ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1723/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tam Đường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3050/TTr-STNMT ngày 14/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Trận địa Súng máy phòng không 12,7 mm tại thị trấn Tam Đường với diện tích 0,2 ha;
2. Trụ sở Công an xã Nùng Nàng với diện tích 0,2 ha;
3. Trụ sở Công an xã Bản Giang với diện tích 0,2 ha;
4. Dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do ADB và chính phủ Úc tài trợ với diện tích 98,99 ha;
5. Đường nội đồng bản Mường Mớ, thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường với diện tích 0,48 ha;
6. Thủy điện Đông Pao với diện tích 29,99 ha;
7. Thủy điện Chu Va 2 với diện tích 6,72 ha;
8. Thủy điện Nậm Han với diện tích 6,27 ha;
9. Thủy điện Nậm Đích 2 với diện tích 9,22 ha.
(Vị trí, diện tích và chi tiết các loại đất của từng công trình, dự án được điều chỉnh, bổ sung có sơ đồ kèm theo)
Điều 2. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị:
1. Ủy ban nhân dân huyện Tam Đường:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo đúng thẩm quyền.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy định.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Các chủ đầu tư: Hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Đường đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 08/6/2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tam Đường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
THỜI KỲ 2021-2030 VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM CỦA HUYỆN TAM
ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Lai Châu)
STT |
Hạng mục |
Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) |
Mã loại đất |
Theo Quy hoạch được duyệt tại quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Nội dung điều chỉnh |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Diện tích |
Loại đất |
Diện tích |
Loại đất |
||||||
1 |
Trận địa Súng máy phòng không 12,7mm |
Thị trấn Tam Đường |
CQP |
0.16 |
RSX (0,08 ha); CSD (0,08 ha) |
0.2 |
LUK (0,1 ha); BHK (0,01 ha); NHK (0,05 ha); CLN (0,03 ha); NTS (0,01 ha) |
Danh mục đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Tam Đường |
Điểu chỉnh loại đất và bổ sung diện tích |
Xã Nàng Nàng |
CAN |
0.13 |
NHK (0,13 ha) |
0.2 |
LUK (0,1 ha); CLN (0,1 ha) |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu |
Điều chỉnh vị trí, loại đất và bổ sung diện tích |
||
Xã Bản Giang |
CAN |
0.15 |
NHK (0,15 ha) |
0.2 |
CLN (0,20 ha) |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu |
Điều chỉnh vị trí, loại đất và bổ sung diện tích |
||
4 |
Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do ADB và chính phủ Úc tài trợ |
Các xã: Bản Giang, Bản Bon, Bình Lư, Nà Tăm và Bản Bo |
DGT |
36.22 |
LUC (1,72 ha); LUK (3,25 ha); BHK (0,40 ha); NHK (1,79 ha); CLN (4,02 ha); RSX (3,66 ha); NTS (0,09 ha); ONT (3,56 ha); DGD (0,10 ha); SKC (0,003 ha); DGT (14,26 ha); DTL (0,007 ha); NTD (0,07 ha); SON (0,34 ha); DCS (2,94 ha) |
98.99 |
LUC (4,49 ha); LUK (7,92 ha); BHK (6,13 ha); NHK (6,26 ha); CLN (8,24 ha); RSX (10,52 ha); RPH (0,03 ha); NTS (11,21 ha); ONT (1,74 ha); TSC (0,10 ha); DGD (0,09 ha); DBV (0,03 ha); TMD (0,13 ha); SKX (0,77 ha); SKC (3,09 ha); DGT (30,88 ha); DTL (0,05 ha); DVH (0,05 ha);DNL (0,32 ha); NTD (0,11 ha); SON (1,79 ha); DCS (5,04 ha) |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 08/6/2020 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh loại đất, bổ sung diện tích tăng thêm 62,77ha và ranh giới thực hiện công trình, dự án |
5 |
Đường nội đồng bản Mường Mớ, Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường |
Thị trấn Tam Đường |
DGT |
0.28 |
LUK (0,15 ha); BHK (0,06 ha); ODT (0,07 ha) |
0.48 |
LUC (0,31 ha); LUK (0,03 ha); BHK (0,001 ha); SON (0,03 ha); DGT (0,04 ha); DTL (0,005 ha); DCS (0,07ha) |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu; Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của UBND huyện Tam Đường |
Điều chỉnh bổ sung loại đất, diện tích |
6 |
Thủy điện Đông Pao |
Xã Bản Hon, Thị trấn Tam Đường; xã Bình Lư |
DNL |
29.99 |
LUK (1,85 ha); BHK (0,05 ha); NHK (0,02 ha); CLN (5,97 ha); RSX (7,53 ha); NTS (0,03 ha); ODT (0,10 ha); DGT (0,72 ha); SON (6,43 ha), CSD (7,29 ha) |
29.99 |
LUC (0,29 ha); LUK (0,17 ha); HNK (3,26 ha); CLN (3,59 ha); RSX (19,23 ha); NTS (0,07 ha); SON 2,98 ha), DCS (0,4 ha) |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu |
Điều chỉnh diện tích giữa các loại đất và bổ sung thêm loại đất LUC |
7 |
Thủy điện Chu Va 2 |
Xã Sơn Bình |
DNL |
6.72 |
LUK (3,31 ha); NHK (1,24 ha); DGT (0,31 ha); SON (1,86 ha) |
6.72 |
LUK (3,41 ha); NHK (1,36 ha); NTS (0,05 ha); ONT (0,005 ha); DGT (0,06 ha); SON (1,18 ha); DCS (0,65 ha) |
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu |
Điều chỉnh diện tích giữa các loại đất và bổ sung thêm loại đất (NTS, ONT, DCS); |
8 |
Thủy điện Nậm Han |
Xã Thèn Sin |
DNL |
5.66 |
LUK (2,16 ha); NHK (3,15 ha); DTL (0,11 ha); SON (0,21 ha); DCS (0,03 ha) |
6.27 |
LUK (2,16 ha); NHK (3,15 ha); DTL (0,11 ha); SON (0,21 ha); DCS (0,03 ha); RSX (0,61 ha) |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu |
Điều chỉnh vị trí, ranh giới thực hiện dự án và bổ sung diện tích và loại đất (RSX) |
9 |
Thủy điện Nậm Đích 2 |
Xã Khun Há |
DNL |
9.22 |
LUK (0,26 ha); NHK (2,96 ha); CLN (0,52 ha); RSX (1,02 ha); SON (1,00 ha); DGT (0,12 ha); DCS (3,34 ha) |
9.22 |
LUK (0,30 ha); NHK (2,20 ha); CLN (0,46 ha); RSX (3,14 ha);ONT (0,04 ha) SON (2,06 ha); DGT (0,08 ha); DCS (0,94 ha) |
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu |
Điều chỉnh diện tích giữa các loại đất và bổ sung thêm loại đất (ONT) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.