 1.004440.000.00.00.H28 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo/UBND cấp huyện |
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
4 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã 1.005097.000.00.00.H28 |
Giáo dục thường xuyên |
Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã, huyện, tỉnh. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thành phố |
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.