ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1704/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 /4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2844/TTr-STNMT ngày 10/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ được ban hành tại Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục |
Thời gian giải quyết hồ sơ |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 1.010733.000.00.00.H50 |
50 ngày làm việc: + Thời hạn thẩm định hồ sơ: 30 ngày làm việc + Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 20 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định Nếu tiếp nhận hồ sơ phê duyệt thì chuyển sang Bước 8 |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, rà soát hồ sơ |
8,5 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 2b |
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (HĐTĐ); hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ |
07 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ trình thành lập Hội đồng thẩm định |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ trình thành lập Hội đồng thẩm |
01 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả |
18 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 4a |
Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả TĐ |
17 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Soát xét hồ sơ thẩm định |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ thẩm định |
01 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 6 |
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Chi cục BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả thẩm định và tạm dừng quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua |
0,5 ngày/tạm dừng |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Phân công rà soát hồ sơ, trình phê duyệt |
09 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 8a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 8b |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ |
7 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 8c |
Soát xét hồ sơ |
1,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,5 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 10 |
Hoàn thiện hồ sơ để trình UBND tỉnh hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 11 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc trả hồ sơ cho Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung |
0,5 ngày |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 12 |
UBND tỉnh phê duyệt |
8,0 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 13 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 14 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) 1.010735.000.00.00.H50 |
45 ngày làm việc: + Thời hạn thẩm định hồ sơ: 30 ngày làm việc + Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 15 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định Nếu tiếp nhận hồ sơ phê duyệt thì chuyển sang Bước 8 |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, rà soát hồ sơ |
8,5 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 2b |
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập HĐTĐ; hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ |
07 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ trình thành lập HĐTĐ |
1 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả |
18 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 4a |
Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định |
17 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Soát xét hồ sơ thẩm định |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ thẩm định |
01 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo sở |
|||
Bước 6 |
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Chi cục BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả thẩm định và tạm dừng quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Phân công, rà soát hồ sơ, trình phê duyệt |
5,5 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 8a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 8b |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ |
4 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 8c |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 10 |
Hoàn thiện hồ sơ để trình UBND tỉnh hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ |
0,5 ngày |
Chi cục BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 11 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc trả hồ sơ cho Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung |
0,5 ngày |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 12 |
UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 13 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 14 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
- Chuyên viên |
|||
1.010727.000.00.00.H50 |
Trường hợp 15 ngày làm việc[1] |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định Nếu tiếp nhận hồ sơ phê duyệt thì chuyển sang Bước |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
- Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, rà soát hồ sơ |
4,5 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 2b |
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự thảo văn bản lấy ý kiến (nếu có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ Trường hợp nộp lại hồ sơ thì rà soát hồ sơ trình cấp giấy phép, dự thảo tờ trình, Giấy phép nếu đạt yêu cầu |
3,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ Trường hợp phê duyệt hồ sơ nộp lại chuyển sang bước 6 |
0,5 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả |
4,5 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 4a |
Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định |
4,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Soát xét hồ sơ thẩm định/phê duyệt |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ thẩm định/phê duyệt |
0,5 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo sở |
|||
Bước 6 |
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Chi cục BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả thẩm định/trình hồ sơ phê duyệt cấp phép hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua. |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
UBND tỉnh phê duyệt |
4 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên Lãnh đạo VP Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Trường hợp 30 ngày làm việc[2] |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý, rà soát hồ sơ |
7 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 2b |
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự thảo văn bản lấy ý kiến (nếu có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ |
6 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ trình thành lập HĐTĐ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ trình thành lập HĐTĐ |
1 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả |
10,25 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 4a |
Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định |
9,75 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Soát xét hồ sơ thẩm định |
0,5 n |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ thẩm định |
01 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo sở |
|||
Bước 6 |
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Chi cục BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả thẩm định và tạm dừng quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua. |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Phân công, rà soát hồ sơ, trình phê duyệt |
4,25 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 8a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 8b |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ |
3,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 8c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 10 |
Hoàn thiện hồ sơ để trình UBND tỉnh hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Chi cục BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 11 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc trả hồ sơ cho Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung |
0,25 ngày |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 12 |
UBND tỉnh phê duyệt |
4 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên Lãnh đạo VP Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 13 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 14 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.010728.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
06 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
05 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định/Quyết định chấp thuận |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,25 ngày |
Chi cục BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh khi thông qua/Trả kết quả khi không thông qua (Nút kết thúc khi hồ sơ không thông qua) |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
02 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường 1.010729.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
09 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
7,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định/Quyết định chấp thuận |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,25 ngày |
Chi cục BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh khi thông qua/Trả kết quả khi không thông qua (Nút kết thúc khi hồ sơ không thông qua) |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
04 ngày |
UBND tỉnh |
- |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.010730.000.00.00.H50 |
Trường hợp 15 ngày làm việc[3] |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
- Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, rà soát hồ sơ |
4,5 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 2b |
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự thảo văn bản lấy ý kiến (nếu có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ Trường hợp nộp lại hồ sơ thì rà soát hồ sơ trình cấp giấy phép, dự thảo tờ trình, Giấy phép nếu đạt yêu cầu |
3,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ Trường hợp phê duyệt hồ sơ nộp lại chuyển sang bước 6 |
0,5 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả |
4,5 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 4a |
Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định |
4,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Soát xét hồ sơ thẩm định/phê duyệt |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ thẩm định/phê duyệt |
0,5 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo sở |
|||
Bước 6 |
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Chi cục BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả thẩm định/trình hồ sơ phê duyệt cấp phép hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
UBND tỉnh phê duyệt |
4 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên Lãnh đạo VP Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Trường hợp 20 ngày làm việc[4] (Trường hợp nộp lại hồ sơ sau thẩm định thì thời gian được tính là 10 ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý, rà soát hồ sơ |
4,5 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 2b |
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự thảo văn bản lấy ý kiến (nếu có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ Trường hợp nộp lại hồ sơ thì rà soát hồ sơ trình cấp giấy phép, dự thảo tờ trình, Giấy phép nếu đạt yêu cầu |
3,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ Trường hợp phê duyệt hồ sơ nộp lại chuyển sang bước 6 |
0,5 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả |
09 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 4a |
Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định |
08 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo sở |
|||
Bước 6 |
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Chi cục BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả thẩm định/trình hồ sơ phê duyệt cấp phép hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua. |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
UBND tỉnh phê duyệt |
04 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên Lãnh đạo VP Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Trường hợp 30 ngày làm việc[5] |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý, rà soát hồ sơ |
7 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 2b |
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự thảo văn bản lấy ý kiến (nếu có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ |
6 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ trình thành lập HĐTĐ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ trình thành lập HĐTĐ |
1 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả |
10,25 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 4a |
Tổ chức thẩm định; tổng hợp kết quả thẩm định |
9,25 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Soát xét hồ sơ thẩm định |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ thẩm định |
01 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo sở |
|||
Bước 6 |
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Chi cụcBVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả thẩm định và tạm dừng quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua. |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Phân công, rà soát hồ sơ, trình phê duyệt |
4,25 ngày |
Chi cục BVMT |
|
|||
Bước 8a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 8b |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ |
3,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 8c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở TN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 10 |
Hoàn thiện hồ sơ để trình UBND tỉnh hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ |
0,25 ngày |
Chi cục BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 11 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc trả hồ sơ cho Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung |
0,25 ngày |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 12 |
UBND tỉnh phê duyệt |
4 ngày |
UBND tỉnh |
Chuyên viên Lãnh đạo VP lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 13 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 14 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PCHCC tỉnh |
Chuyên viên |
II. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1.010723.00.00.00.H50 |
15 ngày làm việc (Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình)[6] |
Bước 1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ thẩm định |
3 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng; |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ |
02 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định |
1,5 ngày |
UBND cấp huyện |
VP UBND huyện Lãnh đạo (LĐ) UBND huyện |
|||
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả |
5 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 4a |
Tổ chức thẩm định, tham mưu trình UBND cấp huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở việc không cấp giấy phép môi trường |
4 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4c |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Phòng TN&MT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
- Thông báo cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ; - Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày/tạm dừng |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt |
2,5 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 6a |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ |
2 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 6b |
Soát xét hồ sơ cấp phép |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 7 |
UBND cấp huyện phê duyệt Giấy phép |
1,5 ngày |
UBND cấp huyện |
VP UBND huyện LĐ UBND huyện |
|||
Bước 8 |
Hoàn thiện kết quả và chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phòng TN&MT |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
|
|
25 ngày làm việc (áp dụng cho dự án đầu tư không thuộc trường hợp nêu trên) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ thẩm định |
6,5 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng; |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ |
5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định |
2 ngày |
UBND cấp huyện |
VP UBND huyện LĐ UBND huyện |
|||
Bước 3a |
Văn phòng UBND cấp huyện rà soát hồ sơ |
1 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt hồ sơ |
1 ngày |
|
LĐ UBND cấp huyện |
|||
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả |
11 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 4a |
Khảo sát thực tế và tổ chức thẩm định, tham mưu trình UBND cấp huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở việc không cấp giấy phép môi trường |
9,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4c |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Phòng TN&MT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
- Thông báo cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ - Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày/ tạm dừng |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt |
2,5 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 6a |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ |
2 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 6c |
Soát xét hồ sơ cấp phép |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 7 |
UBND cấp huyện phê duyệt Giấy phép |
1,5 ngày |
UBND cấp huyện |
VP UBND huyện LĐ UBND huyện |
|||
Bước 8 |
Hoàn thiện kết quả và chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phòng TN&MT |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
|
|
25 ngày làm việc (áp dụng cho cơ sở đã đi vào hoạt động không thuộc trường hợp nêu trên) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ Kiểm tra |
6,5 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng; |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu UBND cấp huyện thành lập Tổ Kiểm tra hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ |
5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
UBND cấp huyện thành lập Tổ Kiểm tra |
2 ngày |
UBND cấp huyện |
VP UBND LĐ UBND huyện |
|||
Bước 4 |
Tổ chức Kiểm tra thực tế và thông báo kết quả |
11 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 4a |
Tổ chức kiểm tra thực tế, tham mưu báo cáo kết quả kiểm tra |
9,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4c |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Phòng TN&MT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ - Tiếp nhận, chuyển hồ sơ phê duyệt về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày/tạm dừng |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt |
2,5 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 6a |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ |
2 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 6b |
Soát xét hồ sơ cấp phép |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 7 |
UBND cấp huyện phê duyệt Giấy phép |
1,5 ngày |
UBND cấp huyện |
VP UBND huyện LĐ UBND huyện |
|||
Bước 8 |
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phòng TN&MT |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
1.010724.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc (Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả |
7 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ |
5,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND cấp huyện |
VP UBND huyện LĐ UBND huyện |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phòng TN&MT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường 1.010725.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, kiểm tra, dự thảo giấy phép |
12 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng; |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ |
10,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND cấp huyện |
VP UBND huyện LĐ UBND huyện |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phòng TN&MT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
1.010726.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc (Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình)[7] |
Bước 1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ thẩm định |
3 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng; |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ |
2 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định |
1,5 ngày |
UBND cấp huyện |
VP UBND huyện LĐ UBND huyện |
|||
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả |
5 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 4a |
Khảo sát thực tế và tổ chức thẩm định, dự thảo thông báo kết quả thẩm định |
4 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4c |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Phòng TN&MT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ - Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày/tạm dừng |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt |
2,5 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 6a |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ |
2 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 6c |
Soát xét hồ sơ cấp phép |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt Giấy phép |
1,5 ngày |
UBND cấp huyện |
VP UBND huyện LĐ UBND huyện |
|||
Bước 8 |
Hoàn thiện kết quả và chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phòng TN&MT |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
|
|
20 ngày làm việc (trường hợp hết hạn giấy phép hoặc thay đổi lượng chất thải, địa điểm tiếp nhận)[8] |
Bước 1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ thẩm định |
4,5 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng; |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ |
3 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định |
1,5 ngày |
UBND cấp huyện |
VP UBND huyện LĐ UBND huyện |
|||
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả |
8,5 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 4a |
Khảo sát thực tế và tổ chức thẩm định, dự thảo thông báo kết quả thẩm định |
7,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4c |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Phòng TN&MT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ - Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày/tạm dừng |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt |
2,5 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 6a |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ |
2 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 6c |
Soát xét hồ sơ cấp phép |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt Giấy phép |
1,5 ngày |
UBND cấp huyện |
VP UBND huyện LĐ UBND huyện |
|||
Bước 8 |
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phòng TN&MT |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
|
|
25 ngày làm việc (trường hợp Dự án thay đổi quy mô, công suất)[9] |
Bước 1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ thẩm định |
6,5 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng; |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc dự thảo thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định |
2 ngày |
UBND cấp huyện |
VP UBND huyện LĐ UBND huyện |
|||
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả |
11 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 4a |
Khảo sát thực tế và tổ chức thẩm định, tham mưu trình UBND cấp huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở việc không cấp giấy phép môi trường |
9,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4c |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
- Thông báo cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ - Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày/tạm dừng |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt |
2,5 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 6a |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ |
2 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 6c |
Soát xét hồ sơ cấp phép |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt Giấy phép |
1,5 ngày |
UBND cấp huyện |
VP UBND huyện LĐ UBND huyện |
|||
Bước 8 |
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phòng TN&MT |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
|
|
25 ngày làm việc (trường hợp Cơ sở đã hoạt động có thay đổi quy mô, công suất)[10] |
Bước 1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo thành lập Tổ Kiểm tra |
6,5 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng; |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện thành lập Tổ Kiểm tra hoặc dự thảo thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
UBND cấp huyện thành lập Tổ Kiểm tra |
2 ngày |
UBND cấp huyện |
VP UBND huyện LĐ UBND huyện |
|||
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định và thông báo kết quả |
11 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 4a |
Kiểm tra thực tế, tham mưu báo cáo kết quả kiểm tra, tham mưu trình UBND cấp huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở việc không cấp giấy phép môi trường |
9,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát xét |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4c |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ - Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày/Tạm dừng |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt |
2,5 ngày |
Phòng TN&MT |
|
|||
Bước 6a |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ |
2 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 6c |
Soát xét hồ sơ cấp phép |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt Giấy phép |
1,5 ngày |
UBND cấp huyện |
VP UBND huyện LĐ UBND huyện |
|||
Bước 8 |
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phòng TN&MT |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
III. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường 1.010736.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ - Chuyển hồ sơ về cho Lãnh đạo UBND cấp xã xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TNTKQ của xã |
Cán bộ phụ trách TN và TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ kiểm tra, tổ chức họp tham vấn và dự thảo văn bản trả lời |
13 ngày |
UBND xã |
Công chức chuyên môn |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo xã ký phê duyệt Văn bản trả lời và Biên bản cuộc họp tham vấn; chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn |
01 ngày |
UBND xã |
LĐ UBND cấp xã |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TNTKQ của UBND xã |
Công chức chuyên môn |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TNTKQ của UBND xã |
Cán bộ phụ trách TN và TKQ |
|||
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích 1.004082.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ - Chuyển hồ sơ về cho Lãnh đạo UBND cấp xã xử lý |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ của xã |
Cán bộ phụ trách TN và TKQ |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời |
1,5 ngày |
UBND xã |
Công chức chuyên môn |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký xác nhận vào Hợp đồng; chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn |
01 ngày |
UBND xã |
LĐ UBND cấp xã |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ của UBND xã |
Công chức chuyên môn |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận TNTKQ của UBND xã |
Cán bộ phụ trách TN và TKQ |
[1] Thời gian giải quyết hồ sơ 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
[2] Thời gian giải quyết hồ sơ 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại (Trừ các đối tượng theo theo thời hạn 15 ngày)
[3] Thời gian giải quyết hồ sơ 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
[4] Thời gian giải quyết 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo thời điểm sau:
+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
+ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung);
[5] Thời gian giải quyết 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
[6] Thời gian giải quyết 15 ngày (Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình 4) áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (SXKDDV) tập trung, cụm công nghiệp (CCN) và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình SXKDDV có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
[7] Thời gian giải quyết 15 ngày (Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (SXKDDV) tập trung, cụm công nghiệp (CCN) và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình SXKDDV có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
[8] Thời gian giải quyết 20 ngày áp dụng đối với trường hợp:
i- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
ii- Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
[9] Áp dụng cho trường hợp: Dự án đầu tư tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
[10] Áp dụng cho trường hợp: Cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.