ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1706/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2909/TTr-SNN ngày 16 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng mới và sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Lâm nghiệp |
|||
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/LN |
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Lâm nghiệp |
|||
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
02/LN |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Hạt Kiểm lâm xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày (04 giờ) |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Hạt Kiểm lâm |
5,5 ngày |
Bước 3 |
Phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức xác minh và lập biên bản xác minh |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Hạt Kiểm lâm phối hợp với các cơ quan liên quan |
05 ngày |
Bước 4 |
Hoàn thành xác minh và tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
03 ngày |
Bước 5 |
Xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày (04 giờ) |
Bước 6 |
Vào sổ văn thư, lưu trữ hồ sơ và chuyển UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày (04 giờ) |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do UBND huyện trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày (04 giờ) |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày (04 giờ) |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt |
2,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày (04 giờ) |
Bước 11 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày (04 giờ) |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông hoặc Hạt Kiểm lâm xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày (04 giờ) |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông hoặc Hạt Kiểm lâm |
12 ngày |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông hoặc lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày (04 giờ) |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.