ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1714/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 15 tháng 7 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức đã được sửa đổi một số điều tại Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 13/2010/TT-BNV của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BNV; Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT-BNV của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Quyết định số 1557/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án "Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức"; Công văn số 2450/VPCP-TCCV ngày 10 tháng 4 năm 2015 của Văn phòng Chính phủ về việc tổ chức thi tuyển công chức trên máy vi tính; Công văn số 317/BNV-CCVC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Nội vụ về việc tỷ lệ tuyển dụng công chức người dân tộc thiểu số; Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chỉ tiêu và ban hành Kế hoạch thi tuyển công chức làm việc tại sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh năm 2016; Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng thi tuyển công chức tỉnh năm 2016;
Xét đề nghị của Hội đồng thi tuyển công chức tại Tờ trình số 543/TTr-HĐTD ngày 14 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục tài liệu ôn tập môn Kiến thức chung, môn Tiếng Anh, môn Tin học và các môn Nghiệp vụ chuyên ngành kỳ thi tuyển công chức năm 2016; điều chỉnh thời gian thi các môn thi trắc nghiệm trên máy tính.
1. Danh mục tài liệu ôn tập môn Kiến thức chung, môn Tiếng Anh, môn Tin học và các môn Nghiệp vụ chuyên ngành kỳ thi tuyển công chức năm 2016, như sau:
a) Danh mục tài liệu ôn tập môn Kiến thức chung: Phụ lục số 01 kèm theo.
b) Danh mục tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh: Phụ lục số 02 kèm theo.
c) Danh mục tài liệu ôn tập môn Tin học: Phụ lục số 03 kèm theo.
d) Danh mục tài liệu ôn tập các môn Nghiệp vụ chuyên ngành theo khối, ngành: Phụ lục số 04 kèm theo.
2. Điều chỉnh thời gian thi trắc nghiệm trên máy tính, các môn thi: Môn Nghiệp vụ chuyên ngành; môn Ngoại ngữ (tiếng Anh); môn Tin học văn phòng: 30 phút (đối với các ngạch chuyên viên và tương đương; ngạch cán sự và tương đương).
Điều 2. Giao Hội đồng thi tuyển dụng công chức tỉnh Sơn La năm 2016, thông báo công khai Danh mục tài liệu ôn tập môn Kiến thức chung, môn Tiếng Anh, môn Tin học và các môn Nghiệp vụ chuyên ngành kỳ thi tuyển công chức năm 2016; điều chỉnh thời gian thi các môn thi trắc nghiệm trên máy tính tại Điều 1, Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Hội đồng thi tuyển dụng công chức tỉnh Sơn La năm 2016 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Sơn La và Cổng thông tin điện tử của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN KIẾN THỨC
CHUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Chuyên đề Nhà nước trong hệ thống chính trị (theo tài liệu bồi dưỡng ngạch Chuyên viên của Bộ Nội vụ ban hành theo Quyết định số 900/QĐ-BNV ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ).
2. Luật Tổ chức Quốc hội năm 2014, gồm
Vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội (từ Điều 1 đến Điều 9; từ Điều 14 đến Điều 20).
3. Luật tổ chức Chính phủ năm 2015, gồm
- Những quy định chung (từ Điều 1 đến Điều 5).
- Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ (từ Điều 6 đến Điều 25).
- Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng Chính phủ (Điều 28).
4. Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, gồm
- Những quy định chung (từ Điều 1 đến Điều 11).
- Mục I, Chương II, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của chính quyền địa phương ở tỉnh (từ Điều 16 đến Điều 22).
- Mục II, Chương II, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của chính quyền địa phương ở huyện (từ Điều 23 đến Điều 29).
- Mục III, Chương III, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của chính quyền địa phương ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố ở trung ương (từ Điều 51 đến Điều 57).
5. Luật Cán bộ, công chức năm 2008, gồm
- Những quy định chung (từ Điều 1 đến Điều 7).
- Nghĩa vụ, quyền của cán bộ, công chức (từ Điều 8 đến Điều 20).
- Công chức ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện (từ Điều 32 đến Điều 60).
- Khen thưởng và xử lý vi phạm (từ Điều 76 đến Điều 82).
6. Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 (các Điều 2, 3, 4 và 5).
7. Chuyên đề Kỹ năng soạn thảo văn bản (theo tài liệu bồi dưỡng ngạch Chuyên viên của Bộ Nội vụ ban hành theo Quyết định số 900/QĐ-BNV ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ).
DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TIẾNG
ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Catergory:
1.1. Verbs and verb forms (Động từ và dạng của động từ)
1.1.1 Verbs: to be, to have, to do, to make, to take, to look…
1.1.2 Modal verbs: (Động từ khuyết thiếu)
- can (ability, request)
- could (ability, possibility; polite request)
- would (polite request) will (offer)
- shall (suggestion, offer)
- should (advice)
- have to
- must (obligation)
- mustn’t (prohibition)
1.2. Nouns (Danh từ)
- Countable nouns: singular, plural.
- Uncountable nouns
- Compound nouns
- Quantitative: some, any, many, much, a few, a lot of, every
1.3. Adjectives (Tính từ)
- Colors, size, shape, quality, nationality
- Possession: my, your, his, her, etc
- Possesive case with’s & s’” vào dòng này
- Quantitative: some, any, many, much, a few, a lot of, every.
- Comparisons: Comparative, equality and superlative (regular and irregular)
1.4. Adverbs (Trạng từ)
- Manner (quickly, carefully, etc.)
- Frequency (often, never, twice a day, etc.)
- Definite time (already, just, yet, etc.)
- Degree (very, too.)
- Sequence (first, next, etc.)
- Adverbs of agreement: too, either, etc.
1.5. Pronouns (Đại từ)
- Personal (subject, object)
- Reflexive and emphatic: myself, etc.
- Impersonal: it, there
- Demonstrative: this, that, these, those
- Indefinite: something, everybody, some, any, etc.
1.6. Articles: (Mạo từ/Quán từ)
- a/an + countable nouns
- the + countable/ uncountable nouns
1.7. Prepositions (Giới từ)
- Location: to, on, inside, next to, at (home), etc.
- Time: at, on, in.
- Direction: to, into, out of, from, etc.
- Instrument: by, with
- Prepositions phrases:
* adjectives: afraid of, interested in…
* verbs: laugh at, ask for, etc.
1.8. Connectors (Từ nối)
- and, but
- when, while, until, before, after, as soon as
- because, since, if
1.9. Interrogatives: (Từ để hỏi)
- What, What (+ noun)
- Where, When
- Who, Whose, Which
- How; How much; How many; How often; How long.
- Why
(including the interrogative forms of all tenses listed)
2. Tenses: (Các thì/thời)
- Present simple: states, habits
- Present continuous: actions that are happening at present
- Present perfect simple:
* recent past with just
* indefinite past with yet, already, never, ever
* unfinished past with for, since
- Present perfect continuous:
- Past simple: past events
- Future with going to
- Future with will
- Past continuous
- Past perfect
3. Conditional sentences: (Câu điều kiện)
- Type 1: If + present simple, future simple
- Type 2: If + were/ V-ed, would/wouldn’t… + V
- Type 3: If + had/hadn’t + PII, would/wouldn’t have PII.
4. Relative clauses
- defining which, who, whom, that in relative clauses
5. Verb Patterns
- Gerunds after prepositions - Verbs followed by the gerund - Verbs followed by an infinitive |
(common only) |
6. Reported speech: (Câu tường thuật gián tiếp)
- Statements, questions: say, ask, tell (Direct speech of Simple Tenses only)
7. Passive voice (Affarmative Passive of: Present Simple, Past Simple, Future Simple only): (Câu bị động)
8. Các chủ đề đọc hiểu và điền từ: Văn hóa, xã hội, giáo dục, y tế, địa lý, lịch sử, khoa học kỹ thuật, thể dục thể thao, giải trí, du lịch, gia đình, dân số, môi trường,…
DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TIN HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Tin học cơ bản
1.1. Khái niệm cơ bản về máy tính
- Khái niệm cơ bản về tin học, máy tính và cấu trúc của máy tính (các thành phần cơ bản của máy tính, thiết bị đầu vào, đầu ra...);
- Khái niệm và thuật ngữ về mạng và thiết bị mạng; mạng cục bộ; mạng diện rộng, mạng Internet...;
- Khái niệm và phân biệt phần mềm hệ thống với phần mềm ứng dụng....
1.2. Hệ điều hành Windows XP
- Khái niệm về hệ điều hành (Khái niệm, một số hệ điều hành thông dụng và các phiên bản hệ điều hành windows).
- Các thành phần của hệ điều hành Window.
- Khái niệm về cửa sổ, hộp đối thoại và các thao tác với cửa sổ, hộp đối thoại.
- Khái niệm tệp, thư mục, Shortcut, Đơn vị đo thông tin.
- Sử dụng Windows Explorer quản lý tệp và thư mục (lựa chọn, sao chép, di chuyển, xóa thư mục, tệp; tìm kiếm tệp tin; tạo thư mục); cách xóa vĩnh viễn một thư mục hoặc một tệp tin.
- Thiết lập ngày, giờ, kiểu biểu diễn dữ liệu số, ngày tháng, tiền tệ..., trong hệ thống.
- Thiết lập màn hình nền, chế độ bảo vệ màn hình, độ phân giải của màn hình, chế độ màn hình nghỉ...
- Cài đặt máy in, thiết bị ngoại vi.
- Làm việc với biểu tượng (Shortcut).
- Tiếng việt trong windows, Font chữ.
2. Tin học văn phòng
2.1. Microsoft Word 2003
- Khởi động, thoát khỏi phần mềm Microsoft Word.
- Các thao tác với tệp (file) văn bản (mở, đóng, lưu, lưu và đóng...).
- Kỹ thuật soạn thảo văn bản (Các quy ước trong việc gõ văn bản, định vị con trỏ, Soạn, chọn, đặt đầu mục cho đoạn văn bản, thiết lập các chế độ làm việc cơ bản… ).
- Các thao tác cơ bản trên khối (Chọn khối, sao chép, di chuyển, xoá, tìm kiếm và thay thế,…).
- Hiệu chỉnh văn bản (sao chép, cắt dán, xoá, tìm kiếm, thay thế …).
- Định dạng văn bản (Phông chữ - Font, đoạn - Paragraph, liệt kê - Bullets and Numbering, cột - Columns, chữ rơi - Drop cap, định vị Tabs…).
- Thiết lập thông số trang in (căn lề, chọn cỡ giấy, đặt số trang, Tiêu đề đầu, cuối trang (Header - Footer)...).
- Chèn đối tượng vào văn bản (ký tự đặc biệt - Symbol, hình ảnh - Picture, khung chữ - Text box, chữ nghệ thuật - WordArt, biểu đồ, đánh số trang - Page numbers, tệp tin, ký hiệu, thứ tự đầu dòng, đường kẻ...).
- Bảng biểu (table) trong văn bản (Chèn bảng, xóa cột, dòng, tách nhập ô, tùy chỉnh bảng, sử dụng thanh công cụ bảng biểu Tables and Borders, sử dụng một số hàm số trong bảng).
- Chế độ hiển thị, Zoom;
- Định dạng trang in khổ giấy, Tiêu đề trang - chân trang, In ấn…
- Một số phím tắt trong Word.
2.2. Microsoft Excel 2003
- Khởi động, thoát khỏi phần mềm Microsoft Excel.
- Khái niệm cơ bản sử dụng trong bảng tính Excel (cột, dòng, ô, bảng tính - Sheet, sổ tay - Workbook; địa chỉ tương đối, tuyệt đối, hỗn hợp, Các kiểu dữ liệu trong bảng tính; các phép toán trong công thức …).
- Các thao tác với tệp (file) bảng tính.
- Làm việc với bảng biểu (Các thao tác nhập dữ liệu, chế độ hiển thị; Chia vùng; cố định vùng dữ liệu; Thao tác với dòng; cột; tách nhập ô; sao chép, cắt dán, xóa vùng ô…).
- Định dạng bảng tính (Ô, bảng, kiểu dữ liệu…).
- Công thức, Hàm trong bảng tính Excel (Khái niệm và một số hàm thông dụng SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT, COUNTA; hàm logic: AND, OR, NOT; hàm tìm kiếm VLOOKUP, HLOOKUP).
- Các phím tắt trong Excel.
2.3. Microsoft PowerPoint 2003
- Khởi động, thoát khỏi phần mềm Microsoft PowerPoint.
- Khái niệm và công dụng của trang thuyết trình chủ (slide master).
- Thao tác để tạo một bản trình bày (Presentation) mới, sử dụng thiết kế mẫu Design Templates.
- Thao tác để chọn mẫu bố cục Slides.
- Tạo các hiệu ứng chuyển trang (transition), hiệu ứng động (animation), hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng.
- Xóa, sao chép một Slide, thêm Slide.
3. Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin
3.1. Virus
- Khái niệm Virus máy tính.
- Các biện pháp ngăn ngừa virus máy tính.
3.2. Mật khẩu, an toàn
- Thế nào là Mật khẩu mạnh.
4. Mạng và khai thác thông tin trên mạng
4.1. Mạng, Internet
- Khái niệm mạng Internet.
- Khái niệm trang thông tin điện tử (website), trang web (webpage), trang chủ (homepage).
- Các ứng dụng chính của internet; một số phần mềm trình duyệt Internet.
- Sử dụng phần mềm trình duyệt: (Gõ địa chỉ, sao chép thông tin trên mạng, đặt địa chỉ trên mạng internet làm trang chủ,...).
4.2. E-mail; Tìm kiếm thông tin
- Sử dụng bộ tìm kiếm (Coccoc, Google...) tìm kiếm thông tin.
- Khái niệm thư điện tử (e-mail) và công dụng của nó. Thành phần và cấu trúc của một địa chỉ thư điện tử.
- Thao tác khởi động phần mềm, nhận thư, gửi thư, chuyển tiếp thư…
- Các thành tố “TO”, “CC”, “BCC”, “SUBJECT” có ý nghĩa gì?
- Gửi thư điện tử kèm Files.
- Các chức năng của Inbox, Outbox, Draft, Send, Sent...trong phần mềm gửi nhận thư điện tử.
- Đuôi của địa chỉ tên miền (domain) có ý nghĩa thế nào?
DANH MỤC TÀI LIỆU ÔN TẬP CÁC MÔN NGHIỆP
VỤ CHUYÊN NGÀNH THEO KHỐI, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ - MÃ CHUYÊN NGÀNH CV01 |
|
1 |
Luật Đầu tư năm 2014. |
2 |
Luật Doanh nghiệp năm 2014. |
3 |
Luật Đấu thầu năm 2013. |
4 |
Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công. |
5 |
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
6 |
Nghị định số 50/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư. |
7 |
Nghị định số 84/2015/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Giám sát và đánh giá đầu tư. |
8 |
Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BKHĐT-BNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Nội vụ Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
II. TRUNG CẤP VĂN THƯ - MÃ CHUYÊN NGÀNH CS02 |
|
1 |
Luật Lưu trữ năm 2011. |
2 |
- Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư. - Nghị định số 92/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư. |
3 |
Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước. |
4 |
Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2001 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng con dấu. |
5 |
Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan. |
6 |
Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức. |
7 |
Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
8 |
Quyết định số 181/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục bí mật Nhà nước độ tuyệt mật và tối mật của Tỉnh ủy, HĐND, UBND và các cơ quan, tổ chức liên quan thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
III. KẾ TOÁN VIÊN - MÃ CHUYÊN NGÀNH KT03 |
|
1 |
Luật Kế toán năm 2003. |
2 |
Luật Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước năm 2008. |
3 |
Nghị định số 128/2004/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong lĩnh vực kế toán Nhà nước. |
4 |
Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước. |
5 |
Nghị định số 105/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập. |
6 |
Thông tư số 164/2011/TT-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định quản lý thu, chi bằng tiền mặt qua hệ thống kho bạc Nhà nước. |
7 |
Thông tư số 163/2013/TTLT-BTC-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán Nhà nước. |
8 |
Thông tư số 09/2010/TT-BNV ngày 11 tháng 9 năm 2010 của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ. |
IV. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - MÃ CHUYÊN NGÀNH CV04 |
|
1 |
Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013. |
2 |
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006. |
3 |
Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005. |
4 |
Nghị quyết số 46/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ ban hành chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 01 tháng 11 năm 2012 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI) về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế. |
5 |
Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ. |
6 |
Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường. |
7 |
Nghị định số 95/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ quy định về đầu tư và cơ chế tài chính đối với hoạt động khoa học và công nghệ |
8 |
Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện. |
V. PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN - MÃ CHUYÊN NGÀNH CV05 |
|
1 |
Luật Hợp tác xã năm 2012. |
2 |
Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 |
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về tiêu chí và thủ tục cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
4 |
Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn. |
5 |
Quyết định số 800/2010/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020. |
6 |
Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới. |
7 |
Thông tư số 55/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn triển khai một số hoạt động bảo vệ môi trường trong Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020. |
8 |
Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới. |
VI. KIỂM LÂM - MÃ CHUYÊN NGÀNH KL06 |
|
1 |
Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004. |
2 |
Nghị định số 119/2006/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Kiểm lâm. |
3 |
Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về tổ chức quản lý hệ thống rừng đặc dụng. |
4 |
- Nghị định số 157/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ và quản lý lâm sản. - Nghị định số 40/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 157/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản. |
5 |
Nghị định số 09/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng. |
6 |
Nghị định số 32/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm. |
7 |
Thông tư số 07/2015/TT-BNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
8 |
Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
VII. GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI - MÃ CHUYÊN NGÀNH CV07 |
|
1 |
Luật Giao thông đường bộ năm 2008. |
2 |
Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô. |
3 |
- Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt. - Nghị định số 107/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt. |
4 |
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
5 |
- Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
6 |
Thông tư số 10/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Bộ Giao thông và Vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải bằng xe ô tô. |
7 |
Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông và Vận tải quy định về trọng tải, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông. |
8 |
Thông tư liên tịch số 42/2015/TTLT-BGTVT-BNV ngày 14 tháng 8 năm 2015 của Bộ Giao thông và Vận tải - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
VIII. CÔNG THƯƠNG - MÃ CHUYÊN NGÀNH CV08 |
|
1 |
Luật Thương mại năm 2005. |
2 |
Luật Cạnh tranh năm 2004. |
3 |
Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả năm 2010. |
4 |
- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ quy định về vật liệu nổ công nghiệp. - Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ quy định về vật liệu nổ công nghiệp. |
5 |
Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ. |
6 |
Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực. |
7 |
Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử. |
8 |
Thông tư liên tịch số 22/2015/TTLT-BCT-BNV ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Công thương - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công thương thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện. |
IX. QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG - MÃ CHUYÊN NGÀNH TT09 |
|
1 |
Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2010. |
2 |
Luật An toàn thực phẩm năm 2010. |
3 |
- Nghị định số 10/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường. - Nghị định số 27/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường. |
4 |
Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất kinh doanh rượu. |
5 |
Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa. |
6 |
Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện. |
7 |
Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02 tháng 5 năm 2013 của Bộ Công thương quy định về hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính của Quản lý thị trường. |
8 |
Thông tư số 13/2014/TT-BCT ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Bộ Công thương quy định về hoạt động công vụ của công chức Quản lý thị trường. |
X. TƯ PHÁP - MÃ CHUYÊN NGÀNH CV10 |
|
1 |
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012. |
2 |
Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. |
3 |
Luật Hộ tịch năm 2014. |
4 |
Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính. |
5 |
Nghị định số 20/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ sở dữ liệu Quốc gia về xử lý phạm hành chính. |
6 |
Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật. |
7 |
Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. |
8 |
Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP- BNV ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
XI. DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH - MÃ CHUYÊN NGÀNH CV11 |
|
1 |
- Pháp lệnh số 06/2003/PL-UBTVQH11 ngày 09 tháng 01 năm 2003 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về dân số. - Pháp lệnh số 08/2008/PL-UBTVQH12 ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội 12 sửa đổi điều 10 của Pháp lệnh về dân số. |
2 |
Nghị định số 114/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 10 năm 2006 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về dân số và trẻ em. |
3 |
Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh conđúng chính sách dân số. |
4 |
Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 23 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh giai đoạn 2016 - 2025. |
5 |
Chỉ thị số 23/2008/CT-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình. |
6 |
Thông tư số 05/2008/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2008 của Bộ Y tế hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy Dân số - Kế hoạch hóa gia đình ở địa phương. |
7 |
Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BTC-BYT ngày 20 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2012 - 2015. |
8 |
Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT- BNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Phòng Y tế thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
XII. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG - MÃ CHUYÊN NGÀNH CV12 |
|
1 |
Luật Bưu chính năm 2010. |
2 |
Luật Viễn thông năm 2009. |
3 |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
4 |
Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện. |
5 |
Thông tư số 02/2007/TT-BTTTT ngày 13 tháng 12 năm 2007 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện quy định về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông. |
6 |
Thông tư liên tịch số 06/2008/TLTT-BTTTT-BCA ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Công an về đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin. |
7 |
Thông tư số 17/2015/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí”. |
8 |
Thông tư liên tịch số 06/2016/TTLT-BTTTT- BNV ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
XIII. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN - ỦY BAN NHÂN DÂN - MÃ CHUYÊN NGÀNH CV13 |
|
1 |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015. |
2 |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
3 |
Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015. |
4 |
Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
5 |
Nghị định số 48/2016/NĐ-CP ngày 27 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định cụ thể về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
6 |
- Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. - Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội vụ, Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. |
XIV. TÀI CHÍNH - MÃ CHUYÊN NGÀNH CV14 |
|
1 |
Luật Ngân sách nhà nước năm 2002. |
2 |
- Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 205 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan Nhà nước. - Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 namw 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 205 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan Nhà nước. |
3 |
Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập. |
4 |
Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định. |
5 |
Thông tư số 18/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa. |
6 |
Thông tư số 08/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, thanh toán đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước. |
7 |
Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước. |
8 |
Thông tư liên tịch số 220/2015/TTLT-BTC-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
XV. LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI - MÃ CHUYÊN NGÀNH CV15 |
|
1 |
Bộ Luật lao động năm 2012. |
2 |
Luật Việc làm năm 2013. |
3 |
Pháp Lệnh số 04/2012/PL-UBTVQH13 về sử đổi bổ sung một số điều điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
4 |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
5 |
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp. |
6 |
Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. |
7 |
Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
8 |
Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
XVI. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - MÃ CHUYÊN NGÀNH CV16 |
|
1 |
Luật Đất đai năm 2013. |
2 |
Luật Tài nguyên nước năm 2012. |
3 |
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. |
4 |
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất. |
5 |
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
6 |
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
7 |
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. |
8 |
Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
XVII. DÂN TỘC - MÃ CHUYÊN NGÀNH CV17 |
|
1 |
Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ về công tác dân tộc. |
2 |
Quyết định số 449/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020. |
3 |
- Thông tư liên tịch số 02/2012/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban Dân tộc - Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2472/QĐ-TTg và Quyết định số 1977/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 03/2014/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban Dân tộc - Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 02/2012/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc - Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2472/QĐ-TTg và Quyết định số 1977/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
4 |
Thông tư số 04/2014/TT-UBDT ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chế độ thông tin, báo cáo về công tác dân tộc. |
5 |
Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-UBDT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC-BXD ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
6 |
Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BTP-UBDT ngày 17 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tư pháp - Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện trợ giúp pháp lý đối với người dân tộc thiểu số. |
7 |
Thông tư liên tịch số 07/2014/TTLT-UBDT-BNV ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban dân tộc - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện. |
XVIII. XÂY DỰNG - MÃ CHUYÊN NGÀNH CV18 |
|
1 |
Luật Xây dựng năm 2014. |
2 |
Luật Quy hoạch đô thị năm 2009. |
3 |
Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng. |
4 |
Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải. |
5 |
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. |
6 |
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
7 |
Thông tư số 34/2009/TT-BXD ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Chính phủ quy định Về việc phân loại đô thị. |
8 |
Thông tư liên tịch số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTNMT ngày 28 tháng 10 năm 2011 của Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới. |
XIX. THANH TRA - MÃ CHUYÊN NGÀNH CV19 |
|
1 |
Luật Thanh tra năm 2010. |
2 |
Luật Tiếp công dân năm 2013. |
3 |
Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại. |
4 |
Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tố cáo. |
5 |
Nghị định số 59/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tham nhũng. |
6 |
Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23 tháng 4 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng thanh tra, kế hoạch thanh tra. |
7 |
Thông tư số 05/2014/TT-TTCP ngày 16 tháng 10 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động, quan hệ công tác của Đoàn Thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra. |
8 |
Thông tư liên tịch số 03/2014/TTLT-TTCP-BNV ngày 08 tháng 9 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.