ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1709/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 25/TTr-STTTT ngày 17/5/2017; báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 194/STP-KSTT ngày 10/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 46 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
(Có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 24/6/2015, Quyết định số 3408/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1709/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
I |
Lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông |
|
1 |
Cấp giấy phép cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh |
|
2 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung, ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh |
|
4 |
Cấp lại giấy phép cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh khi hết hạn |
|
5 |
Cấp lại giấy phép cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
6 |
Thẩm định thiết kế, dự toán công trình thuộc lĩnh vực bưu chính, viễn thông |
|
7 |
Thẩm định vị trí xây dựng các trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) |
|
8 |
Thẩm định cho phép doanh nghiệp viễn thông mở rộng, nâng cấp mạng lưới dịch vụ viễn thông trên địa bàn tỉnh. |
|
9 |
Thẩm định trình UBND tỉnh cho phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông trên địa bàn |
|
10 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây xã, phường, thị trấn |
|
11 |
Thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép sử dụng tần số đối với các thiết bị đặt trên các phương tiện nghề cá |
|
II |
Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
1 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
2 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
3 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
4 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
|
5 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
6 |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
|
7 |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng Viễn thông di động), thể loại trò chơi G2, G3, G4 |
|
8 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ G2, G3, G4 trên mạng |
|
III |
Lĩnh vực Báo chí, Xuất bản |
|
1 |
Cho phép họp báo |
|
2 |
Thẩm định hồ sơ cho phép thành lập và hoạt động cơ quan đại diện, phóng viên thường trú báo chí Trung ương và tỉnh bạn hoạt động trên địa bàn |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
|
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
6 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
7 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
8 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
9 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
|
11 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
13 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
14 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
15 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
16 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
|
17 |
Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin |
|
18 |
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
19 |
Cấp Giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương |
|
20 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương |
|
21 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
22 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở địa phương |
|
23 |
Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương |
|
24 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
25 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
IV |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
|
1 |
Thẩm định thiết kế sơ bộ (hoặc thiết kế cơ sở) dự án Công nghệ thông tin |
|
2 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Thiết kế thi công - Tổng dự toán dự án CNTT (đối với dự án CNTT do UBND cấp xã quyết định đầu tư theo thẩm quyền được UBND cấp trên giao) |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Báo chí, Xuất bản |
||
1 |
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục Báo chí cấp thẻ nhà báo. |
Luật Báo chí ngày 05/4/2016; Thông tư số 49/2016/BTTTT ngày 26/12/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn về hồ sơ, thủ tục cấp, đổi, cấp lại và thu hồi thẻ nhà báo. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.