ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1727/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 18 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH VÀ THỰC HIỆN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18/3/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 246/TTr-STNMT ngày 11/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 142 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công (DVC) trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, bao gồm:
- Danh mục 14 DVC trực tuyến toàn trình (10 DVC cấp tỉnh, 04 DVC cấp huyện) tại Phụ lục I đính kèm;
- Danh mục 128 DVC trực tuyến một phần (91 DVC cấp tỉnh, 36 DVC cấp huyện, 01 DVC cấp xã) tại Phụ lục II đính kèm.
Bãi bỏ 24 DVC trực tuyến toàn trình tại Phần 1, Mục XI thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (số thứ tự 484 và 485) và Mục I thuộc Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp (số thứ tự 29 và 30); tại Phần 2, Mục I thuộc cấp huyện (từ thứ tự số 01 đến số 06) và từ thứ tự số 145 đến số 149 và từ thứ tự số 151 đến số 158, Mục VIII; tại Phần 3 thuộc cấp xã (số thứ tự 67) của Phụ lục I, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh và 84 DVC trực tuyến một phần tại Phần 1, Mục X thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (từ thứ tự số 335 đến số 410); tại Phần 2, Mục I thuộc cấp huyện (từ thứ tự số 01 đến số 08 của Phụ lục II, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông: tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các DVC trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến toàn trình, một phần theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo lộ trình tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm Quyết định này.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chỉ đạo công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại các Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố: chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình, một phần theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH (10/89 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
2.001738.000.00.00.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
2 |
1.004253.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành toàn trình |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
3 |
1.011518.000.00.00.H47 |
Trả lại Giấy phép tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
4 |
2.001770.000.00.00.H47 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
5 |
1.004283.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
6 |
1.005398.000.00.00.H47 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
7 |
1.004227.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
8 |
1.004688.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Đất đai |
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành toàn trình |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
9 |
1.000964.000.00.00.H47 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Đất đai |
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành toàn trình |
Đã tích hợp |
10 |
2.000962.000.00.00.H47 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
Đất đai |
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
Tổng cộng |
10 thủ tục hành chính |
* Tên TTHC: “Gia hạn Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ” và “Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ” có chung mã TTHC: 2.001738.000.00.00.H47 được công bố tại Quyết định số 622/QĐ-STNMT ngày 17/10/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường là: “Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ”; mã TTHC: 2.001738.000.00.00.H47
2. CẤP HUYỆN (04/42 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
1.001662.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
2 |
1.001645.000.00.00.H47 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
3 |
1.005398.000.00.00.H47 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
4 |
1.004227.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Tổng cộng |
04 thủ tục hành chính |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH (79/89 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
1.012500.000.00.00.H47 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Đã tích hợp |
2 |
1.012502.000.00.00.H47 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
3 |
1.012505.000.00.00.H47 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Đã tích hợp |
4 |
1.012501.000.00.00.H47 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Đã tích hợp |
5 |
1.012503.000.00.00.H47 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Đã tích hợp |
6 |
1.012504.000.00.00.H47 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Đã tích hợp |
7 |
1.004232.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
8 |
1.004228.000.00.00.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
9 |
1.004223.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
10 |
1.004211.000.00.00.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
11 |
1.009669.000.00.00.H47 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
12 |
1.011516.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
13 |
1.004122.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
14 |
1.004179.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
15 |
1.004167.000.00.00.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
16 |
1.000824.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
17 |
2.001850.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
18 |
1.001740.000.00.00.H47 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Tài nguyên nước |
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
19 |
1.005401.000.00.00.H47 |
Giao khu vực biển |
Biển - Hải đảo |
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
20 |
1.009481.000.00.00.H47 |
Công nhận khu vực biển |
Biển - Hải đảo |
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
21 |
1.004935.000.00.00.H47 |
Gia hạn thời gian giao khu vực biển |
Biển - Hải đảo |
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
22 |
1.005399.000.00.00.H47 |
Trả lại khu vực biển |
Biển - Hải đảo |
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
23 |
1.005400.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
Biển - Hải đảo |
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
24 |
1.005189.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
Biển và Hải đảo |
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
25 |
2.000472.000.00.00.H47 |
Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển |
Biển và Hải đảo |
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
26 |
1.000969.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển |
Biển và Hải đảo |
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
27 |
1.000942.000.00.00.H47 |
Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển |
Biển và Hải đảo |
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
28 |
2.000444.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển |
Biển và Hải đảo |
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
29 |
1.005181.000.00.00.H47 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
Biển và Hải đảo |
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
30 |
1.000705.000.00.00.H47 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu |
Biển và Hải đảo |
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
31 |
1.000987.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Khí tượng thủy văn |
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
32 |
1.000970.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Khí tượng thủy văn |
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
33 |
1.000943.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Khí tượng thủy văn |
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
34 |
1.001134.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Đất đai |
Quyết định 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
35 |
1.004217.000.00.00.H47 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
Đất đai |
Quyết định 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Đã tích hợp |
36 |
1.001991.000.00.00.H47 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Đã tích hợp |
37 |
1.010200.000.00.00.H47 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
Đất đai |
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
38 |
1.004193.000.00.00.H47 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
39 |
1.004177.000.00.00.H47 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Đất đai |
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
40 |
1.011616.000.00.00.H47 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
41 |
2.000983.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
42 |
1.002255.000.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
43 |
2.001938.000.00.00.H47 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
44 |
1.004238.000.00.00.H47 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
45 |
1.004221.000.00.00.H47 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
46 |
1.001990.000.00.00.H47 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
47 |
1.004203.000.00.00.H47 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
48 |
1.004199.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
49 |
1.002273.000.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
50 |
1.002993.000.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
51 |
2.000889.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
52 |
2.000880.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
53 |
1.001045.000.00.00.H47 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
54 |
1.005194.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Đất đai |
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
55 |
1.001009.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Đất đai |
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
56 |
1.011441.000.00.00.H47 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đất đai |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
57 |
1.011442.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đất đai |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
58 |
1.011443.000.00.00.H47 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đất đai |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
59 |
1.011444.000.00.00.H47 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đất đai |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
60 |
1.011445.000.00.00.H47 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
Đất đai |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
61 |
2.000976.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
62 |
1.004267.000.00.00.H47 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đất đai |
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
63 |
1.003010.000.00.00.H47 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
64 |
1.002253.000.00.00.H47 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Đất đai |
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
65 |
1.002040.000.00.00.H47 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Đất đai |
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Đã tích hợp |
66 |
1.001007.000.00.00.H47 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Đất đai |
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
67 |
1.001039.000.00.00.H47 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Đất đai |
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
68 |
1.004083.000.00.00.H47 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
69 |
1.000778.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
70 |
1.004446.000.00.00.H47 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Khoáng sản |
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
71 |
1.004132.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Khoáng sản |
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
72 |
2.001781.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Khoáng sản |
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
73 |
1.004481.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
74 |
2.001814.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
75 |
1.005408.000.00.00.H47 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
76 |
2.001783.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
77 |
1.004345.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
78 |
1.004135.000.00.00.H47 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
79 |
1.004343.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Khoáng sản |
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
80 |
2.001777.000.00.00.H47 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Khoáng sản |
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
81 |
2.001787.000.00.00.H47 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Khoáng sản |
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
82 |
1.004367.000.00.00.H47 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Khoáng sản |
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
83 |
1.010727.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép môi trường |
Môi trường |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
84 |
1.010728.000.00.00.H47 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Môi trường |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
85 |
1.010729.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Môi trường |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
86 |
1.010730.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
Môi trường |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
87 |
1.004249.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
88 |
1.004240.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
Môi trường |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
89 |
1.008675.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Môi trường |
Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
90 |
1.008682.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Môi trường |
Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
91 |
1.004237.000.00.00.H47 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Tổng hợp |
Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Đã tích hợp |
Tổng cộng |
91 thủ tục hành chính |
2. CẤP HUYỆN (36/42 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
1.009483.000.00.00.H47 |
Giao khu vực biển |
Biển - Hải đảo |
Quyết định số 20/QĐ-STNMT ngày 16/01/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Đã tích hợp |
2 |
1.009482.000.00.00.H47 |
Công nhận khu vực biển |
Biển - Hải đảo |
Quyết định số 20/QĐ-STNMT ngày 16/01/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Đã tích hợp |
3 |
1.009484.000.00.00.H47 |
Gia hạn thời gian giao khu vực biển |
Biển - Hải đảo |
Quyết định số 20/QĐ-STNMT ngày 16/01/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Đã tích hợp |
4 |
1.009485.000.00.00.H47 |
Trả lại khu vực biển |
Biển - Hải đảo |
Quyết định số 20/QĐ-STNMT ngày 16/01/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Đã tích hợp |
5 |
1.009486.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
Biển - Hải đảo |
Quyết định số 20/QĐ-STNMT ngày 16/01/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Đã tích hợp |
6 |
1.001134.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
7 |
1.001991.000.00.00.H47 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Đã tích hợp |
8 |
1.004238.000.00.00.H47 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
9 |
1.004221.000.00.00.H47 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
10 |
1.004203.000.00.00.H47 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
11 |
1.004199.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
12 |
1.004193.000.00.00.H47 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
13 |
1.004177.000.00.00.H47 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Đất đai |
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
14 |
1.011616.000.00.00.H47 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
15 |
2.000983.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
16 |
1.002255.000.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
17 |
2.000976.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
18 |
1.002273.000.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
19 |
1.002993.000.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
20 |
2.000889.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
21 |
2.000880.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
22 |
1.005194.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Đất đai |
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
23 |
1.001045.000.00.00.H47 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
24 |
1.001009.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Đất đai |
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Đã tích hợp |
25 |
1.001990.000.00.00.H47 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
26 |
1.004206.000.00.00.H47 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
27 |
1.001982.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền, đổi thửa” (đồng loạt) |
Đất đai |
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chậm nhất trong quý III/2024 |
Đã tích hợp |
28 |
1.011441.000.00.00.H47 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đất đai |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
29 |
1.011442.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đất đai |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
30 |
1.011443.000.00.00.H47 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đất đai |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
31 |
1.011444.000.00.00.H47 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đất đai |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
32 |
1.011445.000.00.00.H47 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
Đất đai |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
33 |
1.010723.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép môi trường |
Môi trường |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Đã tích hợp |
34 |
1.010724.000.00.00.H47 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Môi trường |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
35 |
1.010725.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Môi trường |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh |
Đã tích hợp |
36 |
1.010726.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
Môi trường |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Đã tích hợp |
Tổng cộng |
36 thủ tục hành chính |
3. CẤP XÃ (01/02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
2.010736.000.00.00.H47 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Đã tích hợp |
Tổng cộng |
01 thủ tục hành chính |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.