ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1705/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 3029/TTr-SKHĐT-ĐKKD ngày 28/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 (Mười lăm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. DANH MỤC DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
||
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp (Mã TTHC: 2.002635.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
2. Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo (Mã TTHC: 2.002636.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
3. Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 (Mã TTHC: 2.002637.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy (Mã TTHC: 2.002638.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
5. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002639.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
6. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002640.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
7. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002641.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
8. Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002642.H61)
a) Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
b) Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
9. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002643.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
10. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002644.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
11. Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002645.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
12. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (Mã TTHC: 2.002646.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
13. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002648.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
14. Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002649.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
15. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002650.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.