ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1730/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 154/TTr-SNN ngày 12 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 95 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành phố Hà Nội, trong đó 92 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; 03 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết chung của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định số 3098/QĐ-UBND ngày 10/6/2019; Quyết định số 4268/QĐ-UBND ngày 09/8/2019; Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 21/4/2020; Quyết định số 3594/QĐ-UBND ngày 17/8/2020; Quyết định số 5590/QĐ-UBND ngày 15/12/2020; Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 18/3/2021; Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 04/6/2021; Quyết định số 2754/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
|
I |
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
||
1 |
1 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
QT-01 |
1 |
QT-02 |
||
2 |
QT-03 |
||
3 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
QT-04 |
|
4 |
QT-05 |
||
III |
Lĩnh vực Trồng trọt |
||
1 |
QT-06 |
||
IV |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
||
1 |
QT-07 |
||
8 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
QT-08 |
3 |
QT-09 |
||
10 |
4 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
QT-10 |
11 |
5 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
QT-11 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
QT-12 |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
QT-13 |
|
14 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
QT-14 |
V |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
|
15 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
QT-15 |
16 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
QT-16 |
17 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
QT-17 |
18 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
QT-18 |
VI |
Lĩnh vực Thú y |
|
|
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
QT-19 |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh) |
QT-20 |
|
3 |
QT-21 |
||
22 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
QT-22 |
5 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) |
QT-23 |
|
6 |
QT-24 |
||
25 |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
QT-25 |
8 |
QT-26 |
||
9 |
QT-27 |
||
28 |
10 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
QT-28 |
11 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
QT-29 |
|
12 |
QT-30 |
||
31 |
13 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
QT-31 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
QT-32 |
|
15 |
QT-33 |
||
16 |
QT-34 |
||
35 |
17 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
QT-35 |
18 |
QT-36 |
||
VII |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
37 |
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
QT-37 |
38 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
QT-38 |
3 |
QT-39 |
||
4 |
QT-40 |
||
41 |
5 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
QT-41 |
6 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
QT-42 |
|
43 |
7 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
QT-43 |
44 |
8 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
QT-44 |
45 |
9 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
QT-45 |
|
|||
1 |
QT-46 |
||
2 |
QT-47 |
||
3 |
QT-48 |
||
4 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
QT-49 |
|
5 |
QT-50 |
||
6 |
QT-51 |
||
7 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
QT-52 |
|
8 |
QT-53 |
||
9 |
QT-54 |
||
10 |
QT-55 |
||
11 |
QT-56 |
||
12 |
QT-57 |
||
13 |
QT-58 |
||
59 |
14 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
QT-59 |
60 |
15 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
QT-60 |
61 |
16 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
QT-61 |
62 |
17 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
QT-62 |
63 |
18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
QT-63 |
64 |
19 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
QT-64 |
|
|||
65 |
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu từ xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu từ xây dựng |
QT-65 |
66 |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
QT-66 |
X |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
1 |
QT-67 |
||
2 |
QT-68 |
||
69 |
3 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
QT-69 |
4 |
QT-70 |
||
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
QT-71 |
|
6 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
QT-72 |
|
7 |
QT-73 |
||
74 |
8 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
QT-74 |
75 |
9 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
QT-75 |
76 |
10 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
QT-76 |
11 |
QT-77 |
||
78 |
12 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
QT-78 |
13 |
QT-79 |
||
14 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
QT-80 |
|
15 |
QT-81 |
||
|
|||
82 |
1 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QT-82 |
83 |
2 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
QT-83 |
XII |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
84 |
1 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
QT-84 |
85 |
2 |
Công nhận nghề truyền thống |
QT-85 |
86 |
3 |
Công nhận làng nghề |
QT-86 |
4 |
QT-87 |
||
88 |
5 |
Bố trí ổn định cư dân ngoài tỉnh |
QT-88 |
89 |
6 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
QT-89 |
90 |
7 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
QT-90 |
XIII |
Lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
91 |
1 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước. |
QT-91 |
92 |
2 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp. |
QT-92 |
STT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
|
XIV |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
|
93 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
QT-93 |
94 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
QT-94 |
95 |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận. |
QT-95 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.